Đề luyện tập số 2 Tiếng anh Lớp 4 (Unit 1,2,3)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề luyện tập số 2 Tiếng anh Lớp 4 (Unit 1,2,3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài khảo sát tiếng anh 4 Năm học ( Thời gian làm bài: 40 phỳt ) I. Khoanh trũn một từ cú cỏch phỏt õm phần gạch chõn khỏc với cỏc từ cũn lại ( 1 điểm): 1. Why my Sydney goodbye 2. this thank these those 3. fine hi nice sister 4. bag water apple banana II. Chọn một từ phự hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống ( 3 điểm ): 1. My name .... Phong. ( am/ is / are ) 2. I’m ......... Vietnam. ( in / on / from ) 3. He is ....... years old. ( fine / nine / nice ) 4. Would you like ..... ice – cream ? ( an / a / some ) 5. ........ are you from? ( What / How / Where ) 6. How ....... books do you have? ( are / many / much ) III. Hóy nối một cõu hỏi ở cột A với cõu trả lời phự hợp ở cột B ( 3 điểm ): A B 1. What is your name? a, No, thanks. 2. Where are you from? b, My name’s John. 3. How old are you? c, Yes, they are. 4. What is the name of your school? d, I’m from Sydney. 5. Would you like some milk? e, Its name is Thụy Trình school. 6. Are these your books? f, I’m ten years old. 1 + .....; 2 + ....... ; 3 + .........; 4 + ........; 5 + .......; 6 + ........ IV. Sắp xếp cỏc từ sau thành cõu hoàn chỉnh ( 3 điểm): 1. apple / you / Would / an / like? -> 2. name / is / What / your? -> 3. school / is / village / My / in / the. -> 4. from / England / He / is. -> 5. Peter / name / His / is. -> 6. those / books / Are / your ? ->
File đính kèm:
- Practice 2 for units 1 2 3 grade 4.doc