Đề luyện thi chọn học sinh giỏi Tiếng Anh Lớp 9 - Chuyên đề 23: Thành ngữ – Idioms (Có đáp án)

doc17 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 16/05/2024 | Lượt xem: 164 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề luyện thi chọn học sinh giỏi Tiếng Anh Lớp 9 - Chuyên đề 23: Thành ngữ – Idioms (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 23
THÀNH NGỮ - IDIOMS
A. MỘT SỐ THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG
1 Thành ngữ có chứa màu sắc
STT
Thành ngữ
Nghĩa
1
The black sheep
nghịch tử, phá gia chi tử
2
Blue in the face
mãi mãi, lâu đến vô vọng
3
Red-letter day
ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành, ngày vui
4
White as a ghost/sheet
trắng bệch, nhợt nhạt
5
With flying colors
xuất sắc
6
Once in a blue moon
năm thì mười hoạ, hiếm khi
7
Black and white
rõ ràng
8
Catch sb red-handed
bắt tại trận
9
Have a yellow streak
có tính nhát gan
10
Get/give the green light
bật đèn xanh
11
Out of the blue
hoàn toàn bất ngờ
12
Paint the town red
ăn mừng
13
Red tape
nạn quan liêu
14
In the pink = in good health
sức khoẻ tốt
15
Lend color to St
chứng minh cái gì

II. Thành ngữ có chứa các danh từ bộ phận
STT
Thành ngữ
Nghĩa
1
Break a leg
Good luck! (thường dùng để chúc may mắn)
2
Scratch someone's back 
=Help someone out with the assumption that they will return the favor in the future
giúp đỡ người khác với hi vọng họ sẽ giúp lại mình
3
Hit the nail/ on the head 
= Do or say something exactly right
nói chính xác, làm chính xác
4
Splitting headache = A severe headache
đau đầu như búa bổ
5
Make someone's blood boil
làm ai sôi máu, giận dữ
6
Pay through the nose 
= To pay too much for something
trả giá quá đắt
7
By the skin of one's teeth
sát sao, rất sát
8
Pull someone's leg
chọc ai
9
Fight tooth and claw/nail
đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau
10
Not bat an eye
= To not show any shock or surprise
không tỏ ra ngạc nhiên hay sốc
11
Cost an arm and a leg
rất là đắt đỏ
12
Go to one's head
khiến ai kiêu ngạo
13
Get/have cold feet
mất hết can đảm, chùn bước
14
Led somebody by the nose 
= To control someone and make them do exactly what you want them to do
nắm đầu, dắt mũi ai
15
Off one's head
điên, loạn trí
16
Put one's foot in it
gây nhầm lẫn, bối rối, phạm một sai lầm gây bối rối
17
Stay/keep/be on one's toe
cảnh giác, thận trọng
18
Have in mind
đang suy tính, cân nhắc
19
At heart
thực chất, cơ bản (basically, fundamentally)
20
Face the music
chịu trận
21
Like the back of one's hand
rõ như lòng bàn tay
22
The twinkling of an eye
trong nháy mắt
23
On the tip of tongue
dùng khi muốn diễn tả ai đó không thể nhớ ra được điều gì mặc dù đã chắc chắn biết về nó
24
Put one's foot in one's mouth
nói một điều ngu ngốc làm xúc phạm đến người khác
25
Stick one's nose into one's business
chúi mũi vào việc của người khác
26
Feel St in one's bones
cảm nhận rõ rệt
27
A real pain in the neck
sốc, nghiêm trọng
28
Face to face
trực tiếp
29
See eye to eye with sb = totally agree
đồng tình
30
Keep one's head above the water
xoay xở
31
Have egg on one’s face
xấu hổ
32
Word of mouth
đồn đại, truyền miệng
33
Heart to heart
chân thành
34
Body and soul
hết lòng, hết dạ
35
Flesh and blood
người có máu mủ ruột thịt
36
Skin and bones
tiều tuỵ thảm thương, chỉ còn da bọc xương
37
Lend an ear to sb/st
iắng nghe một cách chân thành
38
Trip over one's big feet
tự vấp ngã
39
In one's capable hands
trong quyền giải quyết
40
Up to your eyes
rất bận
41
Have a head for st
giỏi về cái gì
42
A sweet tooth
người thích ăn đồ ăn ngọt
43
Have st at one's fingertips 
= To have the information, knowledge, etc. That is needed in a particular situation and be able to find it easily and use it quickly
nhận được thông tin/ kiến thức cần thiết một cách dễ dàng và nhanh chóng

III. Thành ngữ có chứa các con động vật
STT
Thành ngữ
Nghĩa
1
Take the mickey out of sb = make fun of sb
chế nhạo, châm chọc ai
2
Get butterflies in one's stomach
cảm thấy bồn chồn
3
Have a bee in one's bonnet about St
ám ảnh về điều gì
4
When pigs fly = something will never happen
điều vô tưởng, không thể xảy ra
5
Teacher's pets
học sinh cưng
6
Let the cat out of the bag
tiết lộ bí mật
7
Huddle into a pen
lại gần nhau, túm tụm lại
8
Kill two birds with one stone
một mũi tên trúng hai đích
9
A big fish in a small pond
thằng chột làm vua xử mù
10
Rain cats and dogs
mưa rất to
11
Like a fish out of water
như cá ra khỏi nước (bơ vơ, xa lạ, ngớ ngẩn)
12
Like water off a duck’s back
nước đổ đầu vịt
13
Don't count yours the chicken before they hatch
đừng vội làm gì khi chưa chắc chắc
14
Catch the worms
nắm bắt cơ hội
15
Be in the doghouse
nếu bạn đang "in the doghouse", tức là ai đó đang khó chịu với bạn vì điều bạn đã làm
16
Don't look a gift horse in the mouth
đừng đòi hỏi về giá trị khi nhận được một món quà
17
Cock- and –bull
bịa đặt, vẽ vời ra
18
Change horse in midstream
thay ngựa giữa dòng (ý nói thay đổi giữa chừng)

IV. Thành ngữ về cuộc sống
STT
Thành ngữ
Nghĩa
1
To be in deep water
rơi vào tình huống khó khăn
2
To be in hot water
gặp rắc rối
3
Better safe than sorry
cẩn tắc vô áy náy
4
Money is the good servant but a bad master
khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của
5
The grass are always green on the other side of the fence
đứng núi này trông núi nọ
6
One bitten, twice shy
chim phải đạn sợ cành cong
7
In Rome do as the Romans do
nhập gia tuỳ tục
8
Honesty is the best policy
thật thà là thượng sách
9
A woman gives and forgives, a man gets and forgets
đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên
10
No roses without a thorn
hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!
11
Save for the rainy day
làm khi lành để dành khi đau
12
It's an ill bird that fouls its own nest
vạch áo cho người xem lưng / Tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại
13
Don't trouble trouble till trouble troubles you
sinh sự sự sinh
14
Still water run deep
tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
15
Men make house, women make home
đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
16
Penny wise pound foolish
tham bát bỏ mâm
17
Make the mare go
có tiền mua tiên cũng được
18
Like father, like son
con nhà tông không giống lông thì cũng giống cánh
19
The die is cast
bút sa gà chết
20
Two can play that game
ăn miếng trả miếng
21
Practice makes perfect
có công mài sắt có ngày nên kim
22
Ignorance is bliss
không biết thì dựa cột mà nghe
23
No pain, no gain
có làm thì mới có ăn
24
A bad beginning makes a bad ending
đầu xuôi đuôi lọt
25
A clean fast is better than a dirty breakfast
giấy rách phải giữ lấy lề
26
Beauty is but skin-deep
cái nết đánh chết cái đẹp
27
Calamity is man's true touchstone
lửa thử vàng, gian nan thử sức.
