Đề ôn tập học kì II– toán 8 - Đề số 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập học kì II– toán 8 - Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ƠN TẬP HK II – TỐN 8 - ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Hình chĩp đều là hình chĩp cĩ đáy là đa giác đều. B. Các mặt bên của hình chĩp đều là những tam giác cân bằng nhau. C. Diện tích tồn phần của hình chĩp đều bằng diện tích xung qunh cộng với diện tích đáy. D. Hình lập phương cĩ cạnh bằng a thì thể tích là a3. Câu 2: Cạnh của một hình lập phương bằng , thế thì độ dài của đường chéo AC1 bằng: A. 2 B. 2 C. D. 2 Câu 3: Hình vẽ bên là hình biểu diễn một lăng trụ đứng ABC.DEF, đáy là một tam giác. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai? A. Các cạnh đáy AC và DF vuơng gĩc với nhau. B. Các cạnh đáy AC và DF song song với nhau. C. Hai mặt phẳng (ABED) và (DEF) vuơng gĩc với nhau. Câu 4: Một hình chĩp đều cĩ thể tích là 126cm3. Chiều cao h của hình chĩp là 6cm. Trong các số dưới đây, số nào là diện tích đáy của nĩ ? A. 45cm2 B. 52cm2 C. 63cm2 D. 60cm2 E. 50cm2. Câu 5: Phương trình 8x – 3 = 15x + 4 cĩ nghiệm là: A. B. C. –1 D. Câu 6: Phương trình cĩ nghiệm là: A. 3 B. C. D. Câu 7: Phương trình 8x – 3 = 15x + 4 cĩ nghiệm là: A. –1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 8: Bất phương trình 2 – 3x ≥ 0 cĩ tập nghiệm là: A. x < B. x ≥ C. x D. x Câu 9: Điền dấu “x” vào ơ thích hợp. Câu Nội dung Đúng Sai 1/ Nếu a < b thì a + c < b + c 2/ Nếu a < b thì a2 < b2 3/ Nếu ∆A’B’C’~ ∆ABC theo tỉ số k, thì tỉ số chu vi của ∆A’B’C’ và chu vi ∆ABC cũng bằng k. 4/ Nếu ∆A’B’C’ ~ ∆ABC theo tỉ số k, thì tỉ số của diện tích ∆A’B’C’ và diện tích ∆ABC cũng bằng k. Câu 10: Hình vẽ biểu diễn tập hợp các số x nào dưới đây? Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) (x – 1)(x + 3) = 0 b) c) d) e) – 1 > 2x – 5 f) g) h) Bài 2: Một xí nghiệp dệt thảm, dự định dệt một số thảm trong 20 ngày. Do cải tiến kỷ thuật, năng suất dệt của xí nghiệp tăng 20%. Bởi vậy, chỉ trong 18 ngày, xí nghiệp khơng những hồn thành số thảm cần dệt mà cịn làm vượt mức 24 tấm thảm nữa. Tính số thảm mà xí nghiệp dự định ban đầu? Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) cĩ đường chéo BD hợp với tia BC thành , AB = 2,5cm; AD = 3,5cm; BD = 5cm. C/m: ∆ ABD ~ ∆ BDC. Tính độ dài cạnh BC và cạnh DC. Chứng minh: SBDC = 4.SABD. ---------------
File đính kèm:
- De on tap HK II Toan 8(1).doc