Đề ôn tập kiểm tra học kì II - Môn : toán – khối 7 (số 1)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập kiểm tra học kì II - Môn : toán – khối 7 (số 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HKII - Môn : Toán – Khối 7 (số 1) Bài 1: Thời gian làm một bài tập toán(tính bằng phút) của 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng của dấu hiệu. c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2: Cho các biểu thức sau : A = và B = a) Thu gọn các biểu thức trên rồi tìm bậc của chúng. b) Tính giá trị của biểu thức B tại x = 2 và y = –1. Bài 3 : (2 đ) Cho hai đa thức sau: P(x) = 4x3 – 7x2 + 3x – 12 và Q(x) = – 2x3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính 2P(x) – Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x). Bài 4:Cho tam giác ABC vuông tại A có = 300. Vẽ trung tuyến AM, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. a) Chứng minh AB = CD. b) Chứng minh BAC = DCA c) Chứng minh ABM đều. Bài 5: Cho ∆ABC có AC > AB, trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA . a) Chứng minh .Từ đó suy ra . b) Kẻ đường cao AH. Gọi E là một điểm nằm giữa A và H. So sánh HC và HB; EC và EB. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HKII - Môn : Toán – Khối 7 (số 1) Bài 1: Thời gian làm một bài tập toán(tính bằng phút) của 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng của dấu hiệu. c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2: Cho các biểu thức sau : A = và B = a) Thu gọn các biểu thức trên rồi tìm bậc của chúng. b) Tính giá trị của biểu thức B tại x = 2 và y = –1. Bài 3 : (2 đ) Cho hai đa thức sau: P(x) = 4x3 – 7x2 + 3x – 12 và Q(x) = – 2x3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính 2P(x) – Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x). Bài 4:Cho tam giác ABC vuông tại A có = 300. Vẽ trung tuyến AM, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. a) Chứng minh AB = CD. b) Chứng minh BAC = DCA c) Chứng minh ABM đều. Bài 5: Cho ∆ABC có AC > AB, trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA . a) Chứng minh .Từ đó suy ra . b) Kẻ đường cao AH. Gọi E là một điểm nằm giữa A và H. So sánh HC và HB; EC và EB.
File đính kèm:
- De thi HK2 Toan 7 Tu luan.doc