Đề kiểm tra Vật lý 12 - Học kì 1 - Đề số 10

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1188 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Vật lý 12 - Học kì 1 - Đề số 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
	 TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA 	 Môn: VẬT LÍ 12 (Đề đề xuất)
	NĂM HỌC 2006 - 2007
Câu 1.	Một vật dao động điều hoà có phương trình ; (x đo bằng cm, t đo bằng s). Ở thời điểm t = s thì vật ở vị trí nào và có vận tốc bằng bao nhiêu?
	a) x = 0; v = 6p cm/s	b) x = 3cm; v = -cm/s
	c) x = cm; v = cm/s	d) x = 3cm; v = cm/s
Câu 2.	Một vật dao động điều hoà trên đoạn AA' = 40cm. Biên độ của dao động là:
	a) 80cm	b) 40cm	c) 20cm	d) 10cm
Câu 3.	Hệ thức giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hoà là:
	a) a = wx	b) a = 	c) a = w2x	d) a = - w2x
Câu 4.	Phương trình dao động điều hoà có dạng có biên độ và pha ban đầu là:
	a) A = -5cm; j = 0	b) A = 5cm; j = 
	c) A = -5cm; j = -	d) A = 5cm; j = -
Câu 5.	Vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 20 cm/s và gia tốc cực đại 4m/s2. Lấy p2 = 10 thì biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu?
	a) 5cm	b) 10cm	c) 15cm	d) 20cm
Câu 6.	Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động với biên độ A thì năng lượng của con lắc lò xo là:
	a) E = kA2	b) E = k A2	c) E = mw2A2	d) E = mw2 A
	Sử dụng dự kiện sau để trả lời các câu hỏi 7, 8, 9. 
	Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, cho k = 100N/m. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn ra 4cm, truyền cho vật treo ở lò xo một động năng 0,125J, lấy g = p2m/s2.
Câu 7.	 Khối lượng của vật treo vào lò xo:
	a) 0,2kg	b) 0,4kg	c) 20g	d) 40g
Câu 8.	Biên độ của vật dao động là:
	a) 2cm	b) 4cm	c) 5cm	d) 6cm 
Câu 9.	Chu kì dao động của vật là:
	a) 0,2s	b) 0,4s	c) p s	d) s
Câu 10.	Một con lắc đơn có chu kì T1 = 0,3s. Con lắc khác có chu kì T2 = 0,4s. Chu kì dao động của con lắc có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên là:
	a) 0,1s	b) 0,12s	c) 0,5s	d) 0,7s
Câu 11.	Đưa một con lắc đơn có chiều dài l = 40cm ra khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông không vận tốc đầu. Bỏ qua mọi ma sát. Vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng là:
	a) 0,5m/s	b) 2m/s	c) 4m/s	d) 8m/s
Câu 12.	Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với phương trình:
	; 
	Phương trình dao động tổng hợp là:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Câu 13.	Sự cộng hưởng dao động xảy ra khi:
	a) Hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực lớn nhất
	b) Dao động trong điều kiện không có ma sát
	c) Ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn
	d) Tần số cưởng bức bằng tần số dao động riêng
Câu 14.	Trên phương truyền sóng, những vị trí dao động ngược pha cách nhau:
	a) (2k + 1)	b) kl	c) (2k + 1) l	d) k 
Câu 15.	Dao động tại nguồn O có dạng (cm) và vận tốc truyền là 1m/s thì phương trình dao động tại M cách O đoạn 5cm có dạng:
	a) (cm)	b) 
	c) 	d) 
Câu 16.	Thực hiện việc giao thoa sóng cơ học với hai nguồn s1, s2 có cùng biên độ 1cm, bước sóng l = 20cm thì điểm M cách nguồn s1 50cm và cách s2 10cm có biên độ là:
	a) 0cm	b) 	c) 	d) 2 cm
Câu 17.	Hai nguồn sóng kết hợp s1, s2 cách nhau 12cm phát sóng có tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Trên đoạn s1s2 số điểm có biên độ sóng cực đại là:
	a) 3	b) 4	c) 5	d) 6
Câu 18.	Hai nguồn âm kết hợp s1, s2 cách nhau 19cm và bước sóng l = 5cm. Trên đoạn s1s2 số điểm mà âm có độ to cực tiểu là:
	a) 4	b) 6	c) 8	d) 10
Câu 19.	Một sợi dây AB căng ngang, đầu B cố định, gây dao động ở đầu A theo phương vuông góc với sợi dây. Sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ:
	a) Cùng pha 	b) Ngược pha c) Vuông pha 	 	d) Lệch pha 
	Sử dụng dự kiện sau để trả lời các câu hỏi 21, 22. 
	Một dây đàn AB nằm ngang dài 2m phát ra âm có tần số 50Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 50m/s. Cho biết trên dây có sóng dừng. 
Câu 20.	Số bụng sóng trên dây là:
	a) 2	b) 3	c) 4	d) 5
Câu 21.	Số nút trên dây(kể cả A, B) là:
