Đề minh họa khảo sát năng lực vào lớp 6 môn Toán - Năm học 2021-2022 - Trường THCS và THPT M.V. Lômônôxốp

pdf4 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 16/05/2024 | Lượt xem: 86 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề minh họa khảo sát năng lực vào lớp 6 môn Toán - Năm học 2021-2022 - Trường THCS và THPT M.V. Lômônôxốp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Page 1 of 4 
ĐỀ MINH HỌA KHẢO SÁT NĂNG LỰC VÀO LỚP 6 
NĂM HỌC 2021 – 2022 
MÔN TOÁN 
Thời gian: 45 phút 
(Đề gồm 04 trang, học sinh làm bài vào đề này) 
PHẦN 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng. 
Câu 1. (1 điểm) Đồ vật nào dưới đây có dạng hình cầu? 
A. Viên bi 
B. Đoạn ống nước 
C. Quả chuông 
D. Bóng đèn 
Câu 2. (1 điểm) Phân số 
3
8
 bằng phân số nào dưới đây? 
A. 
9
32
 B. 
15
32
 C. 
9
24
 D. 
12
24
Câu 3. (1 điểm) Tìm a biết: 
3 1 6 1
:
5 15 10 30
a
+ − = 
A. 2a = B. 3a = C. 
3
2
a = D. 
2
3
a = 
Câu 4. (1 điểm) Phân số 
1
4
 được biểu thị bằng phần tô đậm nào dưới đây? 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5. (1 điểm) Một cửa hàng trong tuần lễ khai trương đã hạ giá 25% giá định bán đối 
với mọi thứ hàng hóa nhưng cửa hàng đó vẫn lãi được 2% so với giá mua mỗi loại 
hàng hóa. Hỏi nếu không hạ giá thì cửa hàng đó lãi được bao nhiêu %? 
A. 36% B. 30% C. 27% D. 23% 
Page 2 of 4 
Câu 6. (1 điểm) Lúc 8 giờ sáng, bác An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h, cùng lúc đó 
bác Bình đi xe máy từ B đến A với vận tốc 30km/h. Biết quãng đường AB dài 63km. Hỏi hai 
bác An và Bình gặp nhau lúc mấy giờ? 
A. 9 giờ B. 9 giờ 30 phút C. 10 giờ D. 10 giờ 30 phút 
Câu 7. (1 điểm) Số tiếp theo của dãy số 17, 25, 42, 67, 109,... là: 
A. 126 B. 134 C. 151 D. 176 
Câu 8. (1 điểm) Theo quy luật thì chiếc đồng hồ số 4 chỉ mấy giờ? 
1 
2 
3 
4 
A. 4 giờ 30 phút B. 4 giờ 40 phút C. 4 giờ D. 3 giờ 10 phút 
Câu 9. (1 điểm) Khối lập phương lớn trong hình vẽ 
được tạo thành từ 64 khối lập phương nhỏ bằng nhau. 
Người ta tô màu 6 mặt xung quanh của khối lập 
phương lớn. Hỏi có bao nhiêu khối lập phương nhỏ 
không có mặt nào được tô màu? 
A. 16 B. 12 C. 8 D. 4 
Câu 10. (1 điểm) Nối mỗi đỉnh của hình vuông với trung điểm 
của cạnh đối diện như hình vẽ bên. Biết diện tích hình vuông 
bằng 2120cm . Hỏi diện tích phần tô đậm trong hình bằng kết 
quả nào sau đây? 
A. 216cm B. 218cm C. 220cm D. 224cm 
PHẦN 2: Ghi kết quả vào ô trống bên phải mỗi câu hỏi. 
Câu 11. (1 điểm) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? 
Page 3 of 4 
Câu 12. (1 điểm) Một bể kính có dạng hình lập phương 
cạnh 50cm. Hỏi phải đổ vào bể bao nhiêu lít nước để thể 
tích nước chiếm 60% thể tích bể? 
Câu 13. (1 điểm) Tìm số tự nhiên bé nhất, biết rằng số 
đó chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3, chia 
cho 5 dư 4. 
Câu 14. (1 điểm) Tìm một phân số có giá trị bằng 
2
9
, biết 
nếu cộng thêm vào tử số 6 đơn vị thì được phân số mới 
có giá trị bằng 
1
3
? 
Câu 15. (1 điểm) Tổng hai bán kính của hai hình tròn là 
9cm. Hình tròn lớn có diện tích gấp 4 lần hình tròn bé. 
Tìm chu vi hình tròn bé? 
Câu 16. (1 điểm) Hãy tìm số ở dấu ? 
 11 
 14 
 10 
 36 
 33 ? 9 11 
PHẦN 3: Trình bày lời giải vào phần để trống phía dưới câu hỏi. 
Câu 17. (2 điểm) 
a) Tính 
2 1
0,24 50 :
9 18
 − 
b) Tìm x biết 
2021 2021 2019 2021x x − = + 
Page 4 of 4 
Câu 18. (2 điểm) Bác An có một mảnh vườn 
hình chữ nhật, chiều dài gấp đôi chiều rộng và 
có chu vi bằng 60m. 
a) Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh 
vườn đó? 
b) Bác An dự tính lát gạch xung quanh vườn (trong phần đất vườn của bác) để làm lối 
đi rộng 1m. Phần còn lại để trồng cây. Biết rằng chi phí để lát gạch là 100000 đồng/1m2, 
chi phí trồng cây là 150000 đồng/1m2. Hỏi bác An phải dùng bao nhiêu tiền để quy 
hoạch mảnh vườn của mình theo dự định? 

File đính kèm:

  • pdfde_minh_hoa_khao_sat_nang_luc_vao_lop_6_mon_toan_nam_hoc_202.pdf