28
Diamond cut diamond
vỏ quýt dày có móng tay nhọn
29
Diligence is the mother of success
có công mài sắt có ngày nên kim
30
Don't put off until tomorrow what you can do today
việc hôm nay chớ để ngày mai
31
A hot potato = something that is difficult or dangerous to deal with
vấn đề nan giải
32
A lost cause
hết hi vọng, không thay đổi được gì
33
It never rains but it pours = good or bad things do not just happen a few at a time, but in large numbers all at once
hoạ vô đơn chí

V. Thành ngữ là các cụm danh từ khác
STT
Thành ngữ
Nghĩa
1
A blind date
cuộc hẹn giữa hai người chưa hề quen biết
2
Golden handshake
món tiền hậu hĩnh dành cho người sắp nghỉ việc
3
One's cup of tea
thứ mà ai đó thích
4
Odds and ends
linh tinh, vụn vặt
5
Leaps and bounds
nhảy vọt, vượt trội
6
Between two stools = on the horns of a dilemma = when someone finds it difficult to choose between two alternatives
tiến thoái lưỡng nan
7
On the house
không phải trả tiền
8
Off the peg
hàng may sẵn
9
Off the record
không chính thức, không được công bố
10
Part and parcel
thiết yếu, quan trọng
11
A shadow of a doubt
sự nghi ngờ
12
Beyond the shadow of a doubt
không hề nghi ngờ
13
The last straw = a nail in one's coffin
giọt nước tràn ly
14
The apple of one's eye
bảo bối của ai
15
Good egg
người có nhân cách, đáng tin cậy
16
Close shave = narrow escape
thoát chết trong gang tấc
17
Wet blanket
người phá đám
18
A kick in the pants
một bài học để ứng xử tốt hơn
19
An open-and-shut case
vấn đề dễ giải quyết
20
A shot in the dark
một câu đố
21
A big cheese
nhân vật tai to mặt lớn, người có vai vế, quyền lực
22
Ups and downs
lúc thăng lúc trầm
23
Ins and outs
những đặc tính và sự phức tạp
24
The tip of the iceberg
phần nhìn thấy
25
Compulsive liar
kẻ nói dối chuyên nghiệp

VI. Thành ngữ là các cụm động từ khác
STT
Thành ngữ
Nghĩa
1
To pour cold water on something
dội nước lạnh vào...
2
To blow something out of the water
đánh bại, vượt
3
To sell/go like hot cakes
đắt đỏ, đắt như tôm tươi
4
To get in hot water = be in trouble/ have difficulty
gặp khó khăn
5
To hit the books = to study
học
6
To hit the roof = to hit the ceiling = to suddenly become angry
giận dữ
7
To hit it off
tâm đầu ý hợp
8
To make good time
di chuyển nhanh, đi nhanh
9
To chip in
góp tiền
10
To run an errand
làm việc vặt
11
To fly off the handle
dễ nổi giận, phát cáu
12
To cut it fine
đến sát giờ
13
To jump the traffic lights
vượt đèn đỏ
14
To put on an act
giả bộ, làm bộ
15
To come to light
được biết đến, được phát hiện, được đưa ra ánh sáng.
