Đề ôn tập kiểm tra Các môn Lớp 4

doc29 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề ôn tập kiểm tra Các môn Lớp 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoanh vào đáp án đúng:
I. Bài 1 : 2 tạ 8 kg = . kg 
28 kg B. 208 kg C.2008kg D.10 kg 
Bài 2 : 47685 : 5 + 7864 X 9 = ? 
 A. 81033b. B.80133 C. 83103 D. 80313
Bài 3 : Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho hết cho 2 ?
90 B. 45 C. 50 D. 99
Bài 4 :Chu vi một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng.Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng ?
Gấp 4 lần B. Gấp 3 lần C.Gấp 2 lần D.Gấp 5 lần 
Bài 5 : Tìm và nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
4 x 2145
3964 x 6	
10287 x 5
 ( 3 + 2 ) x 10287
( 2100 + 45 ) x 4	
 ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964).
Bài 6 : Một trường tiểu học có tất cả 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và số lớp còn lại mỗi lớp có 28 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh? 
II. Bài 1 : Tìm y biết : Y : 458 = 2748 
	A. Y = 6 	 B. Y = 2290 C. Y = 3206 D. Y = 1 258 584
Bài 2 : ( 48 – 12 ) : 6 48 : 6 – 12 : 6 	 . Dấu cần điền vào ô trống là :
	A. > B. < C. = D. Không có dấu nào 
Bài 3 : 5m2 4 dm2 3cm2 = ...................... cm2 	. Số cần điền vào chỗ chấm là :
	A. 50403 B. 5043 C. 543 D. 5403 
Bài 4: Đặt tính rồi tính: 
 a) 1486 x 54 	b) 313 x 450 	 c) 2134 x 100	 d) 3756000 : 1000
Bài 5: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 524 m, chiều dài hơn chiều rộng là 112 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 6 : Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 137x 3 + 137x 97 b) 428 x 12 + 428 x 2 c) 12 x 219 - 12 x 209 
V.Bài 1 : Lớp em có X học sinh . Trong đó số nam nhiều hơn nữ Y bạn . Hỏi số học sinh nam của lớp ? 
a. X + Y : 2 	b. ( X – Y ) : 2 	c. ( X + Y ) : 2 	d. X – Y : 2 
Bài 2 : Chu vi hình chữ nhật là 10 m, chiều dài hơn chiều rộng 10 dm .Tính diện tích HCN
	A. 100m2 B. 600 dm2 C. 100 dm2 D. 2475 dm2
Bài 3 : Ghi tên các cặp cạnh vuông góc, song song có trong hình bên :
	 A	 B
 D C
Bài 5 : Cách tính nào sai ? 
	A. 28 – 12 : 4 = 4 	B. 28 – 12 : 4 = 25 
	C.36 : ( 2 x 3 ) = 6 	D. 24 : 2 : 3 = 4 
Bài 6: Đặt tính rồi tính: 
 a) 768 x 26 c) 12655 : 25	 c) 12705 : 213	 b) 789 x 248 
Bài 7: Tuổi trung bình của hai chị em là 18, chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
Bài 8 : Cứ 25 viên gạch thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 8900 viên gạch thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà?
VI. Bài 1 : 100 – ( 47 – 24 ) 100 – 47 + 24 . Cần điền vào ô trống dấu :
 A. > B . < C. = D. Không có dấu nào .
Bài 2: Tìm số tự nhiên x lớn nhất để : 238 x X < 1193 
	A. X = 5 B. X = 6 C. X = 4 D. X = 7 
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1 m2 = ............... dm2 b) 400 dm2 = ............. m2 c) 10 dm2 2cm2 = ............. cm2
Bài 4 : Đặt tính rồi tính.
a) 4725 : 15 b) 6420 : 321	c ) 654100 : 100	 d) 454 x 10
VI Bài 1 : 100 – ( 47 – 24 ) 100 – 47 + 24 . Cần điền vào ô trống dấu :
 A. > B . < C. = D. Không có dấu nào .
Bài 2: Tìm số tự nhiên x lớn nhất để : 238 x X < 1193 
	A. X = 5 B. X = 6 C. X = 4 D. X = 7 
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1 m2 = ............... dm2 b) 400 dm2 = ............. m2 c) 10 dm2 2cm2 = ............. cm2
Bài 4 : Đặt tính rồi tính.
a) 4725 : 15 b) 6420 : 321	c ) 654100 : 100	 d) 454 x 10
Bài 5 : Trung bình cộng số học sinh 2 lớp 4A và 4B là 32 , lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 6 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 6: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm . Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi em ?
