Đề ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên HS:.. TỐN ƠN TẬP CUỐI NĂM HOC 2013 – 2014 A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 . A . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là : a. b. c. d. B. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là : a. b. c. d. Câu 2. A . Kết quả phép trừ : - là : a. b. c. d. B . Kết quả phép cộng : + là : a. b. c. d. C . Kết quả phép tính : : 4 là : a. b. c. d. Câu 3. A. Trong các phân số sau, phân số bé nhất là : a. b. c. d. B. Phân số bằng phân số nào dưới đây ? a. b. c. d. Câu 4. Giá trị chữ số 7 trong số 9173508 là ? A. 700 B. 7000 C. 70000 D. 700000 Câu 5. của 45 là A. 9 B. 26 C. 36 D. 32 Câu 6. thế kỉ là bao nhiêu năm? A. 10 năm B. 15 năm C. 25 năm D. 20 năm Câu 7. Trong các số dưới đây, số nào chia hết cho 3 nhưng khơng chia hết cho 9. A. 189 B. 756 C. 282 D. 351 Câu 8. Quãng đường từ A đến B dài 100 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 quãng đường AB đo được là: A. 1dm B. 1cm C. 1mm D. 1m Câu9. Hình thoi cĩ diện tích là 80cm2, độ dài một đường chéo là 4cm. Vậy độ dài đường chéo thứ hai là : A. 20cm B. 2dm C. 40cm D. A,B đều đúng Câu 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 9m2 5cm2 = ............. cm2 ; 1kg30 g = g ; 5 tấn 72 kg = ........ kg 2m2 49 dm2 = . dm2 ; ngày = ..... giờ ; 3 giờ 48 phút = .....phút; Câu 11. a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm : b) Cho MP = 6cm và NQ = 3cm. N A B 2cm O M P C 3cm D 3cm Q Hình Hình a. Diện tích của hình ABCD là ......... b. Diện tích của hình MNPQ là B. Phần tự luận : Bài 1 . Đặt tính rồi tính : 4807 + 6458 ; 90217 – 48049 ; 5486 205 ; 123220 : 404 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 2. Tìm y : a/ y = 2 b. x - = c. x : = 16 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3. Tính giá trị biểu thức : a/ 2250 : 9 ( 1000 – 960 ) ; b/ 38597 + 36192 : 24 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài, chiều rộng và diện tích của hình chữ nhật đó . Bài giải: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... . Bài 5. Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con.Tính tuổi của mỗi người hiện nay. Bài giải: . ... .. . HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TỐN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ II NH 2012-2013 I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ) II/ Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm Bài 2: (1 điểm) Trình bày và tìm đúng giá trị của y, mỗi bài được: 0,5 đ a/ Mỗi bước đúng được 0,25đ b/ 2 bước đầu đúng được 0,25đ – bước 3 đúng được 0,25đ Bài 3: (1 điểm) Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm được 0.25 điểm Bài 4: (1 đ) Trình bày và tìm đúng giá trị của mỗi biểu thức được: 0,5 đ a/ 2 bước đầu đúng được 0,25đ – bước 3 đúng được 0,25đ b/ Mỗi bước đúng được 0,25đ Bài 5: (2 đ) Cĩ lời giải, phép tính, tính đúng kết quả : Tính được diện tích hình hình bình hành: 0,5 đ Tính được số kg rau thu hoạch được ; 1 đ Đổi ra tạ: 0,5 đ ( Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa) ( Điểm tồn bài được làm trịn số nguyên )
File đính kèm:
- De kiem tra toan cuoi hoc ki 2 lop 4(1).doc