Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Lê Quý Đôn Họ và tên:............................................................................ ĐỀ ÔN CUỐI KÌ 2 Điểm Lời phê Đề bài: Bài 1: Tính 35 : 5 = ........ 3 x 8 = ........ 2 x 6 = ............. 15 : 3 = .......... 28 : 4 = ........ 5 x 8 = ........ 4 x 10 = ............ 18 : 3 = ......... 50 : 10 = ........ 10 x 4 = ........ 4 x 6 = ................ 32 : 4 = ........... Bài 2: Tính 5 x 7 + 40 = ........................ 3 x 10 : 5 =......................... 4 x 8 – 3 = ....................... = ........................... = ........................ = ........................ 6 x 0 + 27 =............................. 9 x 5 - 3 =...................... 5 x 4 x 3 = ....................... = ............................. = ...................... = ........................ Bài 3: Số Số bị trừ 95 987 648 Số trừ 38 235 324 Hiệu 123 402 132 210 Bài 4: Tìm x x x 4 = 80 x : 6 = 0 x + 413 = 526 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ x – 426 = 35 658 – x = 324 95 – x = 48 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 5:a. Đọc số: - 214 đọc là:....................................................................................................................... - 525 đọc là........................................................................................................................ b. Viết số: - Sáu trăm ba mươi tư, viết là:........................................................................................... - Bảy trăm ba mươi bảy, viết là......................................................................................... Bài 6: Khoanh vào câu trả lời đúng: a. Số bé nhất trong các số798, 879, 789 , 978, 897,, 987 là: A. 798 B. 789 C. 879 D. 978 b. 3 m 5 cm= .........cm , số cần điền là: A. 8 B. 350 C. 35 D. 305 c. Số liền sau số 999 là A; 899 B: 998 C: 1000 D: 900 d. 5 con bò có............cái chân, số cần điền là: A: 15 B: 25 C: 20 D: 10 Bài 7: Đặt tính rồi tính 234 + 105 82 – 45 689 – 257 59 + 18 879 – 562 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 65 + 19 789 – 502 145 + 241 73 - 28 758 - 210 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 8: Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 9: Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350 m , đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn đường từ nhà Hà đến cổng trường là 600 m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét? ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 10: Trong kho có 758 kg gạo tẻ, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 634 kg. Hỏi có bao nhiêu ki – lô gam gạo nếp? ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 11: Số Hai trăm ba mươi tư được viết là A: 2034 B: 2304 C: 234 D: 2340
File đính kèm:
- on cuoi ki 2 lop 2 huong2.doc