Đề luyện thi lớp 10 môn Toán
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề luyện thi lớp 10 môn Toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 Câu 1 (1.5 điểm): Rút gọn các biểu thức sau: a. b. Câu 2: (1.5 điểm).Giải các phương trình và hệ phương trình: a. 2x2 + 5x – 3 = 0 b. x4 - 2x2 – 8 = 0 c. Câu 3: ( 1.5 điểm). Cho phương trình: x2 +(2m + 1)x – n + 3 = 0 (m, n là tham số) a) Xác định m, n để phương trình có hai nghiệm -3 và -2. b) Trong trường hợp m = 2, tìm số nguyên dương n bé nhất để phương trình đã cho có nghiệm dương. Câu 3: ( 2.0 điểm). Hưởng ứng phong trào thi đua”Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”, lớp 9A trường THCS Hoa Hồng dự định trồng 300 cây xanh. Đến ngày lao động, có 5 bạn được Liên Đội triệu tập tham gia chiến dịch an toàn giao thông nên mỗi bạn còn lại phải trồng thêm 2 cây mới đảm bảo kế hoạch đặt ra. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh. Câu 4: ( 3,5 điểm). Cho hai đường tròn (O) và (O’) có cùng bán kính R cắt nhau tại hai điểm A, B sao cho tâm O nằm trên đường tròn (O’) và tâm O’ nằm trên đường tròn (O). Đường nối tâm OO’ cắt AB tại H, cắt đường tròn (O’) tại giao điểm thứ hai là C. Gọi F là điểm đối xứng của B qua O’. Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến của (O), và AC vuông góc BF. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AF. Qua D kẽ đường thẳng vuông góc với OC cắt OC tại K, Cắt AF tại G. Gọi E là giao điểm của AC và BF. Chứng minh các tứ giác AHO’E, ADKO là các tứ giác nội tiếp. Tứ giác AHKG là hình gì? Vì sao. Tính diện tích phần chung của hình (O) và hình tròn (O’) theo bán kính R. Đề 2 Bài 1(1,5 điểm) a) Rút gọn b) Rút gọn biểu thức: + + Bài 2 (2,0 điểm). Cho hệ phương trình: ( m là tham số) a) Giải hệ phương trình với m = 1 b) Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn : x2 – 2y2 = 1. Bài 3 (2,0 điểm) Gải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km.Khi đi từ B trở về A người đó tăng thêm vận tốc 4km/h so với lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút.Tính vận tốc xe đạp khi đi từ A đến B . Bài 4 (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R), dây BC cố định (BC < 2R) và điểm A di động trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao BD và CE của tam giác ABC cắt nhau ở H. a) Chứng minh rằng tứ giác ADHE nội tiếp . b) Giả sử , hãy tính khoảng cách từ tâm O đến cạnh BC theo R. c) Chứng minh rằng đường thẳng kẻ qua A và vuông góc với DE luôn đi qua một điểm cố định. d) Phân giác góc cắt CE tại M, cắt AC tại P. Phân giác góc cắt BD tại N, cắt AB tại Q. Tứ giác MNPQ là hình gì? Tại sao? Bài 5 (1,0 điểm). Cho biểu thức: P = Chứng minh P luôn dương với mọi giá trị x;y Đề 3 Bài 1: ( 3,0 điểm) a) Rút gọn: b) Giải phương trình : x2 - 4x + 3 =0 c) Giải hệ phương trình: d) Gi¶ sö ph¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm ph©n biÖt .§Æt (n nguyªn d¬ng)CMR Bài 2: ( 1,5 điểm). Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = 2x + a a\ Vẽ Parabol (P) b\ Tìm tất cả các giá trị của a để đường thẳng (d) và parabol (P) không có điểm chung Bài 3: ( 1,5 điểm): Hai ô tô cùng lúc khởi hành tứ thành phố A đến thành phố B cách nhau 100 km với vận tốc không đổi.Vận tốc ô tô thứ hai lớn hơn vận tốc ô tô thứ nhất 10km/h nên ô tô thứ hai đến B trước ô tô thứ nhất 30 phút.Tính vận tốc của mỗi ô tô trên. Bài 4: ( 3,5 điểm). Trên đường tròn (O,R) cho trước,vẽ dây cung AB cố định không di qua O.