Đề ôn tập giữa kỳ 2 môn Toán lớp 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập giữa kỳ 2 môn Toán lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 01 Bài 1. Tìm các giới hạn sau: 1) 2) 3) 4) Bài 2. 1) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nĩ: 2) Chứng minh rằng phương trình sau cĩ ít nhất hai nghiệm : . Bài 3. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, SA vuơng gĩc với đáy, SA = . 1) Chứng minh rằng các mặt bên hình chĩp là những tam giác vuơng. 2) Chứng minh rằng: BD (SAC) . 3) Tính gĩc giữa SC và mp (SAB) . −−−−−−Hết−−−−−− ĐỀ SỐ 02 Bài 1(4.0đ): Tìm giới hạn các hàm số sau: 1./ 2./ Bài 2(2.0đ): Xét tính liên tục của hàm số tại x = . Bài 3(1.0đ): Tìm giới hạn các hàm số sau. : Bài 4 (3.0đ):Cho hình chĩp S.ABCD;đáy là hình vuơng tâm O, AC=a2.SA vuơng gĩc với đáy,SA=a. Chứng minh rằng: a./ BC vuơng gĩc mp (SAB). b./ AH vuơng gĩc SB. Với H là hình chiếu vuơng gĩc của B lên cạnh SO. c./ Tính gĩc giữa SC và mp (SAB). −−−−−−Hết−−−−−− ĐỀ SỐ 03 Câu 1: Tìm các giới hạn sau: 1) 2) 3) 4) Câu II: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x = 2. Câu III: Cho . Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 cĩ 3 nghiệm phân biệt Câu IV: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng tâm O cạnh a, SA = SB = SC = SD = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và SO. Kẻ OP vuơng gĩc với SA. a) CMR: SO ^ (ABCD), SA ^ (PBD). b) CMR: MN ^ AD. c) Tính gĩc giữa SA và mp (ABCD). −−−−−−Hết−−−−−− ĐỀ SỐ 04 Bài 1(4.0đ): Tìm giới hạn các hàm số sau: 1./ 2./ Bài 2 : (1đ) Xét tính liên tục của hàm số sau tại Bài 3(1.0đ): Chứng minh phương trình: x3 + 4x - 1 = 0 cĩ nghiệm? Bài 4 : (3,5đ) Cho hình chĩp S.ABC,ABC là tam giác vuơng cân tai A,AC = a.SB vuơng gĩc với đáy. SB = a. Chứng minh ? Chứng minh . Với H là hình chiếu vuơng gĩc của B lên cạnh SA. Xác định và tính gĩc giữa đường thẳng và . ? −−−−−−Hết−−−−−− ĐỀ SỐ 05 Bài 1. Tìm các giới hạn sau: 1) 2) 3) 4) Bài 2. 1) Xét tính liên tục của hàm số sau : tại x = 3. 2) cmr pt: luơn cĩ 1 nghiệm dương Bài 3. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a. SA vuơng gĩc với đáy, SA = . 1) Chứng minh rằng các mặt bên hình chĩp là những tam giác vuơng. 2) Chứng minh rằng: AH SC với AH là đường cao tam giác SAB. 3) Xác định và tính tang của gĩc giữa SC và mp (ABCD) . −−−−−−Hết−−−−−− ĐỀ SỐ 06 Bài 1. Tìm các giới hạn sau: 1) 2) 3) 4) . Bài 2 . 1) Cho hàm số f(x) = . Xác định m để hàm số liên tục tại x = 1 2) Chứng minh rằng phương trình: luơn cĩ nghiệm với mọi m. Bài 3. Cho tam giác ABC vuơng cân tại B, AB = BC= , I là trung điểm cạnh AC, AM là đường cao của DSAB. Trên đường thẳng Ix vuơng gĩc với mp(ABC) tại I, lấy điểm S sao cho IS = a. a) Chứng minh AC ^ SB, SB ^ (AMC). b) Xác định gĩc giữa đường thẳng SB và mp(ABC). c) Xác định gĩc giữa đường thẳng SC và mp(AMC). −−−−−−Hết−−−−−− ĐỀ SỐ 07 Bài 1. Tìm các giới hạn sau: 1) 2) 3) 4) . Bài 2 . 1) Cho hàm số . Xác định m để hàm số liên tục tại x = 1 2) cĩ nghiệm trong khoảng (1; 2). Bài 3. Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a, SA ^ (ABC), I là trung điểm cạnh BC, AH là đường cao của DSAI. SA = a. a) Chứng minh: BC ^ (SAI), AH ^ (SBC). b) Xác định tính gĩc giữa đường thẳng SC và mp(ABC). −−−−−−Hết−−−−−− ĐỀ SỐ 08 Câu 1. Tìm các giới hạn sau: a) b) Câu 2. Xác định giá trị của a để các hàm số liên tục tại điểm x0 = -2. Câu 3. Chứng minh rằng pt: luơn cĩ nghiệm x Ỵ với a ¹ 0 và 2a + 6b + 19c = 0. Câu 4. Cho hình chóp SABCD, có đáy là hình vuông tâm O. SA ^ (ABCD). Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC, SD. a) CMR: BC ^ (SAB), CD ^ (SAD), BD ^ (SAC). b) CMR: AH, AK cùng vuông góc với SC. Từ đó suy ra 3 đường thẳng AH, AI, AK cùng nằm trong một mặt phẳng. c) CMR: HK ^ (SAC). Từ đó suy ra HK ^ AI. −−−−−−Hết−−−−−−
File đính kèm:
- De on tap giua ky 2 mon toan lop 11.doc