Đề ôn tập HK II Toán 9 – Đề số 3

doc1 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập HK II Toán 9 – Đề số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP HK II – ĐỀ SỐ 3:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = 2x + 3 đi qua điểm có toạ độ 
A. (0; 1) 	B. (2; 3) 	C. (2; 1) 	D. (1; 2)
Câu 2: Tam giác ABC có = 45o, = 30o, nếu AC = 8 thì AB bằng:
A. 4 	B. 4 	C. 4 	D. 4 
Câu 3: Nghiệm tổng quát của phương trình: x + 2y = 1 là:
A. với x R B. với x R	 C. với x R D. với x R
Câu 4: Số nghiệm của hệ phương trình là:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. Nhiều hơn 2.
Câu 5: Phương trình 2x2 mx + 2 = 0 có nghiệm số kép khi:
	A. m = 2	B. m = 4	C. m = 1	D. m = 0
Câu 6: Phương trình x2 + x 2 + x = 0 có các hệ số a, b, c lần lượt là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho ABC có = 700. Đường tròn (O) nội tiếp ABC tiếp xúc với AB, AC ở D và E. Số đo cung nhỏ DE là:	A. 700	B. 900	C. 1100	D. 1400.
Câu 8: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3cm, chiều rộng là 2cm. Quay hình chữ nhật một vòng quanh chiều dài của nó ta được hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
	A. 6 (cm2)	B. 8 (cm2)	C. 12 (cm2)	D. 18 (cm2)
Câu 9: Một hình nón có đường sinh bằng 16cm, diện tích xung quanh bằng cm2. Bán kính đáy của hình nón bằng:	A. 16cm	B. 8cm	C. cm	D. cm.
Câu 10: Trường hợp nào sau đây thì tứ giác ABCD không nội tiếp được trong đường tròn?
Nếu C. Nếu 
Nếu D. Nếu và ¹ 900.
Bài 1: Cho biểu thức: A=
Tìm điều kiện của x và y để A có nghĩa.
Rút gọn A.
Bài 2: Cho phương trình bậc hai ẩn x: 	x2 2(m + 1) x + m 4 = 0 (1)
Giải phương trình khi m = 1.
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Chứng minh biểu thức: A = x1(1 x2) + x2(1 x1) không phụ thuộc vào giá trị m.
Bài 3: Cho đường tròn tâm O bán kính R và hai đường kính vuông góc AB và CD. Trên OA lấy điểm E sao cho , CE cắt (O) ở M.
Tính CE theo R.
C/m: tứ giác MEOD nội tiếp được. Xác định tâm và bán kính.
Chứng minh hai tam giác CEO và CDM đồng dạng.
Gọi I là trung điểm của OC, tia AI cắt tiếp tuyến tại B của (O) ở điểm F.
a) Chứng minh: CF là tiếp tuyến (O). 
b) Tính phần diện tích của tứ giác OBFC phần ở ngoài (O).

File đính kèm:

  • docDe on tap HK II Toan 9.doc