Đề ôn tập kiểm tra cuối năm Địa lí Lớp 4 - Năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập kiểm tra cuối năm Địa lí Lớp 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ CUỐI NĂM HỌC: 2013 – 2014
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Đồng bằng lớn nhất nước ta là:
a. Đồng bằng Bắc Bộ. b. Đồng bằng Nam Bộ. c. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
Câu 2. Thành phố có số dân đông nhất nước ta là:
a. Thành phố Hà Nội b. Thành phố Cần Thơ c. Thành phố Hồ Chí Minh 
Câu 3. Chợ nổi trên sông là nét độc đáo của đồng bằng:
Đồng bằng Bắc Bộ. b. Đồng bằng duyên hải miền Trung. c. Đồng bằng Nam Bộ.
Câu 4. Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì:
Đồng bằng nằm ở ven biển. B. Đồng bằng có nhiều cồn cát.
C. Đồng bằng có nhiều đầm, phá. D. Núi lan ra sát biển.
Câu 5. Những lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Bắc Bộ là:
 A. Hội Chùa Hương, Hội Lim, Hội Gióng.
 B. Chọi trâu, đua thuyền. C. Hội đâm trâu, Hội ăn cơm mới.
Câu 6: Nối các thành phố ở cột A ứng với vị trí thích hợp ở cột B: 
A
B
1. Thành phố Cần Thơ
a. Trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học lớn nhất cả nước.
2. Thành phố Hồ Chí Minh
b. Đóng tàu là ngành công nghiệp quan trọng.
3. Thành phố Hà Nội
c. Trung tâm kinh tế, văn hóa và khoa học của đồng bằng sông Cửu Long.
4. Thành phố Hải Phòng
d. Thành phố lớn ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 7: Dựa vào bảng số liệu, em hãy cho biết ở Buôn Ma Thuộc: (2 điểm)
 - Mùa mưa vào những tháng nào?...............................................
 - Mùa khô vào những tháng nào ?...............................................
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng mưa
(mm)
4
6
22
97
226
241
266
293
298
205
93
22
Mùa
 Mùa khô Mùa mưa
Caâu 8:Thaønh phoá Hoà Chí Minh laø trung taâm coâng nghieäp:
 a. Lôùn cuûa nöôùc ta. b. Lôùn nhaát cuûa nöôùc ta. c. Nhoû cuûa nöôùc ta.
Caâu 9:Thaønh phoá Hoà chí Minh:
 a. Naèm beân soâng Saøi Goøn, coù lòch söû treân 200 naêm.
 b. Naèm beân soâng Saøi Goøn, coù lòch söû treân 300 naêm.
 c. Naèm beân soâng Ñoàng Nai, coù lòch söû treân 300 naêm.
Caâu 10:Thaønh phoá Caàn Thô coù vò trí ôû:
 a.Trung taâm ñoàng baèng soâng Cöûu Long. b.Trung taâm ñoàng baèng Nam Boä. 
 c. Trung taâm cuûa soâng Tieàn vaø soâng Haäu.
Caâu 11: Theo em nhöõng nôi naøo ñaùnh baét nhieàu haûi saûn nhaát nöôùc ta:
 a. Caùc tænh ven bieån töø Baéc vaøo Nam.
 b. Caùc tænh ven bieån tö øQuaûng Ninh ñeán Quaûng Ngaõi. 
 c. Caùc tænh ven bieån töø Quaûng Ngaõi ñeán Kieân Giang. 
 d. Caùc tænh ven bieån töø Quaûng Ngaõi ñeán Caø Mau.
Câu 12: Đồng bằng Nam Bộ có nhiều loại đất nào?
 A.Đất mặn, đất phèn. B.Đất mặn, đất phù sa.
	C.Đất phù sa, đất phèn. D. Đất phù sa, đất mặn, đất phèn.
Câu 13: Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên bờ sông nào?
 A. Sông Hậu. B. Sông Tiền. C. Sông Mê Công. D. Sông Sài Gòn.
Câu 14: Hoạt động nào không phải là hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung?
 A. Trồng chè. B. Trồng mía, lạc. C. Làm muối D. Trồng lúa
Câu 15: Thành phố Cần Thơ nằm ở:
 A. Miền Bắc. B. Miền Trung. C. Miền Nam. D. Tất cả các ý trên.
Câu 16: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh( thành phố) nào?
