Đề ôn tập kiểm tra cuối năm môn Toán Khối 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập kiểm tra cuối năm môn Toán Khối 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN: ĐỀ ÔN 3 I/ Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1/ Số gồm: 6 trăm 2 chục và 3 đơn vị được viết là: A. 632 B. 602 C.603 D. 623 2/ Số liền trước 300 là số: A. 301 B. 302 C. 299 D. 298 3/ Chữ số 4 trong số 345 có giá trị là: A. 400 B. 4 C. 40 4/ 8 x 0 : 2 có kết quả là: A. 4 B. 8 C. 0 D. 2 5/ Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 14 giờ 20 phút B. 10 giờ 10 phút C. 10 giờ 5 phút. A 6/ Chu vi của hình tam giác ABC là: 25 cm 15 cm 35 cm B C 6cm II/ Phần tự luận: 1/ Đặt tính rồi tính: 68 + 24 354 + 343 90 – 72 762 – 350 . . . . . .. . . . . . . 2/ Tìm x a. X - 37 = 45 b. X + 28 = 92 . .. .. 2/ Tính giá trị của biểu thức: a. 36 : 4 x 3 = . b. 5 x 4 : 2 = .. . 3/ Con gấu nặng 184 kg, con sư tử nặng hơn con gấu 15 kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Bài giải: ...... 4/ a) Số ? 115 117 119 121 b) Viết số liến trước, số liền sau vào chổ trống cho thích hợp : Số liền trước Số đã cho Số liền sau . 525 . . 499 . 5/ Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 265 ; 397 ; 663 ; 458 6/ Số ? 3 4 x 6 x 6 24 25 : 5 : 4 7/ Giải toán : a) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trông được bao nhiêu cây ? Bài giải: b) Lớp em có 32 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? Bài giải: .... HỌ VÀ TÊN:................................................................................................ ĐỀ ÔN 1 I / Phần trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau: 583; 538; 588; 885; 385; 358 Câu 2: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = . Cần điền vào chỗ chấm số: A. 963 B. 693 C. 396 D. 936 Câu 3: Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là: A. 417 B. 413 C. 457 D. 557 Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là: A. 18 cm B. 27 cm C. 24 cm D. 9 dm II/ Tự luận Câu 1: Đặt tính rồi tính: 376 + 23 856 - 543 57 + 25 91 - 28 495 – 251 465 + 132 972 - 12 ............. ............. ............. Câu 2: Tính nhẩm. 2 x 6 = 18 : 2 = 4 x 6 = 10 : 5 = 3 x 6 = 24 : 4 = 5 x 7 = 20 : 4 = Câu 3: Tính 45 m : 5 = ...... 32 cm : 4 =........ 40 : 4 : 5 =.................................... 4 x 9 + 6 = ................................... 4 x 3 + 152 20 x 3 : 2 .. .. Câu 4: Tìm x 638 - x = 205 x - 253 = 436 ......... ......................................................................................................................... .................................................................................................................................. Câu 5: a) Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người? Bài giải: b) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh. Bài giải: Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 707; .; 709; ..; ; 712; ..; ; 715 Câu 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 475l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 124l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Bài giải .. .. .. Câu 8: Có 40 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg .Hỏi có bao nhiêu túi gạo ? Bài giải
File đính kèm:
- DE ON CUOI NAM MON TOAN.doc