Đề kiểm tra viết môn: công nghệ lớp: 9 thời gian: 45 phút năm học: 2013 - 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra viết môn: công nghệ lớp: 9 thời gian: 45 phút năm học: 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN Họ và tên: Lớp: . Số: 1 ĐỀ KIỂM TRA VIẾT MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 9 Thời gian: 45 phút Năm học: 2013 - 2014 Đề chẵn Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất mà em chọn. (3 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) 1. Cấu tạo của dây cáp điện gồm có: a. Lõi , vỏ bảo vệ, dây dẫn b. Lõi, vỏ cách điện,vỏ bảo vệ. c. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ, dây cáp d. Lõi, vỏ cách điện, dây dẫn. 2. Để đo cường độ dòng điện người ta sử dụng đồng hồ nào? A. Vôn kế C. Ôm kế B. Oát kế D. Ampe kế 3. Công tơ điện có ký hiệu như thế nào? 4. Vật liệu cách điện là: a. Nhựa, sành, nhôm ; b. Nhựa, gỗ, cao su. c. Tôn, gỗ, sứ ; d. Cao su, nhựa, đồng. 5. Khi nối mối nối thắng dây dẫn 1 sợi, mỗi bên ta phải quấn bao nhiêu vòng? A. 1 đến 2vòng B. 2 đến 3vòng C. 4 đến 6vòng D. 6 đến 8vòng 6. Kí hiệu dây dẫn bọc cách điện M(2x1,5) có nghĩa: a. Dây lõi đồng, số lõi 2, tiết diện 1,5 b. Dây lõi đồng, tiết diện 2, số lõi 1,5 c. Dây lõi nhôm, số lõi 2, tiết diện 1,5 d. Dây lõi nhôm, tiết diện 2, số lõi 1,5 Tự luận: (7 điểm) 7. Trình bày nguyên tắc chung khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng ? (1,5 đ) 8. Nêu những yêu cầu và qui trình chung của nối dây điện trong mạng điện trong nhà? (3đ) 9. Hãy điền các kí hiệu và đại lượng đo vào bảng sau? (2,5đ) Đồng hồ đo điện Đại lượng đo Kí hiệu Công tơ điện Ôm kế Ampe kế Vôn kế Oát kế Häc sinh lµm bµi vµo ®Ò - Chóc c¸c em lµm bµi tèt TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN Họ và tên: Lớp: . Số: 1 ĐỀ KIỂM TRA VIẾT MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 9 Thời gian: 45 phút Năm học: 2013 - 2014 Đề lẻ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất mà em chọn. (3 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) 1. VËt liÖu c¸ch ®iÖn cña m¹ng ®iÖn trong nhµ lµ: A. Vá cÇu ch× vµ thiÕc. B. ThÐp vµ nh«m. C. Pu li sø vµ vá ®ui ®Ìn. D. Mica vµ ®ång. 2. Vôn kế có thang đo là 300V, cấp chính xác là 1, thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A.. 2V B. 3V C. 4V D. 4.5V 3. Để đo kích thước đường kính dây điện ta dùng a. Thước lá b. Thước cuộn c. Thước gấp d. Thước cặp 4. Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng không được a. chập que đo và điều chỉnh núm cho kim chỉ 0 mỗi lần đo b. Cắt mạch điện cân đo c. Chạm tay vào đầu kim đo hay phần tử đo d. Bắt đầu đo từ thang đo lớn nhất 5. Câu nào sai a. Oát kế dùng đo điện trở mạch điện b. Công tơ điện dùng đo điện năng tiêu thụ của mạch điện c. Ampekế dùng đo cường độ dòng điện d. Vôn kế dùng đo điện áp 6. Dây cáp điện của mạch điện trong nhà là loại cáp a. Ba pha, điện áp thâp b. Một pha điện áp thấp c. một pha điện áp cao d. Ba pha điện áp cao Tự luận: (7 điểm) 7. Nêu cấu tạo và cách sử dụng dây cáp điện (1,5đ) 8. Nêu các loại mối nối và qui trình chung của nối dây điện trong mạng điện trong nhà? (3đ) 9. Hãy điền các kí hiệu và đại lượng đo vào bảng sau? (2,5đ) Đồng hồ đo điện Đại lượng đo Kí hiệu Vôn kế Đồng hồ vạn năng Ampe kế Oát kế Ôm kế Häc sinh lµm bµi vµo ®Ò - Chóc c¸c em lµm bµi tèt HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 45 PHÚT – MÔN CÔNG NGHỆ 9 I. ÐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Đề chẵn Đề lẻ 1 B C 2 D B 3 B D 4 B C 5 C A 6 A B II. ÐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Đề chẵn Đề lẻ Điểm 7. Trình bày nguyên tắc chung khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng ? -Mỗi nguyên tắc 0,5 đ 3 x 0,5 = 1,5 đ 7. Nêu cấu tạo và cách sử dụng dây cáp điện - Nêu cấu tạo - Nêu cách sử dụng (1,5 đ) 1đ 0,5đ 8. Nêu những yêu cầu và qui trình chung của nối dây điện trong mạng điện trong nhà? (3đ) - Yêu cầu: 1,5 đ. - Nêu qui trình 6 bước: 1,5 đ 8. Nêu các loại mối nối và qui trình chung của nối dây điện trong mạng điện trong nhà? - Kể tên 3 loại mối nối. - Nêu qui trình 6 bước (3 đ) 1,5 đ 1,5 đ 9. Hãy điền các kí hiệu và đại lượng đo vào bảng sau? Mỗi đáp án điền đúng được 0,25 điểm 10 x 0,25 = 2,5 đ 9. Hãy điền các kí hiệu và đại lượng đo vào bảng sau? Mỗi đáp án điền đúng được 0,25 điểm 10 x 0,25 = 2,5 đ (2,5 đ) . THỐNG KÊ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA VIẾT Số: 1 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 9 Lớp 0-<2 2- <3.5 3.5- <5 5- < 6.5 6.5- < 8 8 - 10 sl % sl % sl % sl % sl % sl % 9A 9B 9C TC Đánh giá chung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- De DA KT cong nghe 9 tiet 9.doc