 A. Thành phố Đà Nẵng. B.Tỉnh Khánh Hòa. 
 C. Thành phố Huế. D. Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 17: Đồng bằng Nam Bộ do hệ thống sông nào bồi đắp?
	A. Sông Mê Công và sông Sài Gòn B. Sông Mê Công và sông Đồng Nai
	C. Sông Mê Công và sông Đồng Nai. D. Sông Tiền và sông Hậu.
Câu 18: Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là:
A. Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa. B. Kinh, Khơ-me, Chăm, Tày
 C. Thái, Kinh, Khơ-me, Chăm. D. Gia-rai, Khơ-me, Chăm, Hoa.
Câu 19: Huế là thành phố du lịch vì có:
 A. Nhiều công trình kiến trúc cổ có giá trị nghệ thuật cao. B. Phong cảnh đẹp.
 C. Nhiều nét văn hóa có sức hấp dẫn như nhà vườn, món ăn đặc sản, du thuyền nghe ca Huế.
 D. Tất cả các ý trên.
Câu 20: Biển Đông bao bọc các phía nào của phần đất liền nước ta?
 A. Phía Bắc và phía Đông. B. Phía Tây và phí Nam.
 C. Phía Bắc, phía Đông Bắc và phí Đông. D. Phía Đông, phía Nam và phía Tây Nam.
Caâu 21: Töï luaän: Ñieàn töø ngöõ thích hôïp vaøo choã chaám ñeå hoaøn thaønh noäi dung sau:
Thaønh phoá Hoà chí Minh naèm beân soâng... Ñaây laø thaønh phoá vaø trung taâm coâng nghieäp .. cuûa ñaát nöôùc.Caùc saûn phaåm coâng nghieäp cuûa thaønh phoá raát.. , ñöôïc tieâu thuï ôû nhieàu nôi trong nöôùc vaø .. 
Câu 22: Chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong bảng sau: 
( Trồng lúa; Khai tác dầu mỏ; trồng mía; lạc; Nuôi ,đánh bắt thuỷ sản; Trồng cây công nghiệp lâu năm; Làm muối)
Tên
hoạt động sản xuất
Một số điều kiện cần thiết để sản xuất
 ở đồng bằng duyên hải miền Trung
.
Nước biển nặn, nhiều nắng.
Biển, đầm phá, sông; người dân có kinh nghiệm nuôi trồng đánh bắt và chế biến
.........
Đất cát pha khí hậu nóng.
..
Đất phù sa tương đối màu mỡ , khí hậu nóng ẩm
Câu 23. Nêu vai trò của biển, đảo và quần đảo đối với nước ta? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 18: Vì sao Huế được gọi là thành phố du lịch?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 16. Nêu một số nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ? 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 17: Nêu những dẫn chứng cho thấy biển của nước ta rất phong phú về hải sản ? 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 18: Vì sao Huế được gọi là thành phố du lịch?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 19. Vì sao Đà Nẵng lại thu hút nhiều khách du lịch?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Điểm bài kiểm tra:
Người chấm:
(Ký, ghi rõ họ tên)
PHÒNG GD&ĐT CON CUÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC: 2010 – 2011
Môn : Địa lý – lớp 4
Câu 1: ( 2.0 điểm ) Đúng mỗi ý cho 1.0 điểm.
1
2
Ý
b
c
Câu 2: ( 2.0 điểm ) Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
- Làm muối.
- Nuôi ,đánh bắt thuỷ sản.
- trồng mía; lạc.
- Trồng lúa.
Câu 3: 3.0 điểm
Nêu được các thành phố sau cho 1.0 điểm (nêu đúng mỗi thành phố cho 0,25 điểm)
 Hà Nội; Hải Phòng; Huế; Đà Nẵng; Thành phố Hồ CHí Minh; 
Nêu được một số đặc điểm sau của thành phố Đà Nẵng cho 2.0 điểm ( nêu đúng mỗi ý cho 0,75 điểm)
Vị trí ven biển của đồng bằng ven biển miền Trung.
Đà Nẵng là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông
Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch
Câu 4: (3.0 điểm ) nêu được mỗi ý cho 0,75 điểm.
 Nêu được các ý:
- Là kho muối vô tận
Có nhiều khoáng sản ,hải sản quý
Điều hoà khí hậu.
Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, nhiều vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch
Lưu ý: Học sinh có thể nêu ý khác 

File đính kèm:

  • docDe kiemt tra mon dia li HKII lop 4.doc