Điểm M bất kỳ trên tia BA sao cho M nằm ngoài đường tròn (O,R).từ M kẻ hai tiếp tuyến MC và MD với đường tròn (O,R) (C,D là hai tiếp điểm) a\ Chứng minh tứ giác OCMD nội tiếp. b\ Chứng minh MC2 = MA.MB c\ Gọi H là trung diểm đoạn AB , F là giao điểm của CD và OH. Chứng minh F là điểm cố định khi M thay đổi Bài 5: ( 0,5 điểm). Cho a và b là hai số thỏa mãn đẳng thức: a2 + b2 + 3ab -8a - 8b - 2+19 = 0 Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm a và b Đề 4 Câu 1. (2,0 điểm). 1) Giải các phương trình sau: a/ 9x2 + 3x – 2 = 0. b/ x4 + 7x2 – 18 = 0. 2) Với giá trị nào nào của m thì đồ thị của hai hàm số y = 12x + (7 – m) và y = 2x + (3 + m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung ? 3/ Gäi giao ®iÓm cña ®ưêng th¼ng y = -x + 1 vµ y = x + 1 lµ A, giao ®iÓm cña ®ưêng th¼ng y = -1 víi hai êng th¼ng y = -x + 1 vµ y = x + 1 theo thø tù lµ B vµ C. TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c ABC Câu 2. (2,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: +5. + . + 2) Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức B. b) Tìm giá của của x để biểu thức B = 3. Câu 3.(1,5 điểm). Cho hệ phương trình: 1) Giải hệ phương trình (1) khi m =1. 2) Tìm giá trị của m để hệ phương trình (1) có nghiệm (x ; y) sao cho biểu thức P = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 4.(3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Hai đường cao BD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H. Đường thẳng BD cắt đường tròn (O) tại điểm P; đường thẳng CE cắt đường tròn (O) tại điêm thứ hai Q. Chứng minh rằng: a) BEDC là tứ giác nội tiếp. b) HQ.HC = HP.HB c) Đường thẳng DE song song với đường thẳng PQ. d) Đường thẳng OA là đường trung trực của đoạn thẳng P. Câu 5. (1,0 điểm) Cho x, y, z là ba số thực tùy ý. Chứng minh: x2 + y2 + z2 – yz – 4x – 3y -7. Đề 5 Câu 1: (1,5 điềm) Tính Rút gọn Câu 2: (1,5 điềm) Cho hàm số y = (2 – m)x – m + 3 (1) a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số khi m = 1 b) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) đồng biến c) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) và parabol (P) y = x2 có điểm chung Câu 3: (1 điềm) Giải hệ phương trình : Câu 4: (2,5 điềm) a) Phương trình x2 – x – 3 = 0 có 2 nghiệm x1, x2. Tính giá trị: X = x13x2 + x23x1 + 21 b) Một phòng họp dự định có 120 người dự họp, nhưng khi họp có 160 người tham dự nên phải kê thêm 2 dãy ghế, mỗi dãy phải kê thêm một ghế nữa thì vừa đủ. Tính số dãy ghế dự định lúc đầu. Biết rằng số dãy ghế lúc đầu trong phòng nhiều hơn 20 dãy ghế và số ghế trên mỗi dãy là bằng nhau. Câu 5: (1 điềm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính chu vi tam giác ABC biết: AC = 5cm. HC = cm. Câu 6: (2,5 điềm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB; Vẽ tiếp tuyến Ax, By với đường tròn tâm O. Lấy E trên nửa đường tròn, qua E vẽ tiếp tuyến với đường tròn cắt Ax tại D cắt By tại C. a) Chứng minh: OADE nội tiếp được đường tròn. b) Nối AC cắt BD tại F. Chứng minh: EF song song với AD. Đề 6 Câu 1 (2,0 điểm): 1. Rút gọn các biểu thức a) b) 2. Giải hệ phương trình sau: Câu 2 (3,0 điểm): 1. Cho phương trình (1), trong đó m là tham số. a) Chứng minh với mọi m phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt: b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để . 