16
To pull one's weight
nỗ lực, làm tròn trách nhiệm
17
To make ends meet
xoay xở để kiếm sống
18
To get the hold of the wrong end of the stick
hiểu nhầm ai đó
19
To cut and dried
cuối cùng, không thể thay đổi, rõ ràng, dễ hiểu
20
To know by sight
nhận ra
21
To take pains
làm việc cẩn thận và tận tâm
22
To drop sb a line/note
viết thư cho ai
23
To turn over a new leaf
bắt đầu thay đổi hành vi của mình
24
To weigh up the pros and cons
cân nhắc điều hay lẽ thiệt
25
To burn the midnight oil = to stay up working, especially studying late at night
thức khuya làm việc, học bài
26
To put sb/st at one's disposal
cho ai tuỳ ý sử dụng
27
To bring down the house
làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt
28
To beat about the bush
vòng vo tam quốc
29
To find fault with
chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi
30
To take it amiss = to understand as wrong or insulting, or misunderstand
hiểu lầm
31
To break the news
thông báo
32
To drop a brick
lỡ lời, lỡ miệng
33
To take st for granted
coi là hiển nhiên
34
To break the ice
Thành ngữ này thường dùng để diễn tả làm một việc gì đó để giúp mọi người thư giãn và thoải mái, đặc biệt khi mới gặp
35
To blow one's own trumpet
khoe khoang, khoác lác
36
To miss the boat
lỡ mất cơ hội
37
To put one's card on the table
thẳng thắn
38
To call it a day = stop working
nghỉ, giải lao
39
To hear a pin drop
im lặng, tĩnh lặng
40
To blow hot and cold
hay thay đổi ý kiến, dao động
41
To call the shots
chỉ huy, quyết định về những việc cần làm
42
To draws the line
đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau
43
To foot the bill
thanh toán tiền
44
To carry the can
chịu trách nhiệm, chịu sự chỉ trích
45
To throw the baby out with the bathwater
vứt bỏ những thứ đáng giá cùng lúc với rũ bỏ với thứ gì không còn cần
46
To go with the flow
làm theo mọi người
47
To keep his shirt on
bình tĩnh
48
To let off steam
xả hơi

VII. Thành ngữ là cụm tính từ/ trạng từ
STT
Thành ngữ
Nghĩa
1
At the drop of a hat = immediately, instantly
ngay lập tức
2
Off and on/ on and off
không đều đặn, thỉnh thoảng
3
High and low = here and there = everywhere = far and wide
đó đây, khắp mọi nơi
4
Spick and span
ngăn nắp, gọn gàng
5
On the spot = immediately
ngay lập tức
6
At the eleventh hour
vào phút chót
7
On the top of the world = walking on the air = over the moon= like a dog with two tails = happy
vui sướng, hạnh phúc
8
In vain
vô ích
9
A piece of cake
dễ như ăn cháo
10
Down the drain
công cốc, đổ ra sông ra biển
11
Under the weather = off color
không được khoẻ
12
The end of the world
đáng để bận tâm
13
As fit as a fiddle
khoẻ như vâm
14
On probation
trong thời gian quản chế, tập sự (công việc)
15
Home and dry = with flying colors
thành công
16
Apples and oranges = chalk and cheese
rất khác nhau, khác một trời một vực
17
As long as your arm
rất dài
18
As high as a kite
quá phấn khích, thường là do bị ảnh hưởng bởi đồ uống có cồn hoặc ma tuý
19
In the same boat
ở trong cùng một hoàn cảnh
20
Hot under the collar
điên tiết, cáu tiết
21
As red as a beetroot
đỏ như củ cải đường/ngượng
22
For good = permanently = forever
mãi mãi
23
Now and then = once in a while = sometimes = every so often = occasionally
thỉnh thoảng
24
Full of beans
hăng hái, sôi nổi, đầy năng lượng
25
At a loose end = free
rảnh rỗi
26
A tall story = unbelievable
khó tin
27
As cool as cucumber
bình tĩnh, không nao núng
28
Peace and quiet
bình yên và tĩnh lặng
29
Behind closed doors
kín, không công khai
30
High and dry = in a difficult situation, without help or money
trong tình huống khó khăn
31
Prim and proper = always behaving in a careful and formal way, and easily shocked by anything that is rude
kĩ lưỡng (quá mức), có chút bảo thủ
32
Rough and ready = simple and prepared quickly but good enough for a particular situation
đơn giản, nhanh chóng, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng
33
Sick and tired
vô cùng mệt mỏi
34
Safe and sound
bình an vô sự
35
White-collar
công chức, lao động bằng trí óc
36
Blue-collar
lao động tay chân
37
Nowhere near
còn lâu, chắc là không
38
Out of sorts
ốm, yếu, buồn chán
39
On the mend
hồi phục
40
Over the worst
vượt qua điều tồi tệ nhất
41
On pins and needles = nervous
lo lắng

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Exercise 1: Chọn phương án đúng
