Đề ôn luyện thi Tiếng anh Lớp 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn luyện thi Tiếng anh Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ễN LUYỆN TIẾNG ANH LỚP 4 ĐỀ 1: Câu 1 ( 2 điểm). Khoanh tròn 1 từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ còn lại: 1. hot not now orange 2. teacher engineer sister brother 3. apple bag sofa hat 4. pupil excuse student nurse Câu 2 ( 4 điểm). Khoanh tròn 1 từ khác loại với các từ còn lại: 1. home house class flat 2. teacher father nurse doctor 3. tired hot sick work 4. in on one at Câu 3 ( 2 điểm ). Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và chữa lại cho đúng: 1. My mother is a engineer. ............................................................................................ 2. She is at the hospital. ............................................................................................ 3. What’s the matter with she? ............................................................................................ 4. Peter and Mary are a student. ............................................................................................ Câu 4 ( 5 điểm ). Hãy ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B: A B 1. What’s the matter with him? a. He is a doctor. 2. Would you like an orange? b. It’s my friend. 3. What is your father’s job? c. He is nervous. 4. Who is this? d. She lives in Thai Binh. 5. Where does your mother live? e. No, thanhks. 1 +... 2 + ... 3 +... 4 + ... 5 + ... Câu 5 ( 6 điểm). Đọc và trả lời các câu hỏi sau: - Hello, I’m David, I’m 9 year old, I’m from LonDon. I live in a small house with my parents. My father is a teacher, my mother is a teacher, too. They are at school, now. 1. What’s his name? 4. What group is he in? .................................... ............................................... 2. Where is he from? 5.What do his parents’ job? ...................................... ............................................... 3. Where does he live? 6. Are they at school? ...................................... .............................................. ĐỀ 2: Câu 1 ( 2 điểm ): Khoanh tròn một từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ còn lại. a, Why my Sydney goodbye b, room door school book c, fine nice sister hi d, how now two flower Câu 2 ( 4 điểm ): Khoanh tròn một từ khác loại với các từ còn lại. a, on is at in b, my your he his c, ice- cream pen apple banana d, socks class hat shirt Câu 3 ( 5 điểm ): Hãy ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. A B 1. What is your name? a. Yes, please. 2. How do you spell it? b.She is from Viet Nam. 3. Who is your teacher? c. P – E – T – E – R. 4. Where is she from? d. Mrs Lan. 5. Would you like some Coca-cola? e. My name is Peter. Câu 4 ( 4 điểm ): Mỗi câu có 1 lỗi sai. Tìm và sửa lại cho đúng. 1. I am on group 4A. ........................... 2. How many boy are there in your group? .......................... 3. There is an bag on the table. ............................. 4. This is my teacher. His name is Mai. ............................. Câu 5 ( 5 điểm ) : Hãy điền từ phù hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau. Hello! My name is ............. I am .............. years old. I am in group ............... My scholl is .................................................................... It is a ................................. scholl in the ....................................... ĐỀ 3: Câu 1 ( 2 điểm). Khoanh tròn 1 từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ còn lại: 1. both floor does your 2. aloud four ground our 3. eat please teacher near 4. number up busy cup Câu 2 ( 4 điểm). Khoanh tròn 1 từ khác loại với các từ còn lại: 1. What Are Who Where 2. father brother friend mother 3. London Moscow Hanoi Vietnam 4. live teacher farmer pupil Câu 3 ( 2 điểm ). Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và chữa lại cho đúng: 1. Where do you lives? ............................................................................................ 2. I live on Hanoi. ............................................................................................ 3. My father is a policemen. ............................................................................................ 4.How is your phone number? ............................................................................................ Câu 4 ( 5 điểm ). Hãy ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B: A B 1. Are you happy? a. She lives in London 2. What is your sister isjob? b. Yes, I am 3. Where does she live? c. Her telephone number is 0913713747 4. Does she live in a flat? d. She is an engineer. 5. What’s her phone number? e. No, she doesn’t. 1 +... 2 + ... 3 +... 4 + ... 5 + ... Câu 5 ( 6 điểm). Đọc và trả lời các câu hỏi sau: - This is my friend. His name is Peter. He is a pupil. He is from England. He lives in a big house with his parents. His telephone number is 0549.22734. 1. Who is this? 4. Where is he from? .................................... ............................................... 2. What’s his name? 5.Where does he live? ...................................... ............................................... 3. What’s his job? 6. What is his telephone number? ...................................... ..............................................
File đính kèm:
- de on luyen tieng Anh lop 4.doc