2. Cho hàm số: y = mx + 1 (1), trong đó m là tham số. a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A (1;4). Với giá trị m vừa tìm được, hàm số (1) đồng biến hay nghịch biến trên R? b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng (d) có phương trình: x + y + 3 = 0 Câu 3 (1,5 điểm): Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B dài 30 km. Khi đi ngược trở lại từ B về A người đó tăng vận tốc thêm 3 (km/h) nên thời gia về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp lúc đi từ A đến B. Câu 4 (2,5 điểm): Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Từ điểm A bên ngoài đường tròn, kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Từ B, kẻ đường thẳng song song với AC cắt đường tròn tại D (D khác B). Nối AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K. Nối BK cắt AC tại I. 1. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn. 2. Chứng minh rằng : IC2 = IK.IB. 3. Cho chứng minh ba điểm A, O, D thẳng hàng. Câu 5 (1,0 điểm): Cho ba số x, y, z thỏa mãn . Chứng minh rằng: Đề 7 Bài 1 (2điểm) a) Giải hệ phương trình : b)Cho hàm số y = ax + b.Tìm a và b biết rằng đồ thị của hàm số đã cho song song với đường thẳng y = -2x +3 và đi qua điểm M( 2;5) c) Cho Parabol y = - x2 vµ ®iÓm N(1;-2). CMR phu¬ng tr×nh ®êng th¼ng ®i qua M cã hÖ sè gãc lµ k lu«n c¾t Parabol t¹i 2 ®iÓm ph©n biÖt A,B víi mäi gi¸ trÞ cña k. Bài 2: (2điểm) Cho phương trình (m là tham số) a) Giải phương trình khi m = -5 b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m c) Tìm m sao cho phương trình đã cho có hai nghiêm x1, x2 thỏa mãn hệ thức Bài 3 : (2điểm) 1.Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6m và bình phương độ dài đường chéo gấp 5 lần chu vi.Tính diện tích hình chữ nhật 2 Mét xe t¶i vµ mét xe con cïng khëi hµnh tõ A ®Õn B . Xe t¶I ®i víi vËn tèc 30 Km/h , xe con ®i víi vËn tèc 45 Km/h. Sau khi ®i ®îc qu·ng ®êng AB , xe con t¨ng vËn tèc thªm 5 Km/h trªn qu·ng ®êng cßn l¹i . TÝnh qu·ng ®êng AB biÕt r»ng xe con ®Õn B sím h¬n xe t¶i 2giê 20 phót. Bài 4: (3điểm) Cho đường tròn tâm O, vẽ dây cung BC không đi qua tâm.Trên tia đối của tia BC lấy điểm M bất kì.Đường thẳng đi qua M cắt đường (O) lần lượt tại hai điểm N và P (N nằm giữa M và P) sao cho O năm bên trong góc PMC. Trên cung nhỏ NP lấy điểm A sao cho cung AN bằng cung AP.Hai dây cung AB,AC cắt NP lần lượt tại D và E. a)Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp. b) Chứng minh : MB.MC = MN.MP c) Bán kính OA cắt NP tại K. Chứng minh: Bài 5 (1điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: (với x 0 Đề 8 Câu 1 (2,5 điểm). 1) Giải phương trình (x + 1)3 - x + 1 = (x- 1)(x-2) 2) Giải bất phương trình: Câu 2 (2,5 điểm). 1) Cho hàm số bậc nhất (d) a. Tìm m để hàm số đồng biến. b. Tìm m để đồ thị hàm số (d) song song với đồ thị hàm số . 2) Cho hệ phương trình Tìm giá trị của để hệ có nghiệm sao cho . Câu 3: (1,0 điểm). Hai người thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm trong 6 ngày thì xong công việc. Hai người làm cùng nhau trong 3 ngày thì người thứ nhất được chuyển đi làm công việc khác, người thứ hai làm một mình trong 4,5 ngày (bốn ngày rưỡi) nữa thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người hoàn thành công việc đó trong bao lâu. Câu 4: (3,0 điểm). Cho đường tròn (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoạn thẳng AO lấy điểm M (M khác A và O). Tia CM cắt đường tròn (O; R) tại điểm thứ hai là N. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O; R) tại N. Tiếp tuyến này cắt đường thẳng vuông góc với AB tại M ở P. Chứng minh: OMNP là tứ giác nội tiếp. Chứng minh: CN // OP. Khi . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN theo R. Câu 5 (1,0 điểm). Cho ba số thoả mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = Đề 9 Câu 1 (2,5 điểm) a) Rút gọn b) Giải bất phương trình : 3x-2011<2012 c) Giải hệ phương trình : Câu 2 (2,0 điểm) a) Giải phương trình : 2x2 -5x+2=0 b) Tìm các giá trị tham số m để phương trình x2 –(2m-3)x+m(m-3)=0 có 2 nghiêm phân biệt x1; x2 thỏa mãn điều kiện 2x1- x2=4 Câu 3 (1,5 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc không đổi.Khi đi từ B đến A người đó tăng vận tốc thêm 2 km/h so với lúc đi ,vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút .tính vận tốc lúc đi từ A đến B ,biết quãng đường AB dài 30 km. Câu 4 (3,0 điểm) Cho đường tròn (O;R),M nằm ngoài (O) kẻ hai tiếp tuyến MA; MB với (O) ( A;B là tiếp điểm).Kẻ tia Mx nằm giữa MO và MA và cắt (O) tại C ;D.Gọi I là trung điểm CD đường thẳng OI cắt đường thẳng AB tại N;Giải sử H là giao của AB và MO Chứng minh tứ giác MNIH nội tiếp đường tròn. Chứng minh rằng tam giác OIH đồng dạng với tam giác OMN , từ đó suy ra OI.ON=R2 Gỉa sử OM=2R ,chứng minh tam giác MAB đều. Câu 5 (1,0 điểm). Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Đề 10 Bài 1 (2.0 điểm ) Rút gon các biểu thức sau : A =+ B = C= Bài 2 (2.5 điểm ) 1) Giải hệ phương trình 2) Cho phương trình bậc hai : x2 – mx + m – 1 = 0 (1) a) Giải phương trình (1) khi m = 4 . b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn Bài 3 (1.5 điểm ) Cho hàm số y = x2 1) Vẽ đồ thị ( P) của hàm số đó. 2) Xác định a và b để đường thẳng ( d) : y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng - 2 và cắt đồ thị (P) nói trên tại điểm có hoành độ bằng 2. Bài 4 (4.0 điểm ). Cho nửa đường tròn tâm (O ;R) ,đường kính AB.Gọi C là điểm chính giữa của cung AB.Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = CB. OD cắt AC tại M. Từ A , kẻ AH vuông góc với OD ( H thuộc OD). AH cắt DB tại N và cắt nửa đường tròn (O,R) tại E . 1) Chứng minh MCNH là tứ giác nội tiếp và OD song song với EB. 2) Gọi K là giao điểm của EC và OD. Chứng minh ,Suy ra C là trung điểm của KE. 3) Chứng minh tam giác EHK vuông cân và MN // AB. 4) Tính theo R diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác MCNH Đề 11 Bài 1. (2,0 điểm) 1.Cho biểu thức: với . Rút gọn A. 2) Tính giá trị của A khi x = . Rút gon P=+ Bài 2. (2,0 điểm)Cho hệ phương trình : ( m là tham số ). Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x ;y) trong đó x = 2. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ;y) thoả mãn 2x + y = 9. Bài 3. (2,0 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y=ax + 3 ( a là tham số ) 1. Vẽ parabol (P). 2. Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt. 3. Gọi là hoành độ giao điểm của (P) và (d), tìm a để x1 +2x2 = 3 Bài 4. (3,5 điểm)Cho đường tròn O, đường kính AB = 2R. Điểm C năm trên tia đối của tia BA sao cho BC = R. Điểm D thuộc đường tròn tâm O sao cho BD = R. Đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt AD tại M. 1. Chứng minh rằng: a) Tứ giác BCMD là tứ giác nội tiếp. b) AB.AC = AD. AM. c) CD là tiếp tuyến của đường tròn tâm O. 2. Đường tròn tâm O chia tam giác ABM thành hai