1. Jose had a hard time comparing the iPhone to the Samsung phone because to him they were apples and oranges.
	A. containing too many technical details 	B. very similar 
	C. completely different	D. very complicated
2. Peter is the black sheep of the family, so he is never welcomed there.
	A. a beloved member	B. a bad and embarrassing member
	C. the only child	D. the eldest child
3. There's a list of repairs as long as ________
	A. your arm	B. a pole	C. your arms 	D. a mile
4. I tried to talk to her, but she was as high as a ________
	A. kite	B. house	C. sky	D. wall
5. We're over the ________! Who wouldn't be? We've just won £1 million!
	A. planet	B. clouds	C. stars	D. moon
6. I've never really enjoyed going to the ballet or the opera; they're not really my ________
	A. piece of cake	B. sweets and candy 	C. biscuit	D. cup of tea
7. You never really know where you are with her as she just blows hot and cold.
	A. keeps going	B. keeps taking things
	C. keeps changing her mood	D. keeps testing
8. "Edwards seems like a dog with two tails this morning." - "Haven't vou hear the news? His wife gave birth a baby boy early this morning."
	A. extremely happy	B. extremely disappointed
	C. exhausted	D. very proud
9. Thomas knows Paris like the back of his ________. He used to be a taxi driver there for 2 years.
	A. head	B. mind	C. hand	D. life
10. Josh may get into hot water when driving at full speed after drinking.
	A. get into trouble 	B. stay safe	C. fall into disuse 	D. remain calm
11. You have to be on your toes if you want to beat her.
	A. pay all your attention to what you are doing 
	B. upset her in what she is doing 
	C. get involved in what she is doing
	D. make her comply with your orders 
12. By appearing on the soap powder commercials, she became a ________ name.
	A. housekeeper	B. housewife	C. household 	D. house
13. When his parents are away, his oldest brother ________
	A. knocks it off	B. calls the shots 	C. draws the line 	D. is in the same boat
14. Hearing about people who mistreat animals makes me go hot under the________
	A. chin	B. collar	C. sleeves	D. vest
15. I know you are upset about breaking up with Tom, but there are plenty more	 ________
A. horses in the stable	B. cows in the shed	C. tigers in the jungle	D. fish in the sea
16. I'll have to go to the funeral of Ms. Jane, a ________ of mine.
	A. heart to heart	B. body and soul 	C. flesh and blood 	D. skin and bones
17. When the kids asked him about his girlfriend, he'd go as red as a ________
	A. tomato	B. chili	C. strawberry	D. beetroot
18. What I've got to say to you now is strictly ________ the record and most certainly not for publication, said the government official to the reporter.
	A. off	B. on	C. in	D. at
19. I can't give you the answer on the________; I'll have to think about it for a few days.
	A. place	B. minute	C. scene	D. spot
20. Someone is going to have to take responsibility for this disaster. Who is going to________?
	A. foot the bill	B. carry the can 	C. hatch the chicken 	D. catch the worms
21. I am sure your sister will lend you a sympathetic ________ when you explain the situation to her.
	A. eye	B. ear	C. arm	D. finger
22. Unfortunately, the injury may keep him out of football ________. He may never play again.
	A. for good	B. now and then 	C. once in a while 	D. every so often
23. The children were full of beans today, looking forward to their field trip.
A. eating a lot	B. hyperactive	C. melancholy D. lively and in high spirits
24. John: "Oh, I forgot my girlfriend's birthday last week." - Anne: “________”
	A. Not on your life	B. So I guess you are in the doghouse again.
	C. Sure, knock on wood.	D. You really should get a life.
25. Sometimes in a bad situation, there may still be some good things. Try not to "throw out the ________ with the bathwater".
	A. fish	B. duck	C. baby	D. child 
Exercise 2: Chọn phương án đúng
1. Wendy is on the horns of a dilemma: she just wonders whether to go for a picnic with her friends or to stay at home with her family.
