Đề Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2013 -2014 môn: Vật lí -thpt thời gian làm bài: 60 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2013 -2014 môn: Vật lí -thpt thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/5 - Mã đề thi 269 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: VẬT LÍ - THPT Thời gian làm bài: 60 phút; (48 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 269 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m s , đơn vị khối lượng nguyên tử u = 931,5 2 MeV c , điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Từ Câu 1 đến Câu 32 Câu 1: Ở dao động điều hòa, khi chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì A. cơ năng giảm. B. động năng giảm. C. cơ năng tăng. D. động năng tăng. Câu 2: Biết khối lượng prôtôn là mp = 1,0073 u, nơtron là mn = 1,0087 u, đơteri là mD = 2,0136 u. Năng lượng liên kết của đơteri 21D là A. 2,2356 MeV. B. 2,6487 MeV. C. 2,2653 MeV. D. 2,6378 MeV. Câu 3: Dây đàn dài 40 cm, có hai đầu cố định, tốc độ truyền sóng trên dây là 500 m s thì tần số của họa âm bậc 2 là A. 1000 Hz. B. 2500 Hz. C. 2000 Hz. D. 1250 Hz. Câu 4: Trong mạch dao động điện từ tự do có L và C, điện tích cực đại trên tụ là Q0 = 6.10-12 C . Tại thời điểm năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường thì điện tích trên tụ lúc này có độ lớn bằng A. 3.10-12 C . B. 3 2 .10-12 C . C. 3 3 .10-12 C . D. 6.10-12 C . Câu 5: Ở máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng, phần ứng A. tạo ra từ trường. B. là sta to. C. là rô to. D. có xuất hiện suất điện động cảm ứng. Câu 6: Trong dao động điều hòa, khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là A. li độ. B. tọa độ. C. biên độ. D. tốc độ. Câu 7: Ở mạch điện xoay chiều, với R là điện trở còn Z là tổng trở cả mạch thì tỷ số R Z là công thức tính A. hệ số công suất của đoạn mạch. B. độ lệch pha giữa u và i. C. cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch. D. điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. Câu 8: Một kim loại có công thoát A = 6,625.10-19 J thì giới hạn quang điện là A. 0,3 μm. B. 2 μm. C. 3 μm. D. 0,2 μm. Câu 9: Mạch điện xoay chiều có điện trở R = 12 Ω, cuộn dây thuần cảm, cảm kháng ZL = 12 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 28 Ω mắc nối tiếp thì tổng trở cả mạch là A. 28 Ω. B. 20 Ω. C. 40 Ω. D. 52 Ω. Câu 10: Dụng cụ điện xoay chiều mà nguyên tắc hoạt động có sử dụng từ trường quay là A. máy biến áp. B. động cơ điện. C. máy phát điện ba pha. D. máy phát điện một pha. Câu 11: Một đại lượng KHÔNG đặc trưng cho quá trình sóng là A. chu kỳ sóng. B. biên độ sóng. C. thời gian truyền sóng. D. bước sóng. Trang 2/5 - Mã đề thi 269 Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, khi hiện tượng quang điện xảy ra, năng lượng phôtôn có một phần giúp electron thực hiện công thoát, phần còn lại chuyển thành A. nội năng. B. năng lượng nghỉ. C. động năng của electron. D. thế năng của electron. Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa khe I – âng, tại điểm M cách vân trung tâm 6,3 mm là vân tối thứ tư thì khoảng vân là A. 1,26 mm. B. 1,8 mm. C. 1,575 mm. D. 1,4 mm. Câu 14: Đồng hồ quả lắc là một ứng dụng của A. dao động cưỡng bức. B. sự cộng hưởng. C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần. Câu 15: Trong mạch dao động điện từ tự do có L và C, khi điện tích trên tụ C cực đại thì cường độ dòng điện trong mạch A. bằng 0. B. cũng đạt giá trị cực đại. C. bằng cường độ dòng điện hiệu dụng. D. gấp 2 lần cường độ dòng điện cực đại. Câu 16: Không kể sóng vô tuyến điện, bức xạ điện từ có bước sóng dài nhất là A. tia γ. B. tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại. D. tia X. Câu 17: Hai con lắc đơn dao động điều hòa, con lắc thứ 1 có chiều dài ℓ1 và chu kỳ T1, con lắc thứ 2 có chiều dài ℓ2 = ℓ1 + 19,8 cm thì chu kỳ là T2 = 1,2T1. Chiều dài ℓ1 bằng A. 42,8 cm. B. 45 cm. C. 52 cm. D. 48,6 cm. Câu 18: Ở ống phát tia X, điện cực tại đó có tia X phát ra, làm bằng A. kim loại có nguyên tử lượng lớn. B. chất bán dẫn. C. kim loại có nguyên tử lượng nhỏ. D. chất quang dẫn. Câu 19: Ở mạch điện xoay chiều, khi cho tần số dòng điện tăng thì A. điện trở giảm. B. dung kháng tăng. C. điện trở tăng. D. dung kháng giảm. Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đồng pha là O1 và O2 cách nhau 36 cm, bước sóng bằng 1,44 cm. Một điểm M cách O1 khoảng d1 = 28,8 cm, cách O2 khoảng d2 < d1, M trên cực đại giao thoa thứ 5 (gọi cực đại giao thoa kế bên đường trung trực của O1O2 là cực đại thứ nhất). Khoảng cách MH, từ M đến O1O2 là A. 17,28 cm. B. 15,64 cm. C. 18,48 cm. D. 15,45. cm. Câu 21: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ là x1 = 6cos t 4 cm và x2 = 4cos 3 t 4 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có phương trình li độ là A. x = 2cos 3 t 4 cm. B. x = 2cos t 4 cm. C. x = 10cos t 4 cm D. x = 10cos 3 t 4 cm Câu 22: Một khối khí hiđrô được kích thích để các nguyên tử chuyển đến trạng thái dừng thứ n, (với n = 1 là trạng thái cơ bản). Cho ánh sáng của khối khí này vào máy quang phổ lăng kính, người ta quan sát bằng mắt thì thấy có 3 vạch màu ở đáy buồng ảnh. Khi đó tổng số các bức xạ đơn sắc mà khối khí này phát ra là A. 3. B. 6. C. 15. D. 10. Câu 23: Một hạt khi chuyển động có khối lượng gấp hai lần so với đứng yên thì tốc độ chuyển động là A. 1,8.108 m s . B. 1,5 2 .108 m s . C. 1,5.108 m s . D. 1,5 3 .108 m s . Câu 24: Ở phản ứng hạt nhân thu năng lượng (không có bức xạ γ), so với các hạt trước phản ứng thì các hạt sau phản ứng có tổng A. động năng giảm. B. năng lượng liên kết tăng. C. khối lượng giảm. D. độ hụt khối tăng. Trang 3/5 - Mã đề thi 269 Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa khe I – âng, khoảng vân i = 1,5 mm. Xét hai điểm M và N ở cùng bên vân trung tâm và cách vân trung tâm các khoảng xM = 10 mm, xN = 5 mm. Trong khoảng giữa M và N, số vân sáng là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 26: Mạch điện xoay chiều có điện trở R = 9 Ω nối tiếp cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L rồi đặt vào điện áp hiệu dụng U = 120 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 72 V. Cảm kháng cuộn dây bằng A. 12 Ω. B. 9 3 Ω. C. 4,5 Ω. D. 9 2 Ω. Câu 27: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận hoạt động dựa vào hiện tượng tán sắc là A. buồng ảnh. B. đáy buồng ảnh. C. ống chuẩn trực. D. lăng kính. Câu 28: Mạch điện xoay chiều nối tiếp, có thành phần điện trở R điều chỉnh được, còn cảm kháng ZL, dung kháng ZC và điện áp hiệu dụng U ở hai đầu cả mạch giữ cố định. Khi điều chỉnh R để công suất tiêu thụ cả mạch cực đại thì điện áp u ở hai đầu cả mạch và cường độ dòng điện i qua cả mạch A. đồng pha. B. lệch pha 4 rad. C. nghịch pha. D. lệch pha 2 rad. Câu 29: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương thẳng đứng với biên độ A = 4 cm, chu kỳ T = 5 giây, ở nơi có gia tốc trọng lực g = 10 2 m s thì khi dao động, độ biến dạng cực đại của lò xo là A. 10 cm. B. 16 cm. C. 14 cm. D. 12 cm. Câu 30: Ở đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, dung kháng 60 Ω, biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là uC = 120cosωt V. Tại một thời điểm, điện áp hai đầu tụ điện có độ lớn bằng 72 V thì cường độ dòng điện trong mạch lúc này có độ lớn bằng A. 1,6 A. B. 1,2 A. C. 2,4 A. D. 1,8 A. Câu 31: Trên cùng phương của một quá trình sóng, hai điểm liên tiếp dao động đồng pha cách nhau A. nửa bước sóng. B. phần tư bước sóng. C. một bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 32: Trong hiện tượng phóng xạ, lệch nhiều nhất trong điện từ trường là tia