phần, tính diện tích phần tam giác ABM nằm ngoài đường tròn tâm O theo R. Bài 5. (0,5 điểm) Cho a, b, c là các số không âm thoả mãn a + b + c = 1006. Chứng minh rằng: . Đề 12 Bài 1. (2,0 điểm) 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) A = b) B = + 2. Biết rằng đồ thị của hàm số y = ax - 4 đi qua điểm M(2;5). Tìm a Bài 2. (2,0 điểm) 1. Giải các phương trình sau: a) b) 2.Cho phương trình: với x là ẩn số. a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m . b) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 , x2 , tính theo m giá trị của E = Bài 3 . (2điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Nhà Mai có một mảnh vườn trồng rau bắp cải . Vườn được đánh thành nhiều luống mỗi luống cùng trồng một số cây bắp cải . Mai tính rằng : nếu tăng thêm 7 luống rau nhưng mỗi luống trồng ít đi 2 cây thì số cây toàn vườn ít đi 9 cây , nếu giảm đi 5 luống nhưng mỗi luống trồng tăng thêm 2 cây thì số rau toàn vườn sẽ tăng thêm 15 cây . Hỏi vườn nhà Mai trồng bao nhiêu cây bắp cải ? Bài 4 . (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB và một điểm C cố định trên bán kính OA (C khác A và O) , điểm M di động trên đường tròn (M khác A,B) . Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với CM , đường thẳng này cắt các tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) lần lượt tại D và E . Chứng minh ACMD và BCME là các tứ giác nội tiếp . Chứng minh DCEC. Tìm vị trí của điểm M để diện tích tứ giác ADEB nhỏ nhất . Câu 5. (1,0 điểm) Tìm các bộ số thực (x, y, z) thoả mãn : Đề 13 Bài 1 (2,0 điểm) (không được dùng máy tính) Thực hiện phép tính : Trục căn thức ở mẫu : Bài 2 (2,5 điểm) 1- Giải phương trình : 2x2 – 5x – 3 = 0 2- Cho hệ phương trình ( m là tham số ) : a. Giải hệ phương trình khi m = 1. b. Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Bài 3 (2,0 điểm ) Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, cho parabol (P): y=và đường thẳng (d): 1. Bằng phép tính, hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) . 2. Tìm m để đường thẳng (d’) :y= mx – m tiếp xúc với parabol (P) Bài 4 (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;r) và hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau.Trên cung nhỏ DB, lấy điểm N ( N khác B và D).Gọi M là giao điểm của CN và AB. 1- Chứng minh ODNM là tứ giác nội tiếp. 2- Chứng minh AN.MB =AC.MN. 3- Cho DN= r .Gọi E là giao điểm của AN và CD.Tính theo r độ dài các đoạn ED, EC . Đề 14 Câu 1 ( 2 điểm) Cho Phương trình x2 - 2(n-1)x – 3 = 0 ( n tham số) Giải phương trình khi n = 2. Gọi x1: x2 là hai nghiệm của phường trình. Tìm n để Câu 2 ( 2 điểm) 1.Cho biểu thức v Thu gọn Q b) Tìm các giá trị của sao cho và Q có giá trị nguyên. 2. Rút gon Câu 3 (1,5điểm) Cho ba đường thẳng (l1), ( l2), (l3) Tim tọa độ giao điểm B của hai đường thẳng (l1) và ( l2). Tìm m để ba đường thẳng (l1), ( l2), (l3) đổng quy. Câu 4 (1 điểm) cho x,y các số dương và . Chứng minh bất đẳng thức: Câu 5 ( 3,5 điểm) Cho đường tròn (O), đường kính MN và dây cung PQ vuông góc với MN Tại I ( khác M, N). trên cung nhỏ NP lấy điểm J (khác N, P). Nối M với J cắt PQ tại H. Chứng minh: MJ là phân giác của góc . Chứng minh: tứ giác HINJ nội tiếp. Gọi giao điểm của PN với MJ là G; JQ với MN là K. Chứng minh GK// PQ. Chứng minh G là tâm đường tròn nội tiếp . Đề 15 Bài 1: Rút gọn biểu thức A = Bài 2: Không dùng máy tính cầm tay,hãy giải phương