Đề kiến nghị thi học kì I – Khối 7 môn: Sinh - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

doc1 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 543 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiến nghị thi học kì I – Khối 7 môn: Sinh - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
ĐỀ KIẾN NGHỊ THI HK I – KHỐI 7
MễN: SINH
Cõu 1: Cấu tạo ngoài và di chuyển của tụm sụng ? ( 3.0 điểm )
 Đỏp ỏn:
 1.Vỏ cơ thể: ( 0,25 đ ) 
- Cú cấu tạo bằng kitin ngấm canxi. ( 0,25đ )
- Cú chứa sắc tố. ( 0,25đ )
 2. Cỏc phần phụ tụm và chức năng: ( 0,25đ )
- Cơ thể gồm cú 2 phần: ( 0,25 )
 Phần I: phần đầu – ngực. ( 0,25đ )
 + Định hướng phỏt hiện mồi: mắt kộp, 2 đụi rõu. ( 0.25đ )
 + Giữ và xử lý mồi: cỏc chõn hàm. ( 0,25đ )
 + Bắt mồi và bũ : cỏc chõn ngực ( càng, chõn bũ ) ( 0,25đ )
 Phần II: phần bụng ( 0,25đ )
 + Bơi, giữ thăng bằng và ụm trứng : cỏc chõn bụng ( chõn bơi ) ( 0,25đ )
 + Lỏi và giỳp tụm nhảy : tấm lỏi. ( 0,25đ )
Cõu 2: Vẽ vũng đời giun đũa ? ( 1,5 điểm )
 Giun đũa ( ruột người ) sinh sảnđ đẻ trứng đ ấu trựng trong trứng 
 ư ¯
 Mỏu, gan, tim, phổi ơ Ruột non ơ thức ăn sống 
* Cú 6 chỳ thớch: Mỗi chỳ thớch đỳng được 0,25đ
Cõu 3: Nờu đặc điểm chung của giun dẹp ? ( 2.0 điểm )
 Đỏp ỏn:
- Giun dẹp dự sống tự do hay kớ sinh đều cú chung những dặc điểm như: (0,5đ )
+ Cơ thể dẹp, ( 0,25đ )
+ Đối xứng hai bờn và phõn biệt đầu đươi lưng bụng, ruột phõn nhiều nhỏnh, chưa cú ruột sau và hậu mụn. ( 0,5đ ) 
+ Số lớn giun dẹp cũn cú thờm: giỏc bỏm, cơ quan sinh sản phỏt triển. ( 0,5đ )
+ Ấu trựng phỏt triển qua cỏc vật chủ trung gian. ( 0,25đ )
Cõu 4: Em hóy cho biết vai trũ của lớp giỏp xỏc ? ( 1.0 đ )
- Hầu hết giỏp xỏc đều cú lợi. ( 0.25 đ )
- Chỳng là nguồn thức ăn của cỏ và là thực phẩm quan trọng của con người. ( 0.5 đ )
- Là loại thủy sản xuất khẩu hàng đầu của nước ta hiện nay. ( 0.25đ )
Cõu 5: Hóy chỳ thớch hỡnh sau và cho biết tờn hỡnh: (2.5điểm ) 
 Hỡnh : Cấu tạo cơ thể trai ( 0.25đ )
1. Cơ khộp vỏ trước ( 0.25đ ) 2. Vỏ ( 0.25đ ) 
3. Chỗ bỏm cơ khộp vỏ sau ( 0.25đ ) 4. Ống thoỏt ( 0.25đ )
5. Ống hỳt ( 0.25đ ) 6. Mang (0.25đ )
7. Chõn (0 .25đ ) 8. Thõn ( 0.25đ ) 
9. Lỗ miệng ( 0.25đ ) 10. Tấm miệng ( 0.25đ ) 
11. Áo trai ( 0.25đ )

File đính kèm:

  • docDe dap an Sinh 7 HKI 2010 2011 De kien nghi.doc