Đề ôn tập kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 4 (Có đáp án)

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 328 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 4 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÝ LỚP 4
BÀI 1 – DÃY HOÀNG LIÊN SƠN
Nhìn lược đồ hình 1 trang 70 SGK cho biết ở Bắc Bộ có mấy dãy núi chính?
£ 5 dãy núi.
£ 6 dãy núi.
£ 7 dãy núi.
Đỉnh núi Pan-xi-păng có độ cao bao nhiêu mét?
£ 3134 mét.
£ 3143 mét.
£ 3314 mét.
Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai con sông nào?
£ Sông Lô và sông Hồng.
£ Sông Lô và sông Đà.
£ Sông Hồng và sông Đà.
Khí hậu ở những nơi cao của Hoàng Liên Sơn như thế nào?
£ Lạnh quanh năm.
£ Nóng quanh năm. 
£ Quanh năm mát mẻ.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
b
c
a
BÀI 2 – MỘT SỐ DÂN TỘC Ở HOÀNG LIÊN SƠN
Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
	 Các dân tộc 	Địa bàn cư trú theo độ cao 
Dân tộc Thái. 	1. 700m -1000m 
Dân tộc Dao. 	2. Trên 1000m 
Dân tộc Mông	3. Dưới 700m
Hoàng Liên Sơn là nơi có dân cư như thế nào?
£ Dân cư đông đúc.
£ Dân cư thưa thớt.
£ Không có dân.
Các dân tộc sống ở nhà sàn nhằm mục đích gì?
£ Ít tốn của cải, tiền bạc.
£ Dễ sinh hoạt và tránh lũ lụt.
£ Tránh ẩm thấp và thú dữ.
Ở HoàngLiên Sơn, các dân tộc thường tổ chức lễ hội vào mùa nào trong năm?
£ Mùa hè.
£ Mùa thu.
£ Mùa xuân.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a-3; b-1; c-2
b
c
c
BÀI 3 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở HOÀNG LIÊN SƠN.
Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu?
£ Đỉnh núi. 
£ Sườn núi.
£ Thung lũng.
Tác dụng của ruộng bậc thang là gì?
£ Chống xói mòn.
£ Giữ nước.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Nghề chính của người dân Hoàng Liên Sơn là gì?
£ Nghề nông. 
£ Nghề thủ công truyền thống.
£ Nghề khai thác khoáng sản.
Khoáng sản được khai thác nhiều nhất ở Hoàng Liên Sơn là gì?
£ Bô-xít.
£ Đồng, chì.
£ A-pa-tit.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
b
c
a
c
BÀI 4 – TRUNG DU BẮC BỘ
Trung du Bắc Bộ nằm ở giữa hai vùng nào của Bắc Bộ?
£ Vùng núi và đồng bằng.
£ Vùng biển và đồng bằng.
£ Vùng núi và vùng biển.
Vùng trung du Bắc Bộ được mô tả như thế nào?
£ Là vùng núi với các đỉnh tròn sườn thoải.
£ Là vùng đồi với các đỉnh tròn sườn thoải.
£ Là vùng đồi với các đỉnh nhọn sườn thoải.
Thế mạnh của vùng trung du Bắc Bộ là gì?
£ Trồng cây ăn quả và trồng cà phê.
£ Trồng cà phê và trồng chè.
£ Trồng cây ăn quả và trồng chè.
Tác dụng của việc trồng rừng ở Bắc Bộ
£ Ngăn cản tình trạng đất đang bi xấu đi.
£ Chống thiên tai và cải thiện môi trường.
£ Đem lại nguồn lợi kinh tế rất lớn cho nhân dân.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
b
c
b
BÀI 5 – TÂY NGUYÊN
Tây nguyên là sứ sở của : 
£ Các cao nguyên xếp tầng.
£ Cà phê và hạt tiêu.
£ Cà phê và sầu riêng.
Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
	Cao nguyên 	Tỉnh (Thành phố).