	A. unwilling to make a decision	B. able to make a choice
	C. eager to make a plan	D. unready to make up her mind
2. At every faculty meeting, Ms. Volatie always manages to put her foot in her mouth.
	A. move rapidly	B. trip over her big feet
	C. fall asleep	D. say the wrong thing
3. If you are at a loose end this weekend, I will show you around the city.
	A. free	B. confident	C. occupied	D. reluctant
4. Thanks to her regular workouts and sensible diet she certainly strikes me as in the pink.
	A. in absolute health 	B. in good health	C. in clear health	D. in extreme health
5. He was such a wet blanket at the party tonight!
	A. He made people at the party wet through.
	B. He spoiled other people's pleasure at the party, 
	C. He bought a wet blanket to the party.
	D. He was wet through when going home from the party.
6. That the genetic differences make one race superior to another is nothing but a tall story.
	A. cynical	B. unbelievable	c. untrue	D. exaggeration
7. You should accept the Nokia mobile phone as a 16-birthday present from your parents delightedly. Don't ________
	A. look gift horse in the mouth	B. buy it through the nose
	C. pull my leg	D. take it for granted
8. Failing to submit the proposal on time was ________ for Tom.
	A. a real kick in the pants	B. an open and shut case
	C. a shot in the dark	D. a nail in the coffin
9. At first, no one believed she was a pilot, but her documents ________ colour to her statements.
	A. provided	B. got	C. borrowed	D. lent
10. Mr. Simpkims is the big ________ in the company as he has just been promoted to the position of Managing Director.
	A. bread	B. meat	C. cheese	D. apple
11. Shake a leg or you will miss the train.
	A. Hurry up	B. Slow down	C. Watch out	D. Put down 
12. I'm going on business for a week, so I'll be leaving everything ________
	A. on your guards	B. up to your eyes
	C. in your capable hands	D. under the care of you
13. My father hit the roof when he found that I'd damaged the car.
	A. was over the moon 	B. burst with anger 	C. went with the flow 	D. kept his shirt on
14. I refuse to believe a word of it; it's a cock-and- ________ story.
	A. hen	B. goose	C. bull	D. duck
15. William was as ________ as a cucumber when the harsh punishment was meted out to him by the judge.
	A. cool	B. cold	C. placid	D. impassive
16. One way to let off ________ after a stressful day is to take some vigorous exercise.
	A. cloud	B. tension	C. steam	D. sweat
17. I wish you'd do the accounts. I don't have ________ for numbers.
	A. a head	B. a mind	C. the heart	D. the nerve
18. He sent his children to the park so that he could have some ________
	A. fresh and quiet	B. quiet and peace 	C. peace and quiet 	D. fresh and peace
19. I think the main problem in this area is the lack of a good bus service.
	- You're right. You've hit the ________ on the head.
	A. nail	B. wall	C. lips	D. hand
20. She is walking on the ________. She doesn't know how to say.
	A. air	B. road	C. street	D. garden
21. When you do something, you should ________
	A. pay through the nose	B. turn over a new leaf
	C. weigh up the pros and cons	D. huddle into a pen
22. Someone who is inexperienced is ________
	A. red	B. blue	C. black	D. green
23. The year-end party was out of this world. We had never tasted such delicious food.
	A. enormous	B. terrific	C. strange	D. awful
24. The nominating committee always meet behind closed doors, lest its deliberations become known prematurely.
	A. privately	B. safely	C. publicly	D. dangerously
25. She's so ________; you really have to watch you say or she'll walk out of the room.
	A. high and dry	B. prim and proper 	C. rough and ready 	D. sick and tired
Exercise 3: Chọn phương án đúng
1. Like everyone else, Sue has her ________ of course but on the whole, she's quite satisfied with life.
	A. ups and downs	B. ins and outs	C. safe and sound	D. odds and ends
2. Peter is working in an office. He's a white- ________ worker.
	A. collar	B. sleeve	C. shirt	D. button
3. When confronted with a mass of ________ tape, many people feel a sense of powerlessness.
A. red	B. green	C. blue	D. brown
4. Although they are important, these visible expressions of culture, which are taught deliberately and learned consciously, are only the ________ of the iceberg of culture.
