Đề ngữ văn lớp 8 học kì I (2009-2010)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ngữ văn lớp 8 học kì I (2009-2010), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ NGỮ VĂN LỚP 8 HKI (2009-2010) I/ TRẮC NGHIỆM: 1/ Câu nào sau đây thể hiện thái độ bắt đầu có sự phản kháng của chị Dậu đối với tên Cai Lệ? A. Chị run run B/ Chị Dậu vẫn thiết tha C/ Hình như tức quá không thể chịu được chị Dậu liều mạnh cự lại D/ Chị Dậu nghiến hai hàm răng 2/ Ý nào nói đúng nhất nguyên nhân sâu xa khiến Lão Hạc phải lựa chọn cái chết? A/Lão Hạc ăn phải bả chó. B/ Lão Hạc ân hận vì trót lừa cậu Vàng C/ Lão Hạc rất thương con. D/ Lão Hạc không muốn làm liên lụy đến mọi người. 3/ Các văn bản”Tôi đi học; Những ngày thơ ấu; Tắt đèn; Lão Hạc” được sáng tác vào thời kì nào? A/ 1900-1930 B/ 1930-1945 C/1945-1954 D/ 1955-1975 4/ Từ nào dưới đây không phải là từ tượng thanh? A/ ồm ồm B/ rúc rích C/ xào xạc D/ luộm thuộm 5/ Dòng nào nói đúng nhất giá trị của văn bản”Trong lòng mẹ; Tức nước vỡ bờ; Lão Hạc”? A/ Giá trị hiện thực B/Giá trị nhân đạo C/ AvàB đều đứng D/AvàB đều sai 6/ Nhận định sau ứng với nội dung chủ yếu nào? “ Số phận bi thảm của người nông dân cùng khổ và những phẩm chất tốt đẹp của họ đã được thể hiện qua cái nhìn thương cảm và trân trọng của nhà văn”. A/Tôi đi học B/Tức nước vỡ bờ C/ Trong lòng mẹ D/ Lão Hạc 7/ Nhận xét: sử dụng thể loại hồi kí với lời văn chân thành, gọng điệu trữ tình, thiết tha, ứng với đặc sắc nghệ thuật của văn bản nào? A/ Trong lòng mẹ B/ Tức nước vỡ bờ C/ Tôi đi học D/ Lão Hạc 8/ Biện pháp tu từ Nói quá còn được gọi bằng tên nào? A/ Đối ngữ B/ Tương phản c/ Phóng đại, Thậm xưng, Cường điệu D/ Nói giảm, nói tránh 9/ Trong các thành ngữ dưới đây, trường hợp nào sử dụng biện pháp tu từ Nói quá? A/ Một nắng hai sương B/ Chậm như rùa bò C/ Cười vỡ bụng D/ Vắt cổ chày ra nước 10/ Biện pháp tu từ Nói giảm nói tránh còn được gọi bằng tên nào dưới đây: a/ Chơi chữ B/ Điệp ngữ C/ Nhã ngữ D/ Đảo ngữ 11/ Khoanh tròn vào chữ cái trước nhận xét đúng: A/ Dùng cách Nói giảm nói tránh là không tốt, vì tránh né sợ thật, không dám nói thẳng. B/ Dùng cách Nói gảm nói tránh là thiếu trung thực, là thủ tiêu đấu tranh. C/ Dùng cách Nói giảm nói tránh làm cho đối tượng giao tiếp không biết rõ sự thật, do đó rất bất lợi. D/ Dùng cách Nói giảm nói tránh đúng lúc, đúng chỗ, khi cần thiết là thể hiện thái độ lịch sự, nhã nhặn của người nói, tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề cho người nghe, tránh được sự thô tục, thiếu lịch sự. 12/ Câu”Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị” đã sử dụng cách nói nào để nối các vế câu ghép? A/ Dùng các từ có tác dụng nối kết. B/ Dùng trật tự tuyến tính( về thời gian, sự liệt kê) để nối các vế câu. C/ Dùng dấu câu. D/ Không sử dụng phương tiện nối kết nào cả. II. TỰ LUẬN: Đề: Hãy kể lại kỉ niệm về ngày đầu tiên đi học của em. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án C C B D A D A C C C D C II. TỰ LUẬN: A.Yêu cầu chung: Học sinh nắm vững phương pháp làm bài văn biểu cảm. Bố cục chặt chẽ, rõ ràng, diễn đạt tốt, không mắc lỗi chính tả, dùng từ đặt câu, đáp ứng yêu cầu của đề bài. B. Yêu cầu cụ thể: Học sinh có thể trình bày bằng nhiều cách khác nhau nhưng cần đảm bảo nội dung của bài văn, bài làm có dủ 3 phần: Mở bài, Thân bài, Kết bài. Dàn bài: Giới thiệu về kỉ niệm mà em sẽ kể. Thân bài: Kể chi tiết kỉ niệm về ngày đầu tiên đi học của em ( trên đường tớitrường, khi ở sân trường, khi nghe gọi tên vào lớp, khi ngồi vào lớp học tiết học đầu tiên,…). Bài làm phải kết hợp với miêu tả và biểu cảm, làm nổi bật được tâm trạng trong ngày đầu đi học. c. Kết bài: Nêu cảm nghĩ của em. C. Tiêu chuẩn cho điểm: - Điểm 6 – 7: Đáp ứng đầy đủ yêu cầu trên, bố cục chặt chẽ, rõ ràng, diễn đạt có một vài sai sót nhỏ. - Điểm 4 – 5: Đáp ứng 2/3 yêu cầu trên, có bố cục chặt chẽ, rõ ràng, diễn đạt khá, có thể mắc 4 -5 lỗi về dùng từ, đặt câu. - Điểm 2 – 3: Đáp ứng 1/2 yêu cầu trên, có bố cục, diễn đạt tạm, có thể mắc 6 – 7 lỗi dùng từ, đặt câu. - Điểm 0 – 1: Bài làm còn nhiều nhiều sai sót, chưa nắm vững phương pháp hoặc lạc đề. Mức độ Lĩnh vực nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng số câu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Tức nước vỡ bờ câu 1 0.25 1 0.25 Lão Hạc câu 2 0.25 câu 6 0.25 2 0.5 Các truyện ngắn câu 3 0.25 1 0.25 Từ tượng thanh câu 4 0.25 1 0.25 Các truyện ngắn câu 5 0.25 1 0.25 Trong lòng mẹ câu 7 0.25 1 0.25 Nói quá câu 8 0.25 1 0.25 Nói quá câu 9 0.25 1 0.25 Nói giảm nói tránh câu 10 0.25 1 0.25 Nói giảm nói tránh câu11 0.25 1 0.25 Câu ghép câu12 0.25 1 0.25 Làm văn câu 1 7 1 7 Tổng số : -câu -Điểm 5 5 2 1 12 1 1.25 1.25 0.5 7 3 7
File đính kèm:
- DE THI HKI 0910THAM KHAO VAn 8.doc