Đề lớp 7 học kì II
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề lớp 7 học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 Bài 1: Điều tra về số con của 20 gia đình trong 1 xóm ta có số liệu sau: 1 2 1 2 3 1 1 1 2 5 1 1 1 2 1 4 1 2 2 2 Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số .Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: Cho hai đa thức : A = - 7x2 – 3y2 + 9xy – 2x2 + y2 B = 5x2 + xy – x2 – 2y2 Thu gọn hai đa thức trên Tính A + B.Gọi C là tổng của hai đa thức A + B .Tính C khi x = - 1 ; y = Bài 3 Tìm nghiệm các đa thức sau: A(x) = - 12x + 18 B(x) = -x2 + 16 C(x) = 3x2 + 12 Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4cm.Gọi AM là trung tuyến , trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. a)Tính độ dài BC b) Chứng minh AB = CD ; AB //CD. c) Chứng minh d) Gọi H là trung điểm của BM, trên đường thẳng AH lấy điểm E sao cho AH = HE; CE cắt AD tại F.Chứng minh F là trung điểm của CE. Bài 5 Tìm x , y , z biết : (3x – 5)2010 + (y – 1)2012 + (x –z)2014 = 0 ĐỀ 2 Bài 1: Điều tra về tuổi nghề của 40 công nhân trong 1 phân xưởng sản xuất ta có số liệu sau: 1 4 7 3 4 6 15 3 1 4 4 1 5 3 10 7 8 10 3 4 5 6 5 10 10 3 1 4 6 5 4 4 3 12 2 7 6 8 5 3 a) Lập bảng “tần số” b) Tính số trung bình cộng c) Dựng biểu đồ đoạn thẳng d) Tìm mốt của dấu hiệu Bài 2: Cho hai đơn thức : -xy2 và 6x2y2 a) Tính tích 2 đơn thức trên b) Tính giá trị đơn thức tích tại x = 3 ; y = Bài 3: Cho 2 đa thức : f(x)= 7 – x5 + x2 – 2x3 +4x – 5x4 g(x) = x5 – 7 + 2x3 – 3x + 5x4 + x2 Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến Tính tổng m(x) = f(x) + g(x) . Tìm nghiệm của đa thức m(x). Bài 4: Cho ABC vuông cân tại A. lấy điểm D bất kỳ thuộc cạnh BC. Từ B, C vẽ BI , CK vuông góc với AD tại I , K. Chứng minh góc ACK phụ với góc KAC, chứng minh góc BAI bằng góc ACK Chứng minh BI = AK. Chứng minh BI2 + CK2 không đổi khi D chạy trên BC Bài 5: Tìm x, y biết : và x2 – y2 = 20 ĐỀ 3 Bài 1 Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm) được ghi lại theo bảng sau : 1 8 4 3 4 1 2 6 9 7 3 4 2 6 10 2 3 8 4 3 5 7 3 7 8 6 6 7 5 4 2 5 7 5 9 5 1 5 2 1 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu . b) Lập bảng tần số . Tính số trung bình cộng. Bài 2: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được. a) xy3z và – 2x2y3z4 b) (- )2xy2z2 và - 2 x3yz2 Bài 3: Cho hai đa thức P(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6 Q(x) = - x2 – x4 + 4x3 – x2 – 5x3 + 3x +1 + x Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) Đặt M(x) = P(x) – Q(x) . Tính M(x) tại x = - 2. Bài 4: ChoABC,đường trung trực d của cạnh BC tại I , d cắt AC tại K.Từ K vẽ KH AB tại H ,trên tia đối của tia HK lấy điểm M sao cho HM = HK.Chứng minh: a) AMB = AKB b) BM = KC c) Bài 5: Tìm x, y thuộc N biết : 16 – y2 = 7(x – 2013)2.
File đính kèm:
- de lop 7 hoc ki 2.doc