VII. Bài 1: Biết giá trị của biểu thức 468 x a bằng 96876. Hãy tìm a .
	A.a = 217 B. a = 207 C. a = 27 D. a = 197 
Bài 2 : Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 43 . Tìm hai số đó . 
25 và 18 	B. 42 và 43 	 C.21 và 22 D.20 và 23 
Bài 3 : Tổng của hai số bằng số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau . Hiệu của hai số bằng số bé nhất có 6 chữ số . Hãy tìm hai số đó .
	A) 543827 v à 443827	B) 987654 v à 100000 
	C) 543827 v à 987654 	D) 443827 v à 100000
Bài 4 : Đặt tính rồi tính.
	a) 324 x 235 b) 278157 : 13	c) 2245 : 11	 	d) 65465: 175
Bài 5: Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm vải dài 30m. Cửa hàng đã bán được số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
VIII. Trắc nghiệm (3đ)	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép nhân: 564 x 78 là
A	642	C	43992
B	33992	D	8460 
2. Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của:
5 tấn 30 kg	= ________ kg
A	530 kg	C	5030 kg
B	503 kg	D	5003 kg
3. Phát biểu nào sau đây đúng?
	A 	Góc nhọn là góc lớn nhất	C 	Góc nhọn lớn hơn góc tù
	B 	Góc bẹt lớn hơn góc tù	 D 	Góc vuông lớn hơn góc tù
4. Số dư lớn nhất trong phép chia có số chia là 35 là:
	A 0	B 35	C 34	D 33
5. Cho biểu thức a + b x c ,với a = 15, b = 5, c = 6 thì giá trị của biểu thức là:
	A 120	B 95	C 45	D 40
6. Số viết vào chỗ chấm của 1m2 15cm2 = .. cm2 là
	A 115	B 1150	C 11500	D 10015
Tự luận (7đ) 
Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính
32 450 + 6781	12734 - 4059	513 x 46	5479 : 27
Câu 2: 	
a. (1đ)Tính giá trị biểu thức:	b.(1đ) Tìm x: 
 79 x 11 + 10700 : 100	 3744 : x = 36
Câu 3: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 245 x 35 + 245 x 64 + 245
Câu 4: (2đ) Một đội công nhân có 52 người. Tháng 1 đội đó làm được 755 sản phẩm. Tháng 2 đội đó làm được 825 sản phẩm, tháng 3 đội đó làm được 760 sản phẩm. Hỏi trong cả 3 tháng đó, trung bình mỗi người của đội làm được bao nhiêu sản phẩm?
Tiếng Vệt
II - Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm):
- Đọc thầm đoạn văn sau: “  Xóm ấy trú ngụ đúng các chi họ chuồn chuồn. Chuồn chuồn Chúa lúc nào cũng như dữ dội, hùng hổ, nhưng kỳ thực trông kỹ đôi mắt lại rất hiền. Chuồn chuồn Ngô nhanh thoăn thoắt, chao cánh một cái đã biến mất. Chuồn chuồn Ớt rực rỡ trong bộ quần áo đỏ chót giữa ngày hè chói lọi, đi đằng xa đã thấy. Chuồn chuồn Tượng có đôi cánh khép vàng điểm đen thường bay lượn quanh bãi những hôm nắng to. Lại anh Kỉm Kìm Kim lẩy bẩy như mẹ đẻ thiếu tháng chỉ có bốn mẩu cánh tí tẹo, cái đôi bằng chiếc tăm dài nghêu, đôi mắt lồi to hơn đầu, cũng đạu ngụ cư vùng này.” ( Tô Hoài)
- Làm bài tập: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1- Đoạn văn tả mấy loại chuồn chuồn
A. Ba loại
B. Bốn loại
C. Năm loại
2- Chuồn chuồn nào có bộ quần áo rực rỡ:
A. Chuồn Chúa 
B. Chuồn chuồn Ngô
C. Chuồn chuồn Ớt
3- Chuồn chuồn nào nhanh thoăn thoắt:
A. Chuồn chuồn Chúa 
B. Chuồn chuồn Ngô
C. Chuồn chuồn Tượng
4- Đoạn văn trên có mấy câu có hình ảnh so sánh? Gạch dưới hình ảnh so sánh trong câu văn em tìm được:
A. Hai câu 
B. Ba câu 
C. Bốn câu 
5- Trong câu “Chuồn chuồn Chúa lúc nào cũng như dữ dội, hùng hổ, nhưng kỳ thực trông kỹ đôi mắt lại rất hiền.” có mấy tính từ:
A. Một tính từ :
Là từ:
B. Hai tính từ:
Các từ:
C. Ba tính từ :
Là cáctừ:
II- Tập làm văn ( 5 điểm): Em hãy viết đoạn văn tả quyển sách mà em yêu thích ( 8 đến 10 câu)
2. Tập làm văn: (Thời gian 25 phút) 
Em hãy tả một đồ dùng học tập của em.