	A. ship	B. rid	C. tone	D. tip
5. I'm ________ my brother is.
	A. nowhere near as ambitious as	B. nothing near as ambitious as
	C. nowhere like so ambitious as	D. nothing as ambitious as
6. I felt a bit ________ and seemed to have more aches and pains than usual.
	A. out of sorts	B. on the mend	C. over the worst	D. under the fevers
7. Man: "I heard you have a part in the school play tonight."
	Woman: "Yes, and I'm on	 ________ and needles."
	A. bins	B. pins	C. tins	D. rins
8. I'm really feeling under the ________ today; I have a terrible cold.
	A, weather	B. climate	C. storm	D, cloud
9. George has ________; he loves cakes, chocolate, ice=cream-anything which is sweet.
	A. a sweet mouth	B. sweet lips	C. a sweet tooth	D. a sweet tongue
10. The political candidate knew the issue was a hot________, so he deferred to his chief of staff, who directed questions to the committee chairperson.
	A. tomato	B. potato	C. pot	D. dog
11. Making mistakes is all ________ of growing up.
	A. chalk and cheese 	B. top and bottom 	C. part and parcel	D. odds and ends
12. Don't let my mother watch any of those sad movies. She cries at the drop of a ________
	A. hat	B. bag	C. cat	D. rag
13. Denise has been burning the midnight ________ trying to finish this report, so she must be exhausted.
	A. lamp	B. candle	C. oil	D. gas
14. You can't believe a word that woman says - she is a ________ liar.
	A. dedicated	B, devoted	C. committed	D. compulsive
15. I was excited to start taking night classes after work, but now, without enough time to devote either to school or to my job, I feel like I'm falling between ________ stools.
	A. one	B. two	C. three	D. four
16. You'd better ________ the books if you want to pass your exam on Friday.
	A. hit	B. beat	C. stab	D. bite
17. I heard ________ that Jack has been dropped from the basketball team.
	A in the woods	B. on the grapevine 	C. under your feet	D. on the olive branch
18. At school, people always used to take the ________ out of him for having red hair.
	A. cat	B. dog	C. mickey	D. rat
19. When you use the Internet, you have so much information at your ________
	A. fingers	B. hands	C. fingertips	D. thumbs
20. They ________ their car at our disposal for our entire stay.
	A. had	B. took	C. put	D. got
21. Today we ________ electricity for granted and perhaps we do not realize just how useful this discovery has been.
	A. take	B. have	C. make	D. get
22. This food is ________ the house, you don't have to pay for it.
	A. at	B. on	C. in	D. at
23. She went to college to study history, but changed ________ and is now a doctor.
	A. horses in midstream 	B. for a better	C. her tune	D. hands
24. When I hear stories of cruelty to animals, it makes my ________ boil.
	A. stomach	B. oil	C. blood	D. head
25. She is a rising star as a standup comedian, always able to bring down the ________ during each performance.
	A. house	B. rain	C. roof	D. kennel
Đáp án
Exercise 1
STT
Đáp án
Giải thích chi tiết 
1
C
apples and oranges: hoàn toàn khác nhau
A. containing too many technical details: chứa quá nhiều chi tiết kĩ thuật
B. very similar: rất tương đồng
C. completely different: hoàn toàn khác nhau 
D. very complicated: rất phức tạp
Tạm dịch: Jose đã có một thời gian khó khăn so sánh iPhone với Samsung vì đối với anh ấy chúng hoàn toàn khác nhau.
2
B
the black sheep: thành viên cá biệt, người bị cho là tồi tệ và đáng xấu hổ
A. một thành viên được yêu quý
B. một thành viên tồi tệ và đáng xấu hổ 
C. con một
D. con cả
Ž a bad and embarrassing member = the black sheep
Tạm dịch: Peter là thành viên cá biệt của gia đình, nên anh ấy không bao giờ được chào đón.
3
A
Cấu trúc "as long as your arm" có nghĩa là rất dài - very long 
Tạ

File đính kèm:

  • docde_luyen_thi_chon_hoc_sinh_gioi_tieng_anh_lop_9_chuyen_de_23.doc