Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 422 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÊN HS:..........................ĐỀ ƠN TẬP TỐN LỚP 4 - CUỐI HỌC KỲ II
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng: 
Câu 1. Phân số nào chỉ phần đã tơ màu của hình bên 
A. B. C. D. 
Câu 2. Phân số bằng phân số : A. B. C. D. 
Câu 3. Cho các phân số: . Ý nào cĩ các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần:
 	 A. B. C. D. 
Câu 4: a) 3 giờ 15 phút = ..... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
 	A. 180. 	 B. 195	 C. 300 D. 315
 b) 9 000 000 m2 =  km2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
 	 A. 9 B. 90 C. 900 D. 9 000
 PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1: Tìm x, biết : 
a. X - b. X : 	
 ........................ ...
...................... 
. .................. .. ....
Bài 2: Tính : a. = .......................................... b. = 
 c. 4 x = .. d. =  e) .g) ..
h)  i) ...
Bài 3: Tính giá trị biểu thức sau :
 a) =............................................... b) =..
 c)= d) =.............................................................................................. 
Bài 4 : a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm : b) Cho MP = 6cm và NQ = 3cm.
 N
 A B
2cm
Thực vật
O
 M P
 C 3cm D Q
 Hình  Hình 
 Diện tích của hình ABCD là .......... Diện tích của hình MNPQ là ..
 Bài 5: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó .
 Bài giải 
Bài 6: Một hình bình hành cạnh đáy dài hơn chiều cao 18m . Chiều cao bằng cạnh đáy. Hãy tính diện tích hình bình hành đĩ ?
 Bài giải 
3.Bài tốn: Lớp 5A cĩ 14 học sinh giỏi, lớp 5B cĩ 22 học sinh giỏi. Nhà trường thưởng cho hai lớp 540 quyển vở để phát cho các bạn học sinh giỏi. Tính số vở được thưởng của mỗi lớp. 
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM Tốn 4
I. Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
	Mỗi câu đúng được 1điểm.
Câu
1
2
3
4(a)
4(b)
Đáp án
D
B
C
B
A
II. Phần 2 : Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm )	
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. b. 
c. 4 x c. 
Bài 2 : ( 1 điểm )	Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a. X - b. X : 
 	 X = (0,25 điểm) X = 8 x (0,25 điểm)
 X = (0,25 điểm) X = 2 (0,25 điểm)
Bài 3 : ( 1 điểm )
Hình bình hành
Hình thoi
	Diện tích của hình ABCD là : 6 cm2 - Diện tích của hình MNPQ là : 9 cm2
Bài 3 : ( 2 điểm )
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là : 
	 	 4 + 1= 5 ( phần ) ( 0.25 điểm )
	 Chiều dài hình chữ nhật là: ( 0.25 điểm )
 	( 125 : 5) x 4 = 100 ( cm) ( 0.5 điểm )
	Chiều rộng hình chữ nhật là: (0.25 điểm )
	 	 125 -100 = 25 ( cm) ( 0.5 điểm )
	 Đáp số : Chiều dài : 100 cm
	 Chiều rộng: 25 cm 0.5 điểm

File đính kèm:

  • docDe kiem tra toan cuoi nam hoclop 4.doc