Đề số 4: Nhân dịp năm mới, hãy viết thư cho một người thân (ông bà, cô giáo cũ, bạn cũ ) để thăm hỏi và chúc mừng.
Bài làm:
Nha Trang, ngày  tháng . năm ..
	Dì Anh yêu quý!
	Mới đó mà nhà nhà đã chuẩn bị đón xuân rồi. Nhân dịp năm mới sắp đến cháu viết thư này để kính thăm sức khỏe dì và chúc dì thêm một tuổi xuân.
	Dạo này chắc dì vẫn khỏe mạnh chứ? Công việc làm ăn của dì cũng bình thường như năm trước phải không? Tú Linh học lớp mấy rồi? Em ấy vẫn làm lớp phó học tập phải không dì? Bà ngoại có khỏe không dì ? Ở nhà dì và bà ngoại chuẩn bị sắm Tết chưa ạ ? 
	Ở nhà cháu cũng đang chuẩn bị sắm đồ Tết đấy ạ! Ba cháu mua đồ mới cho cháu nè. Mẹ cháu thì sửa soạn làm bánh, làm mứt. Vui lắm dì ơi. Ba cháu còn mua một cây mai vàng để trước sân, nó sắp nở hoa rồi. Ba cháu còn mua dây đèn nhấp nháy để trang trí trên đó nữa. Đẹp lắm. Bao giờ dì về Nha Trang nhớ ghé nhà cháu nhé! Cháu để dành bánh mứt mời dì và lì xì cho Tú Linh nữa.
	Thôi thư đã dài, cháu xin phép dừng bút nhé! Cháu kính chúc dì một năm mới an khang thịnh vượng và ăn một cái tết thật vui.
Cháu của dì
	 NSBT
Đề số 6: Hãy viết thư cho một người thân kể về ước mơ của em.
Bài làm:
Nha Trang, ngày  tháng . năm ..
	Bạn Hà thân mến!
Từ ngày bạn theo gia đình về quê cho đến nay đã gần hai tháng rồi mà chưa viết thư cho mình đó. Hôm nay chủ nhật, mình rảnh rỗi nên mới viết thư cho bạn đây.
Bạn có khỏe không? Tình hình trường mới, lớp mới của bạn thế nào rồi? Mọi người trong gia đình bạn cũng mạnh khỏe cả chứ? Ba mẹ bạn đã có việc làm chưa? Bé Trang còn đi mẫu giáo hay đã vào lớp một rồi?
Hà ơi, có khi nào Hà nghĩ lớn lên Hà sẽ làm nghề gì chưa? Còn mình, mình chỉ mong được trở thành cô giáo. Mình sẽ đứng trên bục giảng và dạy đàn em thơ những điều mới lạ. Chúng sẽ ríu rít nói chuyện và thi đua học tập giống như chúng mình bây giờ. Rồi những đứa trẻ ấy lớn lên, sẽ trưởng thành dần dần dưới bàn tay của mình dìu dắt. Ôi sung sướng quá! 
Còn Hà, ước mơ của Hà là gì vậy? Nhớ kể cho mình nghe nhé! Mong nhận được thư Hà.
Chúc Hà khỏe và học thật giỏi.
 Bạn thân của Hà
Haõy töôûng töôïng vaø keå laïi vaén taét moät caâu chuyeän coù ba nhaân vaät: 
baø meï oám, ngöôøi con baèng tuoåi em vaø moät baø tieân.
Ngaøy xöa, ôû moät laøng noï coù hai meï con nhaø kia tuy ngheøo khoå nhöng hoï soáng vôùi nhau raát laø ñaàm aám. Moät hoâm ngöôøi meï laâm beänh naëng. Coâ con gaùi hieáùu thaûo buoàn laém, ngaøy ñeâm coâ taän tình chaêm soùc cho meï, chæ mong sao cho meï khoûi oám. Nhöng beänh tình cuûa ngöôøi meï khoâng heà thuyeân giaûm. Nghe ñoàn ôû treân nuùi cao coù moät caây thuoác quyù, ai laáy ñöôïc coù theå chöõa khoûi nhieàu beänh thaäp töû nhaát sinh. Coâ con gaùi thöông meï laém, coâ quyeát ñònh leân nuùi tìm caây thuoác quyù ñem veà chöõa beänh cho meï. 
