Đề luyện tập (số 3) môn Tiếng Việt lớp 1

doc3 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 722 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề luyện tập (số 3) môn Tiếng Việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä vµ tªn .
 LÔÙP :	
ĐỀ LUYỆN TẬP ( SỐ 3 )
 MOÂN TIEÁNG VIEÄT - LÔÙP 1
KIEÅM TRA VIEÁT
........./ 8 ñieåm 
 I. Viết chính tả (nhìn bảng) : 15 phuùt 
........./ 2 ñieåm 
II. Laøm baøi taäp : (15 phuùt) 
Tìm trong baøi chính tả caùc chữ coù vần anh 
 2. Điền vaøo chỗ trống
a). r, d hoaëc gi 
- Coâ ...aùo em ..aát dòu ..aøng .	
b). ng hay ngh 	
- oâi nhaø 	i leã 
BÀI 1 : Viết số
(2điểm) a) Viết các số từ 88 đến 98 :
b) Viết số vào chỗ chấm : 
Số liền trước của 76 là  	 ; 	Năm mươi lăm :  
Số liền sau của 99 là  	 ; 	Bảy mươi tư :  
BÀI 2 : a)Tính nhẩm : 
(4 điểm)	 3 + 64 = ... 	45 – 35 = ...	 
 40 + 20 =  	 	37 – 3 = 
b) Đặt tính rồi tính : 
31 + 28 	 87 – 31 	 2 + 67 	 65 – 64 
 c)Tính :
27 – 5 + 4 = 	60 + 20 + 2 = 
BÀI 3 Viết dấu > , < , = 	 	
(1điểm) 	55  50 + 4 	17  67 – 7 
2 + 34  34 + 2 	25  20 + 5 
BÀI 4 Vừa gà vừa vịt có 10 con, trong đó có 3 con gà . Hỏi vịt có bao nhiêu con ? 
(2điểm) 	Bài giải 
	BÀI 1 : Viết số
(2điểm) a) Viết các số 17, 54, 68, 30. 86, theo thứ tụ từ lớn đến bé : 
b) Viết số vào chỗ chấm : 
24 –  = 20 	 ; 	24 +  = 27 
BÀI 2 : a)Tính nhẩm : 
(4 điểm)	 13 + 64 = ... 	67 – 65 = ...	 
 40 + 20 =  	 	99 – 4 = 
b) Đặt tính rồi tính : 
87 + 2 	 57 + 31 	 63 – 23 	65 – 64 
c)Tính :
37 – 7 + 4 =  	36cm + 3cm = 
BÀI 3 	Viết dấu > , < , = 	 	
(1điểm) 	48  45 	36 – 6  46 – 6 
94  90 + 4 	25 + 12  12 + 25 
BÀI 4 	Bố Lan đi công tác ở Hà Nội 1 tuần lễ và 3 ngày. Hỏi bố Lan đi công tác mấy ngày ? 
(2điểm) 	 Bài giải 
BÀI 5	 Ở hình bên có 	
(0.25điểm)	a)  hình tam giác 	
b)  hình vuông	
BÀI 6	Nếu hôm nay là thứ năm thì : 	
(0.75điểm)	- Ngày mai là thứ 
	- Ngày kia là thứ .
	- Ngày hôm qua là thứ ..

File đính kèm:

  • docDe kiem tra TV.doc
Đề thi liên quan