trình : 29x2 -6x -11 = o Bài 3 : Xaùc ñònh heä soá avaøb, bieát raèng heä phöông trìnhcoù nghieäm laø Bài 4: Cho hàm số bậc nhất y =f(x) = 2013x +2014. Cho x hai giá trị bất kì x1, x2 sao chox1 < x2. Hãy chứng minh f(x1) < f(x2) Hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R ? Bài 5 : Qua đồ thị của hàm số y = - 0,75x2,hãy cho biết khi x tăng từ -2 đến 4 thì giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của y là bao nhiêu ? Bài 6: Cho (P): vµ ®iÓm I(0;-2). Gäi (d) lµ ®êng th¼ng qua I vµ cã hÖ sè gãc m lu«n c¾t (P) t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt A vµ B. T×m gi¸ trÞ cña m ®Ó ®o¹n AB ng¾n nhÊt Bài 7: Cho tam giác có góc bằng 450. Đường cao chia một cạnh kề với góc đó thành các phần 20cm và 21cm . Tính cạnh lớn trong hai cạnh còn lại . Bài 8: Cho đường tròn O bán kính OA và đường tròn đường kính OA. a. Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn . b. Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại C.Chứng minh nrằng AC = CD . Bài 9: Cho A,B,C, là ba điểm trên một đường tròn.Atlà tiếp tuyến của đường tròn tại A .đường thẳng song song với At cắt AB tại M và cắt AC tại N. Chứng minh rằng : AB.AM =AC.AN Đề 16 Câu 1 (2 điểm): Tính giá tri của các biểu thức: A = Rút gọn biểu thức: P = Với x>0, y>0 và xy. Tính giá trị của biểu thức P tại x = 2012 và y = 2011. Giải hệ phương trình sau: Câu 2 ((2điểm): Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ, đồ thị của các hàm số y = x2 và y = 3x – 2. Tính tọa độ các giao điểm của hai đồ thì trên. Câu 3 (2 điểm): a) Tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 1 m và độ dài mỗi đường chéo của hình chữ nhật là 5 m. b) Tìm m để phương trinh x - 2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt. Câu 4 (2 điểm) Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B,C là những tiếp điểm). Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp. Nêu cách vẽ các tiếp tuyến AB, AC. BD là đường kính của đường tròn (O; R). Chứng minh: CD//AO. Cho AO = 2R, tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Câu 5 (2 điểm) Tìm số tự nhiên n biết: n + S(n) = 2011, trong đó S(n) là tổng các chữ số của n. Đề 17 Câu 1: (1,5điểm) Cho biểu thức Rút gọn biểu thức A. b) Tìm các giá trị của x sao cho A<0. Câu 2: (0,75điểm) Giải hệ phương trình sau: Câu 3: (1,75điểm). Vẽ đồ thị hàm số (P): . Tìm m để đường thẳng (d): y = x + m tiếp xúc với đồ thị (P). Câu 4: (3.0điểm). Cho phương trình: (m là tham số) Giải phương trình (1) khi m = 4. Chứng tỏ rằng, với mọi giá trị của m phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Chứng minh rằng biểu thức không phụ thuộc vào m. Câu 5: (3.0điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và điểm M bất kì trên nửa đường tròn đó (M khác A, B). Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt Ax tại I; tia phân giác của góc IAM cắt nửa đường tròn tại E và cắt tia BM tại F; BE cắt AM tại K. Chứng minh rằng: tứ giác EFMK là tứ giác nội tiếp. Chứng minh tam giác BAF là tam giác cân. Tia BE cắt tia Ax tại H. Tứ giác AHFK là hình gì ? Đề 18 Câu 1: (2,0 điểm) 1. Tính . 2. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số bậc nhất y = (m - 2)x + 3 đồng biến trên R. 3. Cho hµm sè: y = (2m + 1)x2 T×m m, biÕt r»ng ®å thÞ hµm sè c¾t ®êng th¼ng y = 4x – 2 t¹i ®iÓm A cã hoµnh ®é 1 Câu 2: (3,0 điểm) 1. Rút gọn biểu thức , với a0; a1. 