	Sau khi nhôø moät chò haøng xoùm troâng nom meï giuøm, coâ hoái haû leân ñöôøng. Coâ luoàn röøng, vöôït suoái, baêng qua nhieàu buïi gai nhoïn, moät mình treøo leân ñænh nuùi cao ñeå tìm cho baèng ñöôïc. Nhieàu luùc coâ ñaõ bò trôït teù vì ñöôøng doác vaø khuùc khuyûu. Coù luùc laïi bò gai caøo chaûy maùu nhöng coâ gaùi khoâng heà boû cuoäc. 
	Moät hoâm, coâ ñang naèm nghæ beân moät taûng ñaù lôùn, caïnh doøng suoái vaéng. Boãng moät baø tieân hieän ra vaø baûo: “Con thaät laø moät ngöôøi con hieáu thaûo. Ñaây ta cho con moät caây thuoác quyù, con haõy mang veà saéc leân cho meï con uoáng thì theá naøo cuõng khoûi beänh”. Roài baø tieân nheï nhaøng ñöa coâ xuoáng nuùi.
	Tænh daäy, coâ beù vui möøng nhaän ra caây thuoác ñang coù trong tay. Theá laø coâ chaïy moät maïch veà nhaø saéc thuoác cho meï uoáng. Töø ñoù meï cuûa coâ beù hoaøn toaøn khoûe maïnh. Vaø hai meï con soáng haïnh phuùc beân nhau nhöng khoâng bao giôø queân ôn baø tieân.
Khoa học
Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất( từ câu 1 đến câu 4).
1. Để duy trì sự sống, con người, động vật, thực vật cần những điều kiện gì ?
c a. Không khí, nước, thức ăn. 
c b. Không khí, nước, thức ăn, nhiệt độ.
c c. Không khí, nước, thức ăn, ánh sáng.
c d. Không khí, nước, thức ăn, ánh sáng, nhiệt độ.
2. Việc không nên làm để thực hiện tốt vệ sinh an toàn thực phẩm là: 
c a. Chọn thức ăn tươi, sạch, có giá trị dinh dưỡng, không có màu sắc và mùi lạ.
c b. Dùng thực phẩm đóng hộp quá hạn, hoặc hộp bị thủng, phồng, han gỉ.
c c. Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn.
c d. Thức ăn được nấu chín; nấu xong nên ăn ngay.
c e. Thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản đúng cách.
3. Những cơ quan nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình trao dổi chất ở người?
c a.Tiêu hóa, hô hấp, bài tiết. 
c b. Tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn. 
c c. Tiêu hóa, hô hấp, bài tiết, tuần hoàn.
c d. Tiêu hóa, hô hấp, bài tiết, khí quản.
4. Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thảy ra những chất cặn bả ra môi trường được gọi chung là quá trình gì?
c a.Quá trình trao đổi chất.
c b. Quá trình hô hấp.
c c. Quá trình tiêu hóa.
c d. Quá trình bày tiết.
5. Hãy điền vào ô c chữ Đ trước ý đúng và chữ S trước ý sai. Dưới đây là một số lời khuyên về chế độ ăn uống đối với sức khoẻ: (2 điểm)
a. Muốn trách béo phì cần ăn uống hợp lí, điều độ, năng rèn luyện, vận động. 	c
b. Béo phì ở trẻ em không phải là bệnh nên cứ để các em ăn uống thoải mái. 	c
Trẻ em không được ăn uống đủ lượng và đủ chất sẽ bị suy dinh dưỡng. 	c
Khi bị bấc cứ bệnh gì cũng cần ăn kiêng cho chóng khỏi. 	c
6. Hãy điền các từ trong khung vào chỗ (...... )trong các câu dưới đây cho phù hợp.(1,5đ)
Ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, hơi nước, các đám mây
a) Nước ở sông, hồ, suối, biển thường xuyên 	.vào không khí.
b) 	 bay lên cao, gặp lạnh 	 thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên	..... .
c) Các	có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa.