Đăk Lăk.	1. Lâm Đồng
Plâyku. 	2. Buôn Mê Thuột 	
Lâm Viên, Di Linh.	3. Gia Lai 
Khí hậu Tây Nguyên có mấy mùa?
£ Hai mùa rõ rệt: mùa mưavà mùa khô.
£ Hai mùa rõ rệt: mùa đông và mùa xuân.
£ Hai mùa rõ rệt: mùa hè và mùa đông.
Theo hiểu biết của em, hiện nay Tây Nguyên có mấy tỉnh?
£ 4 tỉnh.
£ 5 tỉnh.
£ 6 tỉnh.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
a-2; b-3; c-1
a
b
BÀI 6 – MỘT SỐ DÂN TỘC Ở TÂY NGUYÊN.
Chọn ý đúng trong các câu sau:
£ Tây Nguyên – nơi có nhiều dân tộc sinh sống và đông dân cư.
£ Tây Nguyên – nơi có nhiều dân tộc sinh sống nhưng thư dân nhất nước ta.
£ Tây Nguyên – nơi có ít dân tộc sinh sống nhưng lại đông dân cư.
Nhà Rông ở Tây Nguyên dùng để làm gì?
£ Dùng để sinh hoạt tập thể như lễ hội, tiếp khách của cả buôn 
£ Dùng để cất giữ những vật quý giá nhất của buôn làng.
£ Dùng để ở khi dân làng bị thú dữ tấn công
Ở Tây Nguyên, các dân tộc thường tổ chức lễ hội vào mùa nào trong năm?
£ Mùa hè hoặc sau những vụ thu hoạch.
£ Mùa thu hoặc sau những vụ thu hoạch.
£ Mùa xuân hoặc sau những vụ thu hoạch.
Những dân tộc nào dưới đây sống lâu đời ở Tây Nguyên?
£ Gia-rai, Ê-đê, Ba Na, Xơ-đăng 
£ Kinh, Mông, Tày, Nùng 
£ Cả hai ý trên đều đúng
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
b
a
c
a
BÀI 7 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN
Đất đỏ ba dan thích hợp cho việc trồng các loại cây công nghiệp nào?
£ Cây công nghiệp lâu năm ( cà phê, hồ tiêu, chè  )
£ Cây công nghiệp hằng năm ( thuốc lá, mía  )
£ Cây ăn quả.
Ở Tây Nguyên, cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất?
£ Cao su.
£ Cà Phê.
£ Chè, hồ tiêu.
Ở Tây Nguyên con vật nào được nuôi chính?
£ Trâu, bò.
£ Voi.
£ Lợn, thỏ.
Ở Tây Nguyên voi được nuôi để làm gì?
£ Lấy thịt, lấy ngà.
£ Vận chuyển hàng hoá.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
 ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
b
a
b
BÀI 8 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGUỜI DÂN TÂY NGUYÊN (tiếp theo)
Vì sao các con sông ở Tây Nguyên có lòng sông lắm thác ghềnh?
£ Vì các con sông ở Tây Nguyên chảy qua nhiều vùng có độ cao khác nhau.
£ Vì các con sông ở đây ngắn và dốc.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Người dân Tây Nguyên lợi dụng sức nước chảy từ trên cao xuống để làm gì?
£ Để tưới cà phê, chè 
£ Để chạy tua-bin sản xuất ra điện. 
£ Để nuôi trồng thủy sản.
Chọn câu trả lời đúng nhất.
£ Nơi có lượng mưa nhiều nhất thì rừng rậm nhiệt đới phát triển.
£ Nơi có lượng mưa nhiều nhất thì rừng khộp phát triển.
£ Nơi có mùa khô kéo dài thì rừng nhiệt đới phát triển.
Rừng Tây Nguyên là xứ sở của :
Cà phê, cao su, chè, hồ tiêu.