2. T×m gi¸ trÞ cña m ®Ó hÖ ph¬ng tr×nh Cã nghiÖm duy nhÊt tho¶ m·n ®iÒu kiÖn x+y nhá nhÊt 3. Cho phương trình: (1), với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phươngg trình (1) có hai nghiệm thoả mãn . Câu 3: (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 192 m2. Biết hai lần chiều rộng lớn hơn chiều dài 8m. Tính kích thước của hình chữ nhật đó. Câu 4: (3 điểm) Cho nửa đường tròn (O), đường kính BC. Gọi D là điểm cố định thuộc đoạn thẳng OC (D khác O và C). Dựng đường thẳng d vuông góc với BC tại điểm D, cắt nửa đường tròn (O) tại điểm A. Trên cung AC lấy điểm M bất kỳ (M khác A và C), tia BM cắt đường thẳng d tại điểm K, tia CM cắt đường thẳng d tại điểm E. Đường thẳng BE cắt nửa đường tròn (O) tại điểm N (N khác B). 1. Chứng minh tứ giác CDNE nội tiếp. 2.Chứng minh ba điểm C, K và N thẳng hàng. 3. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BKE. Chứng minh rằng điểm I luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm M thay đổi. Câu5:(0,5điểm) Cho hai số thực dương x, y thoả mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x + y. Đề 19 Bài 1:( 2 điểm) Cho hàm số y = -x – 2 có đồ thị là đường thẳng (d ) 1/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy hãy vẽ đường thẳng ( d ) 2/ Hàm số y = 2mx + n có đồ thị là đường thẳng ( d’ ). Tìm m và n đề hai đường thẳng (d) và ( d’ ) song song với nhau. 3/T×m trªn (P) c¸c ®iÓm sao cho kho¶ng c¸ch tíi gèc to¹ ®é b»ng Bài 2 : (2 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: 1/ 3x2 + 4x + 1 = 0 2/ 3/ Bài 3 : (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 1/ A =(+ +) : 2/ B = Bài 4 : (4 điểm) Cho đường tròn (O; R) và điểm A sao cho OA = 2R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến (O) ( với B,C là các tiếp điểm). 1/ Tính góc AOB. 2/ Từ A vẽ các tuyến APQ đến đường tròn (O) ( Cát tuyến APQ không đi qua tâm O . Gọi H là trung điểm của PQ ; BC cắt PQ tại K . a/ Chứng minh 4 điểm O, H , B, A cùng thuộc một đường tròn. b/ Chứng minh AP. AQ = 3R2. c/ Cho OH = , tính độ dài đoạn thẳng HK theo R Đề 20 Bài 1: (1,5 điểm)Cho đường thẳng (d): y = -x + 2 và parabol (P): y = x2 Vẽ (d) và (P) trên cùng một hệ trục tọa độ. Bằng đồ thị hãy xác định tọa độ các giao điểm của (d) và (P). Bài 2: (2,0 điểm) a)Cho (P) vµ ®êng th¼ng (d) qua hai ®iÓm A vµ B trªn (P) cã hoµnh ®é lÇm lît lµ -2 vµ 4T×m ®iÓm M trªn cung AB cña (P) t¬ng øng hoµnh ®é sao cho tam gi¸c MAB cã diÖn tÝch lín nhÊt. . b)Giải hệ phương trình: c)Rút gọn Bài 3: (2,0 điểm)Cho biểu thức: P = , với x 0 Rút gọn biểu thức P. Tìm các giá trị nguyên dương của x để biểu thức Q = nhận giá trị nguyên. Bài 4: (3,0 điểm) : Cho hai ®êng trßn (O) , (O’) c¾t nhau t¹i hai ®iÓm A vµ B . C¸c ®êng th¼ng AO , AO’ c¾t ®êng trßn (O) lÇn lît t¹i c¸c ®iÓm thø hai C , D vµ c¾t ®êng trßn (O’) lÇn lît t¹i c¸c ®iÓm thø hai E , F . CMR: B , F , C th¼ng hµng Tø gi¸c CDEF néi tiÕp ®îc Chøng minh A lµ t©m ®êng trßn néi tiÕp tam gi¸c BDE T×m ®iÒu kiÖn ®Ó DE lµ tiÕp tuyÕn chung cña c¸c ®êng trßn (O) , (O’) Bài 5: (1,0 điểm)Cho hình vuông ABCD. Qua điểm A vẽ một đường thẳng cắt cạnh BC tại E và cắt đường thẳng CD tại F. Chứng minh rằng: Bài 6 : (0,5 điểm) Cho c¸c ph¬ng tr×nh: ax2 + bx + c = 0 (1) vµ cx2 + bx + a = 0 (2).T×m liªn hÖ gi÷a c¸c sè a, b, c biÕt r»ng c¸c nghiÖm x1, x2 cña ph¬ng tr×nh (1), c¸c nghiÖm x3, x4 cña ph¬ng tr×nh (2) tháa m·n ®¼ng thøc: .
File đính kèm:
- de luyen thi lop 10.doc