7. Nêu các thành phần chính của không khí. Thành phần nào là quan trọng nhất đối với con người?( 1 điểm) 
8. Thế nào là nước sạch? (1,5 điểm)
ĐỀ A
A/- Điền từ thích hợp vào chỗ trống 
Bay hơi
Nước ở thể ..
Nước ở thể ..
Nước ở thể ..
..
..
..
NƯỚC 
KHÍ 
CƠ THỂ NGƯỜI
.
.
.
.
.
.
.
KHÍ 
Nước ở thể ..
2/- 1/- Điền các từ : rắn, lỏng,khí,ngưng tụ, nóng chảy , đông đặc vào chỗ trống cho thích hợp ( lưu ý : một từ có thể điền một hoặc nhiều lần) :
Hãy vẽ mũi tên và điền các từ thích hợp để hoàn thành sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường 
B/- Khoanh tròn chữ cái tröôùc caâu traû lôøi ñuùng
1/-Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng ,em cần :
Ăn thật nhiều thịt ,cá 
Ăn thật nhiều hoa quả , rau xanh .
Ăn uống đủ chất ,cân đối, hợp lí 
2/ - Khi thấy cơ thể có biểu hiện ,em cần : ?
lấy thuốc ra uống ngay 
nói cho cha mẹ hoặc người lớn biết 
đến phòng y tế và làm theo sự chỉ dẫn của bác sĩ 
3/- Các tính chất của nước là :
một chất lỏng trong suốt ,không màu ,không mùi , không vị , không có hình dạng nhất định 
một chất lỏng có thể chảy lan ra mọi phía , chảy từ trên cao xuống thấp ,có thể thấm qua cáccvật xốp và hoà tan một số chất .
cả hai câu trên đều đúng .
4/- Nguyên nhân gây bệnh bướu cổ là :
Vì ăn nhiều chất béo 
Vì ăn thiếu chất đạm 
Vì không ăn muối i-ốt 
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng nhất:
1.Vai trò của chất bột đường:
 A. Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.
 B. Xây dựng và đổi mới cơ thể. 
 C. Giúp cơ thể phòng chống bệnh. 
 D. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống. 
2. Cần phải ăn uống như thế nào để phòng tránh được bệnh béo phì: 
 A. Ăn uống đủ chất dinh dưỡng, đặc biệt ăn muối có bổ sung i ốt
 B. Ăn uống hợp lý, rèn thói quen ăn điều độ, ăn chậm nhai kĩ; Năng rèn luyện, vận động, đi bộ và tập thể dục thể thao.
 C. Ăn uống đầy đủ, đề phòng các bệnh nhiễm trùng, bệnh tiêu chảy và các bệnh đường ruột khác.
 D. Ăn sạch, uống sạch, ở sạch, không ăn thức ăn ôi thiu, không ăn thức ăn bị ruồi, gián chuột bò vào.
3. Lau khô thành ngoài cốc rồi cho vào cốc mấy cục nước đá. Một lát sau sờ vào thành ngoài cốc ta thấy ướt, đó là vì :
A. Nước đá bốc hơi đọng lại ở thành cốc.
B. Nước đã thấm từ trong cốc ra ngoài. 
C. Hơi nước trong không khí ở chỗ thành cốc bị lạnh nên ngưng tụ lại.
Câu 2 : Viết chữ Đ vào trước câu đúng và chữ S vào trước câu sai :
	Trong quá trình sống con người lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường và thải ra môi trường những chất thừa, cặn bã.
	Nguồn nước là vô tận, chúng ta không cần tiết kiệm.
	Khi khoẻ mạnh ta cảm thấy mệt mỏi, khó chịu.
	Ta chỉ nên đi bơi hoặc tập bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
Câu 4: Cho trước các từ: bay hơi, dông đặc, ngưng tụ, nóng chảy hãy điền các từ đã cho vào ô trống trong sơ đồ cho phù hợp :
 Nước ở thể lỏng
	 Hơi nước Nước ở thể rắn
	 Nước ở thể lỏng
Câu 5: Để đề phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hoá chúng ta cần phải làm gì?
Câu 6: Những nguyên nhân nào làm nguồn nước bị ô nhiễm?
C©u I : Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng:
a – Nh­ mäi sinh vËt kh¸c, con ng­êi cÇn g× ®Ó duy tr× sù sèng cña m×nh
A . Kh«ng khÝ
B . Thøc ¨n
C. N­íc uèng
D. ¸ng s¸ng
§. NhiÖt ®é thÝch hîp
E. TÊt c¶ nh÷ng yÕu tè trªn
b – H¬n h¼n nh÷ng sinh vËt kh¸c. Cuéc sèng con ng­êi cßn cÇn nh÷ng g×?
