Đề kiểm tra Vật lý 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Vật lý 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKLAK TRƯỜNG THPT BC LÊ HỮU TRÁC ĐỀ TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 10 HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2006-2007 (Đáp án ở trang 4) Câu 1: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều. A. . B. v + v0=. C. . D. v – v0 = . Câu 2: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục ox có dạng: x = 5 + 60t (x đo bằng km và t đo bằng h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bao nhiêu ? A. Từ điểm M, cách O là5 km, với vận tốc 5 km/h. B. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h. C. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h. D. Từ diểm O, với vận tốc 5 km/h. Câu 3: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là: A. x =x0 + v0t + (a và v0 trái dấu). B. s = v0t + (a và v0 trái dấu). C. s = v0t + (a và v0 cùng dấu). D. x =x0 + v0t + (a và v0 cùng dấu) . Câu 4: Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bổng hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu? A. 200m/s2 . B. 0,5 m/s2 . C. -0,055 m/s2. D. -2 m/s2. Câu 5: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc vào độ cao h là: A. v = B. v = C. v = D. v = 2gh Câu 6: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian. B. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian. C. Gia tốc của chuyển động không đổi. D. Chuyển động có véctơ gia tốc không đổi. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc của chuyển động thẳng đều? A. Vận tốc luôn có giá trị dương. B. Tại mọi thời điểm, vectơ vận tốc là như nhau. C. Vectơ vận tốc có độ lớn không thay đổi. D. Vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian. Câu 8: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45 m xuống. Cho g = 10 m/s2. Thời gian vật rơi tới mặt đất bằng bao nhiêu? A. 2,1 s B. 3 s C. 9 s D. 4,5 s Câu 9. Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau: A. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm. B. Quỹ đạo là đường tròn. C. Véc tơ vận tốc không đổi. D. Tốc độ góc không đổi. Câu 10. Chọn câu sai. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì: A. Gia tốc là đại lượng không đổi. B. Quảng đường đi được tăng theo hàm bậc hai đối với thời gian. C. Véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc. D. Vận tốc tức thời tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian. Câu 11: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 4N, 5N, và 6N. Nếu bỏ đi lực 6 N thì hợp lực của hai lực còn lại là: A. 9N B. 6N C. 1N D. Không biết vì chưa biết góc giữa hai lực còn lại. Câu 12: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6N, 8N và 10N. Hỏi góc giữa hai lực 6N, 8N là bao nhiêu ? A. 30o B. 600 C. 450 D. 900 Câu 13: Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì hành khách: A. Dừng lại ngay. B. Ngả người về phía sau. C. Chúi người về phía trước. D. Ngả người sang bên cạnh. Câu 14: Hãy chọn câu đúng: Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được. Không cần lực tác dụng thì vật vẫn chuyển động tròn đều được . Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của mọi vật. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của mọi vật. Câu 15: Lực đặc trưng cho điều gì sau đây: Năng lượng của vật nhiều hay ít. Vật có khối lượng lớn hay bé. Tương tác giữa các vật. Vật chuyển động nhanh hay chậm. Câu 16: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu gia tốc như thế nào: A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Không thay đổi. D. Bằng 0. Câu 17: Một hợp lực 1N tác dụng vào một vật có khối lượng 2 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2 s . Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là: A. 0,5 m. B. 2 m C. 1 m . D. 4 m. Câu 18 : Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 80 cm trong 0,5s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nó là bao nhiêu: A. 3,2 m/s2 ; 6,4 N B. 0,64 m/s2 ; 1,2N . C. 6,4 m/s2 ; 12,8N. D. 640 m/s2 ; 1280N. Câu 19: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2 m/s lên 8 m/s trong 3 s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu: A. 15 N . B. 10N. C. 1 N. D. 5 N. Câu 20: Một ô tô đang chạy với tốc độ 60 km/h thì người lái xe hãm phanh, xe chạy tiếp được quãng đường 50m thì dừng lại. Hỏi ô tô chạy với tốc độ 120 km/h thì quãng đường đi được từ lúc hãm phanh đên khi dừng lại là bao nhiêu ? (Giả sử lực hãm trong hai trường hợp bằng nhau). A. 100 m. B. 