Đề ôn luyện học kì I môn Toán Lớp 3

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn luyện học kì I môn Toán Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
15 ĐỀ ÔN LUYỆN HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 3
ĐỀ SỐ 1:
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 355 đọc là:
A. Ba năm năm.
B. Ba trăm năm lăm.
C. Ba trăm năm mươi năm.
B. Ba trăm năm mươi lăm.
2. Số cần điền vào chỗ ....là:
 phút = .....giây.
A. 60
B. 30
C. 15
D. 12 
3. Con lợn nặng 100 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Hỏi con lợn nặng gấp bao nhiêu lần con ngỗng?
A. 50 lần
B. 20 lần
C. 10 lần
D. 5 lần
4. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm, chiều dài 12 cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Vậy cạnh của hình vuông là:
A. 32 cm
B. 16 cm
C. 8 cm
D. 7 cm
5. Dấu cần điền vào chỗ ....là:
2 kg 3 m.......32 m
A. <
B. >
C. =
D. Không điền được
6. Giá trị của biểu thức 65 - 12 x 3 là
A. 159
B. 39
C. 29
II. tự luận (7 điểm):
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
128 + 321
942 – 58
105 x 7
852 : 6
 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm):
456 - 34 + 56
84 + 645 : 5
175 - (104 : 8)
Câu 3. (2 điểm) Có 57 người cần qua sông. Mỗi chiếc thuyền chỉ chở được nhiều nhất là 7 người (không kể lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở một lượt hết số người đó?
Có 432 cây ngô được trồng đều trên 4 luống, mỗi luống có 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây ngô?
.............................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 2:
 I/ Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
 1: Số lớn nhất có hai chữ số là :
 A. 10 B. 90 	C. 89 	D. 99
 2: Năm 2010 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2010 có:
	 A. 52 tuần lễ B. 5 tuần lễ và 15 ngày 
 C. 52 tuần lễ và 1ngày D. 52 tuần lễ và 15 ngày
 3: Một hình vuông có chu vi là 100m. Cạnh của hình vuông đó là:
	A. 20m	B. 22m	C. 25m	 D. 50m
 4: Cha 45 tuổi ,con 9 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?
	A. 	B. 	C. 	 D. 
 5: Viết tiếp vào chỗ chấm : 116 , 122 , 128, .,  là:
 A. 134,140	B. 134,140	C. 135,140	D.136, 142
 6 : Một số chia cho 6 được thương là 125 và số dư là 4 . Số đó là.
	A. 753	B. 754	C. 755	D. 756
 II/ Phần tự luận:( 7 điểm)
 Bài 1:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
 276 + 319	 756 - 392	 208 x 3	 536 : 8
 Bài 2: ( 1 điểm) Tìm y : 
 y : 7 = 9 ; 5 x y = 85
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 3: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm.
 giờ = ..phút ; 5m 8dm =..dm
 8 kg = g ; 7hm = .m
 Bài 4:(2 điểm) 
	 Hải có 24 viên bi, Minh có số bi bằng số bi của Hải . Hỏi Hải có nhiều hơn Minh bao 
 nhiêu viên bi?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 6: (1điểm) Có 52 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất mấy bộ và thừa bao nhiêu mét vải?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE ON LUYEN THANG 1112 LOP 3.doc