A. α. B. X. C. β. D. γ. II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chọn một trong hai phần riêng (A/ hoặc B/) để làm bài. Nếu làm cả hai phần (A/ và B/) sẽ không được tính điểm phần riêng. A/ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: Từ Câu 33 đến Câu 40 Câu 33: Tia tử ngoại có bước sóng A. lớn hơn tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy. C. nhỏ hơn tia γ. D. lớn hơn tia tím. Câu 34: Ở quá trình thu sóng vô tuyến điện có quá trình tách sóng A. điện từ âm tần khỏi sóng mang. B. cơ khỏi sóng mang. C. điện từ âm tần khỏi sóng cơ. D. mang khỏi sóng cơ. Câu 35: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang, lò xo có độ cứng k = 40 N m .Ban đầu, mang vật m đến cách vị trí cân bằng 3 cm rồi cung cấp cho nó động năng 0,032 J thì biên độ là A. 5,5 cm. B. 4,5 cm. C. 5 cm. D. 4 cm. Câu 36: Tìm phát biểu SAI. Mạch điện xoay chiều nối tiếp có các thành phần R,L không đổi, còn điện dung C thì điều chỉnh được, đặt vào điện áp xoay chiều cố định. Điều chỉnh C để trong mạch có cộng hưởng thì A. C = 2 1 L . B. tổng trở cực tiểu. Trang 4/5 - Mã đề thi 269 C. hệ số công suất cả mạch cực đại. D. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại. Câu 37: Ở phản ứng phân hạch dây chuyền, hệ số nhân nơtron A. lớn hơn 1. B. lớn hơn hay bằng 1. C. bằng 1. D. nhỏ hơn 1. Câu 38: Dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,2π giây và biên độ A = 6 cm thì tốc độ cực đại là A. 50 cm s . B. 60 cm s . C. 30 cm s . D. 40 cm s . Câu 39: Tìm phát biểu SAI. Hiện tượng phát huỳnh quang A. thường chỉ xảy ra đối với chất lỏng hay chất khí. B. được ứng dụng để chế tạo đèn huỳnh quang. C. có thời gian phát quang rất dài. D. sẽ phát ánh sáng có bước sóng dài hơn bước sóng ánh sáng kích thích. Câu 40: Hộp cộng hưởng của nguồn nhạc âm KHÔNG có tác dụng A. tạo ra độ cao. B. tăng cường độ to. C. tạo ra âm sắc. D. tăng cường biên độ cho một số họa âm. B/ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Từ Câu 41 đến Câu 48 Câu 41: Để đo nhiệt độ của nguồn sáng người ta có thể dùng quang phổ A. vạch hấp thu. B. của ánh sáng đơn sắc. C. vạch phát xạ. D. liên tục. Câu 42: Một chuyển động quay nhanh dần đều, không có tốc độ góc ban đầu, góc quay sau 4 giây là 2,4 rad thì gia tốc góc là A. 0,2 2 rad s . B. 0,4 2 rad s . C. 0,3 2 rad s . D. 0,6 2 rad s . Câu 43: Tìm phát biểu SAI. Một vật đang chuyển động quay quanh trục, nếu momen lực tác dụng lên vật bằng không thì A. tốc độ góc khác không và không đổi. B. gia tốc góc giảm. C. tốc độ góc giảm. D. gia tốc góc khác không và không đổi. Câu 44: Vật có momen quán tính I = 0,4 kgm2 chuyển động quay đều quanh trục cố định, với tốc độ góc 0,5 rad s thì động năng là A. 0,1 J. B. 0,2 J. C. 0,8 J. D. 0,05 J. Câu 45: Chiếu bức xạ vào ca tôt của tế bào quang điện có công thoát A = 7,25.10-19 J thì trong mạch có xuất hiện dòng quang điện, khi đó hiệu điện thế hãm dòng quang điện là 3,75 V. Bước sóng của bức xạ này bằng A. 0,1 μm. B. 0,15 μm. C. 0,2 μm. D. 0,25 μm. Câu 46: Một chuyển động quay nhanh dần đều, hai góc quay liên tiếp, sau cùng thời gian 2 giây, là φ1 và φ2 = φ1 + 0,8 rad. Gia tốc góc là A. 0,1 2 rad s . B. 0,4 2 rad s . C. 0,3 2 rad s . D. 0,2 2 rad s . Câu 47: Tìm phát biểu SAI. Theo thuyết tương đối, so với khi đứng yên, một hạt vi mô khi chuyển động sẽ tăng A. khối lượng. B. thời gian sống. C. năng lượng. D. kích thước. Câu 48: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với tần số sóng là 40 Hz, khoảng cách giữa một cực đại giao thoa và một cực tiểu giao thoa liên tiếp, trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là 8 cm thì tốc độ truyền sóng là A. 9,6 m s . B. 19,2 m s . C. 6,4 m s . D. 12,8 m s . ----------------------------------------------- Trang 5/5 - Mã đề thi 269 ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- THUTN2014_PT-VLI_269.pdf