141 m . C. 70,7 m. D. 200 m. Câu 21: Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn để nâng người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào: Không đẩy gì cả. B. Đẩy xuống. C. Đẩy lên. D. Đẩy sang ngang. Câu 22: Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực Trái Đất tác dụng lên người ấy có độ lớn: bằng 500 N. bé hơn 500 N. lớn hơn 500 N. phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất. Câu 23: Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10 N. Khi chuyển động tới điểm cách tâm Trái đất 2R ( R là bán kính Trái Đất ) thì nó có trọng lượng là bao nhiêu : 1 N. 2,5 N. 5 N. 10 N. Câu 24: Hai xe tải giống nhau, mỗi xe có khối lượng 2.104 kg, ở cách xa nhau 40 m. Hỏi lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao nhiêu phần trọng lượng P của mỗi xe? Lấy g =9,8 m/s2 . A. 34. 10-10 P. B.34. 10-8 P. C. 85. 10-8 P. D. 85. 10-12 P. Câu 25: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát trượt giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt tăng lên? A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không đổi. D. Không biết được. Câu 26: Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào? A. diện tích bề mặt. B. trình trạng bề mặt tiếp xúc. C. phụ thuộc vào vật liệu. D. phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng bề mặt tiếp xúc. Câu 27: Chọn câu đúng? A. Lực ma sát nghỉ cực đại lớn hơn lực ma sát trượt. B. Lực ma sát nghỉ cực đại nhỏ hơn lực ma sát trượt. C. Lực ma sát trượt nhỏ hơn lực ma sát lăn. D. Lực ma sát nghỉ cực đại nhỏ hơn lực ma sát lăn. Câu 28: Bi A có trọng lượng gấp đđôi bi B. Cùng một độ cao, tại một thời đđiểm, bi B bị ném theo phương ngang với vận tốc lớn, bi A đđược thả rơi thẳng đứng. Hãy chọn câu đúng. A. A chạm đất trước B. B. A chạm đất sau B. C. Cả hai đều chạm đất cùng lúc. D. Chưa đủ thông tin để trả lời. Câu 29: Một vật được ném theo phương ngang ở độ cao h=20m, với vận tốc 40m/s. Lấy g=10m/s². Tầm xa của vật là? A. L = 80m. B. L = 70m. C. L = 75m. D. L = 85m Câu 30: Một vật được ném theo phương ngang ở độ cao h= 20m (Lấy g=10m/s²).Thời gian chuyển động của vật là? A. 2s B. 1,5s C. 3s D. 1s . Câu 31: Vật rắn chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực đó phải? A. cùng giá. B. có độ lớn bằng nhau. C. có cùng độ lớn, cùng giá và ngược chiều . D. cùng độ lớn và cùng chiều . Câu 32: Một vật có chân đế ở trạng thái cân bằng thì: A. giá của trọng lực phải xuyên qua mặt chân đế. B. giá của trọng lực phải đi qua trọng tâm mặt chân đế. C. giá của trọng lực nằm ngoài mặt chân đế. D. một phương án khác. Câu 33: Một vật lúc đầu đứng yên trên mặt đất nằm ngang, sau khi được truyền một vận tốc ban đầu, vật chuyển động chậm dần đều vì có : A. Lực ma sát B. Lực tác dụng ban đầu. C. Phản lực. D. Quán tính. Câu 34: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm. Khi bị kéo, lò xo dài 24cm và lực đàn hồi 5N. Độ cứng lò xo là: A. 100N/m B. 120N/m C. 125N/m D. 130N/m Câu 35: Lực ma sát trượt sẽ như thế nào khi áp lực tăng lên? A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không thay đổi. D. Không biết được. Câu 36: Vật ném ngang có phương trình quỹ đạo là: A. y= g.t² B. y= C. y= D. . Câu 37: Đối với vật quay quanh trục quay cố định, câu nào sau đây là sai ? A. Khi vật không còn mômen tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại. B. Nếu không chịu môme lực tác dụng thì vật phải đứng yên. C. Vật quay được là nhờ có mômen lực tác dụng lên nó. D. Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có mômen lực tác dụng lên vật. Câu 38: Một ngẫu lực gồm hai lực F1=F2=F với d là cánh tay đòn của ngẫu lực . Mômen của ngẫu lực này là: A. (F1-F2).d B. 2.F.d C. F.d D. Chưa biết được vì còn phụ thuộc vào vị trí trục quay. Câu 39: Trong chuyển động ném ngang thì chuyển động thành phần theo phương ngang của vật là : A. chuyển động đều. B. chuyển động thẳng đều. C. chuyển động nhanh dần đều. D. chuyển động cong. Câu 40: Trong chuyển động ném ngang chuyển động thành phần của vật theo phương thẳng đứng là: A. chuyển động nhanh dần đều. B. rơi tự do. C. chuyển động đều. D. chuyển động cong. ĐÁP ÁN LÍ 10 – TRƯỜNG LÊ HỮU TRÁC CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN A B A C C B B B C C CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN B D B D C B C C B D CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐÁP ÁN C A B D C D A C A A CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐÁP ÁN C A A C A D A C B B
File đính kèm:
- 0607_Ly10ch_hk1_BCLHT.doc