Đề luyên thi máy tính casio
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề luyên thi máy tính casio, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đáp án đề 12/50 MT Quy ước: Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả với 5 chữ số thập phân. Bài 11. Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình 4sin 3x + 5cos 3x = 6. x1 60 4’ 25” + k 120˚; x2 ≈ 19˚ 41’ 59” + k 120˚ Bài 12. Tam giác ABC có cạnh AB = 6dm, góc A = 103˚ 31’ 28” và góc C = 350 40’ 26”. Tính gần đúng diện tích tam giác và đường cao AH. S 19,60970 dm2; AH 3,92066 dm Bài 13.Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 3x + 5cos 2x trên đoạn [0;π]. max f(x) ≈ 14,42478; min f(x) ≈ - 0,51435 Bài 14. Tính gần đúng diện tích toàn phần của hình chóp S.ABCD biết rằng đáy ABCD là hình chữ nhật có các cạnh AB = 8dm, AD = 9dm, cạnh bên SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ đỉnh S đến giao điểm của hai đường chéo của đáy là SO = 12dm. S ≈ 274,16086 dm2 Bài 15. Tìm giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(1; 3) và là tiếp tuyến của hypebol = 1. a1 = - 1; b1 = 4; a2 = ; b2 = Bài 16. Tính gần đúng các nghiệm của hệ phương trình Bài 17. Tính giá trị của a, b, c nếu đường tròn x2 + y2 + ax + by + c = 0 đi qua ba điểm A(- 3; 4), B(7; - 5), C(5; 4). a = - 2; b =; c = - Bài 18. Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) =sin x - cos x - sin x cos x. max f(x) ≈ 2,53225; min f(x) ≈ - 1,34164 Bài 19. Tính gần đúng toạ độ các giao điểm M và N của đường tròn x2 + y2 + 10x - 5y = 30 và đường thẳng đi qua hai điểm A(- 4; 3), B(5; - 2). M(- 11,34553; 7,08085); N(2,24176; - 0,46764) Bài 20. Tính gần đúng nghiệm của phương trình . x1 690 34’ 28” + k 1800; x2 - 690 34’ 28” + k 1800
File đính kèm:
- DE 12MTBT.doc