Nhiều thú quý như voi, bò rừng, tê giác 
Cả hai ý trên đều đúng.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
b
a
b
BÀI 9 – THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
£ Lâm viên.
£ Buôn Mê Thuột.
£ Kon Tum.
Đà Lạt là thành phố nổi tiếng về:
£ Rừng thông và thác nước.
£ Du lịch, nghỉ mát, hoa quả và rau xanh.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Đà Lạt ở độ cao bao nhiêu mét?
£ 1000m.
£ 1500m.
£ 1050m.
Hiện nay khách nươc ngoài dến Đà Lạt để làm gì?
£ Để ngắm rừng thông và thác nước. 
£ Để ăn hoa quả và rau xanh.
£ Để du lịch và nghỉ mát.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
c
b
c
BÀI 10 –11- ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ 
Đồng bằng châu thổ Bắc Bộ là đồng bằng lớn thứ mấy của nước ta?
£ Thứ nhất. 
£ Thứ hai.
£ Thứ ba.
Chọn câu trả lời đúng nhất.
£ Đồng bằng Bắc Bộ có hình tam giác, với đỉnh Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển.
£ Đồng bằng Bắc Bộ có hình thang, với đáy lớn là Việt Trì, đáy bé là đường bờ biển.
£ Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình tròn với đường kính là bờ biển.
Hai con sông nào lớn nhất của miền Bắc?
£ Sông Cầu, sông Đuống.
£ Sông Đuống, sông Đáy.
£ Sông Hồng, sông Thái Bình.
Người dân ở miền Bắc đắp đê để làm gì?
£ Để giữ phù sa cho ruộng.
£ Để ngăn lũ lụt.
£ Để làm đường giao thông.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
b
a
c
b
BÀI 12 – NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
£ Đồng bằng Bắc bộ là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước.
£ Đồng bằng Bắc bộ là nơi dân cư tập trung đông đúc.
£ Đồng bằng Bắc bộ là nơi dân cư tập trung ít nhất nước ta.
Dân tộc nào sống chủ yếu ở Bắc Bộ?
£ Dân tộc Ba Na.
£ Dân tộc Kinh.
£ Dân tộc Ê-đê.
Lễ hội của người dân Bắc Bộ diễn ra vào các mùa nào trong năm?
£ Mùa xuân và mùa hè.
£ Mùa hè và mùa thu.
£ Mùa thu và mùa xuân.
Trong lễ hội, người dân Bắc Bộ ăn mặc trang phục gì?
£ Truyền thống. 
£ Đóng khố và váy.
£ Có màu sắc rực rỡ. 
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
b
c
a
BÀI 13 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
Nhờ đâu mà đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước?
£ Nhờ có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
£ Nhờ người dân có kinh nghiệm trồng lúa.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Đồng bằng Bắc Bộ là nơi lợn, gà, vịt đứng thứ mấy ở nước ta?
£ Thứ nhất.
£ Thứ hai.
£ Thứ ba.
Đồng bằng Bắc Bộ có mùa đông kéo dài mấy tháng?
£ Từ 2 đến 4 tháng.
£ Từ 3 đến 4 tháng.
£ Từ 4 đến 5 tháng.
Vì sao đồng bằng Bắc Bộ trồng được nhiều rau xứ lạnh?
£ Vì có đất phù sa màu mỡ, nuồn nước dồi dào.
£ Vì đồng bằng Bắc Bộ có nhiều dân cư sinh sống.
£ Vì các tháng mùa đông, nhiệt độ hạ thấp.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
c
a
b
c
BÀI 14 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ (tiếp theo)
Người dân ở đâu của nước ta có tới hàng trăm nghề thủ công khác nhau?
£ Đồng bằng Bắc Bộ.
£ Đồng bằng Trung Bộ.
£ Đồng bằng Nam Bộ.
Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
Lúa.	1. Kim Sơn.
Gốm sứ .	2. Đồng Sâm.
Chiếu cói	3. Vạn Phúc.
Chạm bạc	4. Bát Tràng.