	a) 3	b) 4	c) 5	d) 6
Câu 22.	Một dây đàn AB nằm ngang dài 2m. Vận tốc truyền sóng trên dây là 50m/s. Cho biết trên dây có sóng dừng. Nếu dây trên dây có 2 bụng và 3 nút (kể cả A, B) thì âm phát ra có tần số là:
	a) 12,5Hz	b) 25Hz	c) 75Hz	d) 150Hz
Câu 23.	Nguyên tắc hoạt động của máy điện kiểu cảm ứng là:
	a) Hiện tượng cảm ứng điện từ	b) Hiện tượng tự cảm
	c) Ứng dụng dòng điện phucô	d) Từ trường quay
Câu 24.	Một dòng điện có biểu thức (A). Chọn câu phát biểu sai khi nói về i(t):
	a) Cường độ hiệu dụng bằng 3A	 b) Tần số dòng điện 50Hz
	c) Cường độ cực đại A	 d) Tại thời điểm t = 0 cường độ dòng điện i = 0
	Sử dụng dự kiện sau để trả lời các câu hỏi 26, 27, 28. 
	Cho các góc: a) j = 0	b) j = 	c) j = -	d) j =	.
Câu 25.	Cường độ dòng điện xoay chiều qua điện trở R lệch pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đó là:
Câu 26.	Cường độ dòng điện xoay chiều qua cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L lệch pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đó là:
Câu 27.	Cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ điện lệch pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đó là:
	Sử dụng dự kiện sau để trả lời các câu hỏi 28, 29.
	Một đoạn mạch điện gồm R = 10W, L = , C = mắc nối tiếp. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng . 
Câu 28.	Tổng trở của đoạn mạch là:
	a) 10W	b) 10W	c) 100W	d) 200W
Câu 29.	Công suất toả nhiệt trên R là:
	a) 100W	b) 200W	c) 250W	d) 350W
Câu 30.	Một cuộn dây thuần cảm mắc vào nguồn xoay chiều có biểu thức , thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là . Hệ số tự cảm L của cuộn dây có giá trị nào sau đây?
	a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 31.	Một mạch dao động LC có điện dung C = 50pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 50H. Chu kì dao động riêng của mạch dao động là:
	a) 0,05s	b) 0,31s	c) 3,23s	d) 20s
Câu 32.	Chọn câu sai : Đường đi của tia sáng qua gương cầu 
	a) Tia tới qua tâm của gương (hoặc có đường kéo dài qua tâm) có tia phản xạ trở lại qua tâm gương
	b) Tia tới qua đỉnh gương có tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính 
	c) Tia tới song song với trục chính có tia phản xạ(hoặc đường kéo dài của tia phản xạ) qua tiêu điểm chính
	d) Chùm tia tới song song cho chùm phản xạ song song 
Câu 33. Vật sáng thật AB có A nằm trên trục chính của một gương cầu lồi, AB vuông góc với trục chính. Cho ảnh:
	a) Thật, ngược chiều với vật	b) Ảo, cùng chiều với vật
	c) Ảo, ngược chiều với vật	d) Thật, cùng chiều với vật
Câu 34.	Một vật thật trước một gương luôn cho ảnh ảo. Đó là gương gì?
	a) Gương cầu lồi	b) Gương cầu lõm	c) Gương phẳng	d) Cả a và c
Câu 35.	Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu, cách gương 20cm cho một ảnh bằng vật. Tiêu cự của gương là:
	a) 10cm	b) 20cm	c) -10cm	d) -15cm
Câu 36.	Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu có bán kính cong R = 50cm cho ảnh rõ nét lớn hơn vật trên màn đặt cách vật 120cm. Tính khoảng cách từ gương đến màn.
	a) 25cm	b) 30cm	c) 40cm	d) 150cm
Câu 37.	Một tia sáng đơn sắc truyền trong thuỷ tinh, chiết suất của thuỷ tinh đối với tia sáng này là n = 1,5. Vận tốc truyền của tia sáng trong môi trường thuỷ tinh là:
	a) 1,5.108m/s	 b) 2 .108m/s	c) 3.108m/s	d) 4,5.108m/s
Câu 38.	Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n = . Một phần của tia sáng phản xạ, phần còn lại khúc xạ vào chất lỏng. Biết tia phản xạ vuông góc với tia tới. Góc khúc xạ sẽ là:
	a) 300	b) 450	c) 600	d) 900
Câu 39.	Một tia sáng truyền từ thuỷ tinh có chiết suất n =sang không khí sẽ có hiện tượng phản xạ toàn phần khi góc tới có giá trị:
	a) 450	b) > 450	c) < 450	d) 420
Câu 40.	Một tia sáng từ kim cương có chiết suất n = 2 sang không khí có tia khúc xạ khi góc tới có giá trị:
	a) 300	c) < 600	d) < 450
ĐÁP ÁN
1. b
2. c
3. d
4. b
5. b
6. b
7. b
8. c
9. b
10.c
11.b
12.b
13.d
14.a
15.b
16.d
17.c
18.c
19.b
20.c
21.c
22.b
23.a
24.d
25.a
26.b
27.c
28.a
29.c
30.b
31.b
32.d
33.b
34.d
35.b
36.d
37.b
38.a
39.b
40.a

File đính kèm:

  • doc0607_Ly12_hk1_TKAN.doc