A. Nh÷ng yÕu tè vÒ vËt chÊt;
B. Nh÷ng yªu cÇu vÒ tinh thÇn, v¨n ho¸, x· héi.
	C. TÊt c¶ nh÷ng yªu cÇu trªn.
C©u II : Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng:
a – Vai trß cña chÊt ®¹m:
	A. X©y dùng vµ ®æi míi c¬ thÓ 
	B. Kh«ng cã gi¸ trÞ dinh d­ìng nh­ng rÊt cµn thiÕt ®Ó ®¶m b¶o ho¹t ®éng b×nh th­êng cña bé m¸y tiªu ho¸ .
	C. Tham gia vµo viÖc x©y dùng c¬ thÓ, t¹o ra c¸c men thóc ®Èy vµ ®iÒu khiÓn ho¹t ®éng sèng.
	D. Giµu n¨ng l­îng vµ gióp c¬ thÓ hÊp thu mét sè vi- ta-min ( A, E, D, K).
b – Vai trß cña chÊt bÐo:
	A. Gióp c¬ thÓ phßng chèng bÖnh.
	B. Kh«ng cã gi¸ trÞ dinh d­ìng nh­ng rÊt cÇn thiÕt ®Ó ®¶m b¶o ho¹t ®éng b×nh th­êng cña bé m¸y tiªu ho¸.
	C. Tham gia vµo viÖc x©y dùng c¬ thÓ, t¹o ra c¸c men thóc ®Èy ®iÒu kiÖn cña ho¹t ®éng sèng.
	D. Giµu n¨ng l­îng vµ gióp c¬ thÓ hÊp thô mét sè vi- ta-min ( A, E, D, K).
C©u III : Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng
a – N­íc trong thiªn nhiªn tån t¹i ë nh÷ng thÓ nµo?
A. Láng
B. R¾n
C. KhÝ
D. C¶ 3 thÓ trªn
b – N­íc bay h¬i nhanh trong ®iÒu kiÖn nµo?
A. NhiÖt ®é cao
B. Tho¸ng giã
C. Kh«ng khÝ kh«
D. C¶ 3 ®iÒu kiÖn trªn
 C©u IV: Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng
N­íc do nhµ m¸y s¶n xuÊt n­íc cÇn ®¶m b¶o nh÷ng tiªu chuÈn nµo?
A. Khö s¾t
B. Lo¹i bá c¸c chÊt kh«ng tan trong n­íc
C. Khö trïng
D. C¶ 3 tiªu chuÈn
PhÇn tù luËn: 
- CÇn ph¶i lµm g× ®Ó phßng c¸c bÖnh do thiÕu chÊt dinh d­ìng?
C©u 2: Nèi th«ng tin ë cét A víi th«ng tin ë cét B cho thÝch hîp
 A B
 ThiÕu chÊt ®¹m 
M¾t nh×n kÐm, cã thÓ dÉn ®Õn bÞ mï loµ.
 ThiÕu Vi-ta-min A 
BÞ cßi x­¬ng
 ThiÕu i-èt 
 BÞ suy dinh d­ìng
 ThiÕu vi-ta-min D 
C¬ thÓ ph¸t triÓn chËm, kÐm th«ng minh, 
bÞ b­íu cæ.
 C©u 3: Nªu c¸ch phßng tr¸nh mét sè bÖnh l©y qua ®­êng tiªu hãa.
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Tại sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước?
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
Câu 1 :Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938) do ai lãnh đạo?
Hai Bà Trưng. B. Đinh Bộ Lĩnh. C . Ngô Quyền. D. An Dương Vương 
Câu 2/ Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là:
A. Do căm thù quân xâm lược
B. Do Thi Sách ( chồng bà Trưng Trắc )bị Tô Định giết hại.
C. Cả 2 nguyên nhân trên.
II/ Tự luận( 4 điểm)
Câu 1/ Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng?
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 2/Chọn từ, cụm từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu sau cho phù hợp. ( độc lập, thắng lợi, kháng chiến, niềm tự hào)
Cuộc ........................chống quân Tống xâm lược .................. .đã giữ vững được nền ................. của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta ...............................lòng tin ở sức mạnh của dân tộc.
 Câu 3/ Nªu nh÷ng néi dung c¬ b¶n cña bé luËt Hång §øc.
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................

File đính kèm:

  • docDE ON LOP4.doc