Các hoạt động nào dưói đây diễn ra trong chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ?
£ Gặp gỡ, kết bạn của nam nữ thanh niên.
£ Mua bán hàng hoá.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Hàng hóa bán ở chợ phiên đồng bằng Bắc Bộ là các sản phẩm sản xuất ở đâu?
£ Ở đồng bằng Bắc Bộ.
£ Ở các tỉnh lân can.
£ Ơ địa phương.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
a-3; b-4; c-1; d-2
b
c
BÀI 15 – THỦ ĐÔ HÀ NỘI 
Thành Phố nào là thành phố lớn ở trung tâm đồng băng Bắc Bộ?
£ Hà Nội.
£ Thái Nguyên.
£ Hà Tây.
Từ Hà Nội có thể đi tới các tỉnh khác bằng các loại phương tiện giao thông nào?
£ Đường sắt, đường ôtô.
£ Đường hàng không.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Dựa vào kiến thức lịch sử, hãy cho biết Hà Nội được chọn làm kinh đô của nước ta vào năm nào?
£ Khoảng 700 năm TCN.
£ Năm 218 TCN.
£ Năm 939 TCN.
Trường đại học đầu tiên ở nước ta có tên là gì?
£ Quốc Tử Giám (ở Hà Nội).
£ Sư phạm Hà Nội.
£ Đại học Thái Nguyên.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
c
b
a
BÀI 16 – THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG.
Cảng Hải Phòng nằm ở bên bờ sông nào?
£ Sông Cấm.
£ Sông Văn Úc.
£ Sông Bạch Đằng.
Hải Phòng nằm ở phía nào của đồng bằng Bắc Bộ?
£ Tây Bắc. 
£ Đông Bắc.
£ Bắc.
Ngành công nghiệp nào là ngành quan trọng của Hải Phòng?
£ Khai thác khoáng sản. 
£ Trồng cây công nghiệp như cây ăn quả, chè.
£ Đóng tàu.
Lễ hội “chọi Trâu” ở Đồ Sơn diễn ra vào mùa nào trong năm?
£ Mùa xuân.
£ Mùa hè.
£ Mùa đông.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
b
c
a
BÀI 17 – ĐỒNG BẰNG NAM BỘ 
Đồng bằng lớn nhất nước ta là đồng bằng nào?
£ Nam Bộ. 
£ Bắc Bộ.
£ Trung Bộ.
Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào của nước ta?
£ Tây Nam.
£ Đông Nam.
£ Nam.
Đồng bằng Nam Bộ do hệ thống của các sông nào bồi đắp nên?
£ Sông Tiền và sông Hậu.
£ Sông Mê Kông và sông Sài Gòn.
£ Sông Mê Kông và sông Đồng Nai.
Sông Tiền, sông Hậu là hai nhánh của con sông nào?
£ Sông Đồng Nai.
£ Sông Mê Kông.
£ Sông Sài Gòn.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
c
c
b
BÀI 18 – NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ
Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là:
£ Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa.
£ Kinh, Ba Na, Ê-đê.
£ Kinh, Thái, Mường.
Phương tiện đi lại phổ biến ở đồng bằng Nam Bộ là gì?
£ Ôtô.
£ Xuồng ghe.
£ Xe ngựa.
Trang phục phổ biến của người Nam Bộ là gì?
£ Trang phục truyền thống.
£ Có màu sắc sặc sỡ.
£ Quần áo Bà Ba và chiếc khăn rằn.
Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp
Lễ hội Bà Chúa Xứ.	1. Đồng bào Khơ-me.
Hội xuân núi Bà.	2. Các làng chài ven biển.
Lễ cúng Trăng.	3. Châu Đốc (An Giang).
Lễ tế thần cá Ông (cá Voi)	4. Tây Ninh.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
b
c
a-3; b-4; c-1; d-2

File đính kèm:

  • docOn tap Dia li 4 Hoc ki I.doc