Đề ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP TOÁN GIỮA HỌC KÌ II Bài 1 : Trong các số : 6215 ; 56820 ; 42005 ; 97920 ; 82908 ; 20301 Các số chia hết cho 2 là : Các số chia hết cho 3 là : Các số chia hết cho 5 là : Các số chia hết cho 2 và 5 là : Các số chia hết cho 5 và 9 là : Các số chia hết cho 2 và 3 là : Các số chia hết cho 2 , 5 , 9 là : Bài 2 : Câu 1 ) Phân số bằng phân số nào dưới đây : a) b) c) d) Câu 2 ) Phân số bé hơn là : Câu 3 : Trong các phân số : ; ; ; ; ; ; Phân số bé hơn 1 là : Phân số bằng 1 là : Phân số lớn hơn 1 là : Bài 3 : Lớp em có 30 học sinh. Trong đó có 10 học sinh giỏi, 15 học sinh khá và 5 học sinh trung bình. Tìm : Phân số chỉ số phần học sinh giỏi : Phân số chỉ số phần học sinh khá : Phân số chỉ số phần học sinh trung bình : Phân số chỉ số phần học sinh giỏi và tiên tiến : Bài 4 : Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm : .. 1 2 1 . Bài 5 : Điền số thích hợp vào chỗ trống : = = = = = = = = = = Bài 6 : Tìm phân số tối giản của phân số : a) b) c) d) Tìm phân số tối giản của phân số : a) b) c) d) Bài 7 : Rút gọn các phân số chưa tối giản trong các phân số sau đây : ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; Bài 8 : Xếp các phân số : ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn : Xếp các phân số : ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn : Xếp các phân số : ; ; ; 1 : theo thứ tự từ bé đến lớn : Xếp các phân số : ; ; ; : theo thứ tự từ lớn đến bé: Xếp các phân số : ; ; ; : theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 9 : Tìm giá trị phân số của một số Tìm của 49 kg : Tìm của 52 tấn : Tìm của 132 lít : Bài 10 : Tính + = + = + = + = 3 + = + 1 = Bài 11 : Tính - = - = - = - 2 = 5 - = 4 - = Bài 12 : Tính x = x = x 3 = x = : = : = : 6 = : = Bài 13 : Tìm + = - = + = - = Bài 14 : Tìm phân số x = : = : = x = - 2 = : = : = - = Bài 15 : Tính a) - + = b) : x = c) x x = d) x = e) - + = Bài 16 : Cho 2 phân số và . Hãy : Tính tổng của 2 phân số : Tính hiệu của 2 phân số : Tính tích của 2 phân số : Tính thương của 2 phân số đó : Bài 17 : Đặt tính và tính 12 062 x 205 15 458 x 340 32460 x 736 9009 : 33 7560 : 72 10 660 : 52 4957 : 165 8870 : 365 106141 : 413 Bài 18 : Tìm x a) 75 x = 1800 b) 1855 : = 35 c) : 204 = 543 d) 76502 - = 10512 :32 e) + 532 = 48 x 23 g) - 264 = 1456 : 52 Bài 19 : Tính giá trị biểu thức a) (25 915 + 3550 : 25 ) : 71 b) 1029 - 896 : 34 x 21 b) 3499 + 1104 : 23 - 75 c) ( 31850 - 365 x 50 ) : 68 d) 4237 x 18 - 34578 e) 8064 : 64 x 37 Bài 20 : Điền số thích hợp vào chỗ trống a) 3 tấn 3 yến = kg 2 tạ 5 kg = kg 7 tấn 4 kg = kg 9 tạ 20 kg = kg 50 kg 5 hg = g 12500 g = ..kg hg 500 kg = tạ 450 tạ = tấn 352 yến = ..tạ kg 5020 kg = ..tấn yến b) 1 giờ 20 phút = phút 2 phút 15 giây = giây 480 giây = phút 5 giờ 5 phút = phút 2 giờ 78 phút = phút 10 thế kỉ = năm 1500 năm = thế kỉ 2 năm = tháng 1 năm rưỡi = tháng 3 năm 2 tháng = tháng 2 giờ giờ = phút 1 giờ giờ = phút thế kỉ = năm thế kỉ = năm giờ = phút phút = giây 1500 m = km 7km 5 hm = m 3 km 8m = m 3 m 5 dm = mm 8 dam 5 m = m 5 m 7 cm = mm 15 m 25 mm = mm 15075 m = km m c) 5 m2 = cm2 4758 cm2 =dm2 cm2 2 km2 75 m2 = m2 12500 cm2 = .m2 dm2 78500 dm2 = m2 7 m2 5 cm2 = cm2 5 cm2 7 mm2 = mm2 3 km2 9 m2 = m2 Bài 21 : Điền số thích hợp vào chỗ trống a 320m 15cm 5dm 8dm 14m h 12m 60cm 7cm 1m S 360cm2 84cm2 182m2 Bài 22 : Điền số thích hợp vào chỗ trống Đường chéo AC 15cm 5m 26m 28dm 32m Đường chéo BD 10cm 20m 12m 14dm 18m Diện tích hình thoi ABCD Bài 23 : Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Tính diện tích của mảnh đất đó ? Bài 24 :Một tấm bìa hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10cm. Tính diện tích tấm bìa đó Bài 25 : Một bồn hoa hình thoi có độ dài các đường chéo là 12m và 24m. Tính diện tích bồn hoa đó? Bài 26 : Một đội công nhân đã sửa một đoạn đường trong 3 ngày. Ngày thứ nhất sửa được đoạn đường. Ngày thứ hai sửa được ít hơn ngày thứ nhất đoạn đường. Hỏi ngày thứ ba đội công nhân đó sửa được bao nhiêu phần đoạn đường ? Bài 28 : Trong cuộc thi chạy 100m, Nam chạy hết 3 phút 10 giây. Bình chạy hết 2 phút 45 giây. Hỏi ai chạy nhanh hơn và nhanh hơn mấy giây ? Bài 29 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 180 tạ gạo, ngày thứ hai bán 270 tạ gạo, ngày thứ ba bán kém hơn ngày thứ hai một nửa. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo ? Bài 30 : Một đoàn xe gồm 8 chiếc. Trung bình mỗi xe chở 45 người. Nhưng dọc đường có hai xe bị hỏng máy. Hỏi bây giờ mỗi xe còn lại phải chở bao nhiêu người ? Bài 31 : Hai đội công nhân sửa đường trong 1 ngày đã sửa được tất cả 1km đường. Đội Một sửa được nhiều hơn đội Hai 146m. Hỏi mỗi đội đã sửa được bao nhiêu mét đường ? Bài 32 : Một khu vườn có tổng chiều dài và chiều rộng là 68m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Người ta trồng rau tại khu vườn đó, cứ 1m2 thì thu hoạch được 2kg rau. Hỏi cả khu vườn đó thu hoạch được bao nhiêu kg rau ? Bài 33 : Một công viên có dạng hình bình hành có chiều cao 250m. Độ dài cạnh đáy gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích công viên đó. Bài 34 : Một thửa ruộng có chiều dài 150m. chiều rộng kém 3 lần chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó. Cứ 10 m2 thì thu hoạch được 5kg thóc . Hỏi cả thửa ruộng đã thu hoạch bao nhiêu yến thóc ? Bài 35 : Một thửa ruông hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 200m, chiều cao là 100m. Người ta trồng lúa ở đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg lúa . Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? Bài 36 : Khu vườn nhà bác Tư hình bình hành có chiều cao là 50m. Đáy gấp đôi chiều cao. Cứ 100m2 bác Tư trồng 15 cây xoài. Hỏi vườn nhà bác Tư có bao nhiêu cây xoài ? Bài 37 :Một hình chữ nhật có chiều dài là m và hơn chiều rộng m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
File đính kèm:
- DE ON TAP GHKII MON TOAN 4.doc