Đề ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Tiếng anh Lớp 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Tiếng anh Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 7: Fever: sốt A sorethroat : đau họng A cough : ho A headache: đau đầu A tootache : đau răng A cold : cảm What’s the matter with you? : I have ______________ You should + V (nguyên mẫu) : bạn nên .. You should not = you shouldn’t : bạn không nên I have a fever. You should see a doctor I have a cough. You should not go to school. I have a headache. You should take some aspirins. I have a cold. You should not go out. Unit 8: go to the cinema write a letter listen to music play football clean the floor watch TV cook dinner went to the cinema wrote a letter listened to music played football cleaned the floor watched TV cooked dinner What did you do _________? I _________________ Did you __________? Yes, I did No, I didn’t Unit 9: Play badminton : chơi cầu lông Play chess: chơi cờ Have a picnic : đi dã ngoại take photos: chụp ảnh ride a bike : đi xe đạp Read : đọc sách Is/am/are going to + V(nguyên mẫu) : định, sẽ làm gì What are you going to do tomorrow ? : bạn định làm gì vào ngày mai? I’m going to visit my grandma. Unit 10: Spring : xuân Summer : hè Autumn : thu Winter : đông Warm : ấm áp Hot : nóng Cool : mát mẻ Cold : lạnh What’s the weather like in summer? : mùa hè thời tiết như thế nào? It’s _________ Go swimming : đi bơi Go skiing : đi trượt tuyết Go cycling : đi xe đạp Go fishing : đi câu cá Go camping : đi cắm trại What do you usually do in summer ? : bạn thường làm gì vào mùa hè? Unit 11: Zoo: sở thú Museum : bảo tàng Swimming pool: hồ bơi Amusement park : công viên giải trí Or : hoặc, hay là Where : ở đâu Turn left : rẽ trái Turn right : rẽ phải Go straight ahead : đi thẳng Where are you going ? : bạn định đi đâu ? I’m going to ______ : tôi định đi đến _______ Where ‘s ________? On your left : bên phía tay trái của bạn On your right : bên phía tay phải của bạn Unit 12: Bus stop : trạm xe buýt Post office : bưu điện Railway station : nhà ga Airport : sân bay - Hỏi về phương tiện, dùng “How” - Bằng phương tiện gì dùng “by” How far is it from here to ______? : từ đây đến _______ xa bao nhiêu ? It’s about ________ km. How are we going there ? : chúng ta đi đến đó bằng gì ? By bus : bằng xe buýt Thì quá khứ (diễn tả sự việc đã xảy ra ví dụ: yesterday: hôm nay; last week: tuần trước, last Monday: thứ Hai tuần trước.) Chú ý: khi nói về quá khứ, động từ phải chuyển sang quá khứ VD: Cô ấy đi bơi mỗi ngày. → Everyday, she goes swimming. Hôm qua, cô ấy đi bơi. → Yesterday, she went swimming. Bảng một số động từ bất qui tắc ở quá khứ Động từ nguyên mẫu Quá khứ go Went Đi write Wrote Viết Read Read Đọc Have Had Có Do Did Làm Is/am/are Was/were Thì., là Sing Sang Hát Draw Drew Vẽ Tell Told Kể chuyện Take Took Lấy, dẫn Say Said Nói Sit Sat Ngồi Buy Bought Mua Ride Rode Lái xe, cưỡi “S” là chủ ngữ. Ví dụ: I, We, You, They, He, She, It, my father “Wh_” là từ để hỏi. Ví dụ: What, Where, When, What time, How. Câu khẳng định S + V_ed / động từ bất qui tắc ở quá khứ VD: watch TV → watched TV Last night, I watched TV. (Tối hôm qua, tôi xem ti vi) do homework → did homework Yesterday, I did homework. (Hôm qua, tôi làm bài tập về nhà.) Câu phủ định S + didn’t + động từ nguyên mẫu VD: Last night, I didn’t do my homework. Câu hỏi Câu hỏi Yes-No Did + S + động từ nguyên mẫu ? Yes, S + did No, S + didn’t Câu hỏi Wh_ Wh_ + did + S + động từ nguyên mẫu ? Dự định trong tương lai gần Câu khẳng định S + is/am/are + going to + động từ nguyên mẫu VD: Ngày mai, tôi định thăm bà của tôi . Ngày mai, cô ấy định chơi cầu lông .. Ngày mai, chúng tôi sẽ lau sàn nhà Câu phủ định S + is/am/are + not + động từ nguyên mẫu VD: Ngày mai, tôi không định chơi cầu lông . Câu hỏi Câu hỏi Yes-No Is/am/are + S + going to + động từ nguyên mẫu ? Yes, S + is/am/are No, S + isn’t / am not/ aren’t VD: Ngày mai, bạn có định chơi cầu lông không? Câu hỏi Wh_ Wh_ + is/am/are + S + going to ? VD : Ngày mai, bạn định làm gì ? Chuyển những câu sau sang quá khứ Every day, Yesterday, 1. I .. to the cinema. (go) 2. She a letter. (write) 3. My sister .. to music. (listen) 4. Paul . (play) football. 5. We .. the floor. (clean) 6. He TV. (watch) 7. My parents .. dinner. (cook) 8. My teacher .. a headache. (have) 9. I .. to school by bus. (go) 10. She .. photos. (take) . . . . . . . . . . . Chuyển câu 1 đến câu 5 sang câu phủ định Chọn câu trả lời đúng Tomorrow, she .to Da Lat city. a. go b. went c. am going d. is going We usually go swimming .summer. a. in b. on c. at d. about Yesterday, he .a toothache. a. has b. is going to have c. have d. had She has a fever. She should .a doctor a. sees b. saw c. going to see d. see Did you ..TV, last night? a. watched b. watches c. watch d. watching How .is it from here to HCM city? a. about b. old c. often d. far are you going to China? By plane. a. How b. What c. When d. Where Let’s to the museum. a. going b. to go c. go d. went He has a cough. He ..to school. a. shouldn’t go b. should go c. go d. should goes I want to see the animals. Let’s go to the a. zoo b. museum c. supermarket d. post office Đặt câu hỏi cho những câu sau. .. It’s about 500 km from here to Nha Trang. .. It’s sunny and hot in Vietnam. .. I go to school by car. .. I am going to have a picnic this weekend. .. Yes, I did. I played football yesterday.
File đính kèm:
- on tap ky 2 lop 5.docx