Đề ôn tập thi học kì I môn Sinh 9

doc9 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 820 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập thi học kì I môn Sinh 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ I
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM )
Câu 1: Trong phép lai một cặp tính trạng của Menđen kết quả F2 sẽ là:
Sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
Sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn
Sự tương phản tính trạng
Sự di truyền độc lập tính trạng
Câu 2: Vì sao Men đen lại chọn các cặp tính trạng tương phản khi thực hiện các phép lai?
Vì thuận tiện cho việc theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng
Vì thuận tiện cho sự phân li tính trạng
Số lượng cá thể đủ lớn
Vì nó ở dạng trung gian 
Câu 3: Biến dị tổ hợp là:
Là sự di truyền độc lập với nhau
Tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ
Các cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau
Các cặp tính trạng thuần chủng tương phản
Câu 4: Cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai với nhau, kết quả F1 sẽ như thế nào trong các trường hợp sau:
 A. Toàn quả vàng B. Toàn quả đỏ
 C. 3 quả đỏ : 1 quả vàng	D. 1 quả đỏ : 1 quả vàng
Câu 5: Ở Ngô 2n = 20, một tế bào Ngô đang ở kì sau của nguyên phân số nhiễm sắc thể trong tế bào đó bằng bao nhiêu?
 A. 10 B. 20
 C. 40 D. 80
Câu6: Từ tinh bào bậc một qua giảm phân cho ra mấy tinh trùng.
A. 1 Tinh trùng	 B.2 Tinh trùng
C. 3 Tinh trùng	 D.4 Tinh trùng
Câu 7: Ở các loài giao phối giới tính thường được xác định trong quá trình nào?
 A. Nguyên phân B. Thụ tinh
 B. Trao đổi chất D. Giảm phân
Câu 8: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là: 
Sự kết hợp giữa hai giao tử đơn bội
Sự kết hợp giữa một giao tử đực và một giao tử cái
Sự tạo thành hợp tử
Sự tạo thành bộ nhiễm sắc thể
Câu 9: Prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là:
 A. Nuclôtit B. Axit amin
 C. Gluxit D. Glyxêrin
Câu 10: Loại ARN nào sau đây mang cấu trúc thônh tin di truyền
 A. tARN B. mARN
 C. rARN D. uARN
Câu 11: Cho một đoạn mạch đơn của phân tử AND có trình tự sắp xếp như sau.
 – T – G – X – A – T – X – G – A – 
Hãy chọn một mạch đơn phù hợp để bổ sung cho mạch đơn trên theo nguyên tắc bổ sung.
A. – X– T– A – A – G – G – G – A – 
B. – T – G – G – A –A – X – T – X – 
C. – A – X – G – T – A– G – X – T– 
D. – T – G – X – A – T – X – G – A – 
Câu 12: Bản chất của gen là:
 A. ADN	B. ARN
 C. Prôtêin D. Nhiễm sắc thể
Câu 13: Đột biến gen gồm mấy dạng?
 A. 2 dạng B. 3 dạng
 C. 4 dạng D. 5 dạng
Câu 14: Ở người khi tăng thêm một nhiễm sắc thể ở cặp nhiễm sắc thể số 21 gây ra bệnh gì ?
 A, Bệnh ung thư máu B. Bệnh Đao
 C. Bệnh vàng da 	D. Bệnh ngón tay dính liền
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 1: Hãy nêu mối quan hệ giữa gen và tính trạng thông qua sơ đồ sau:
 (1) (2 ) (3)
 Gen ( một đoạn ADN) → mARN → Prôtêin → Tính trạng
 Câu 2: Trong nguyên phân số lương tế bào tăng mà bộ nhiễm sắc thể không đổi điều đó có ý nghĩa gì?
 Câu 3: Ở Thỏ gen (AA) quy định lông trắng, gen (aa) quy định lông đen. Khi cho Thỏ lông trắng lai với thỏ lông đen thì kết quả F1 sẽ như thế nào. Hãy lập sơ đồ lai để tìm kiểu gen và kiểu hình của F1
ĐỀ II
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM )
Câu 1: Trong phép lai một cặp tính trạng của Menđen kết quả F2 sẽ là:
Sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn
Sự tương phản tính trạng
Sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
Sự di truyền độc lập tính trạng
Câu 2: Vì sao Men đen lại chọn các cặp tính trạng tương phản khi thực hiện các phép lai?
Vì thuận tiện cho sự phân li tính trạng
Số lượng cá thể đủ lớn
Vì nó ở dạng trung gian 
Vì thuận tiện cho việc theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng
Câu 3: Biến dị tổ hợp là:
Tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ
Là sự di truyền độc lập với nhau
Các cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau
Các cặp tính trạng thuần chủng tương phản
Câu 4: Cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai với nhau, kết quả F1 sẽ như thế nào trong các trường hợp sau:
A. Toàn quả đỏ	 B. Toàn quả vàng 
 C. 3 quả đỏ : 1 quả vàng	D. 1 quả đỏ : 1 quả vàng
Câu 5: Ở Ngô 2n = 20, một tế bào Ngô đang ở kì sau của nguyên phân số nhiễm sắc thể trong tế bào đó bằng bao nhiêu?
 A. 10 B. 20
 C. 80	 D. 40 
Câu6: Từ tinh bào bậc một qua giảm phân cho ra mấy tinh trùng.
A. 1 Tinh trùng	 B.2 Tinh 
 C.4 Tinh trùng D. 3 Tinh trùng
Câu 7: Ở các loài giao phối giới tính thường được xác định trong quá trình nào?
 A. Thụ tinh	B. Nguyên phân 
 C. Trao đổi chất D. Giảm phân
Câu 8: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là: 
Sự kết hợp giữa một giao tử đực và một giao tử cái
Sự kết hợp giữa hai giao tử đơn bội
Sự tạo thành hợp tử
Sự tạo thành bộ nhiễm sắc thể
Câu 9: Prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là:
 A. Axit amin	B. Nuclôtit 
 C. Gluxit D. Glyxêrin
Câu 10: Loại ARN nào sau đây mang cấu trúc thônh tin di truyền
 A. mARN	 B. tARN 
 C. rARN D. uARN
Câu 11: Cho một đoạn mạch đơn của phân tử AND có trình tự sắp xếp như sau.
 – T – G – X – A – T – X – G – A – 
Hãy chọn một mạch đơn phù hợp để bổ sung cho mạch đơn trên theo nguyên tắc bổ sung.
A. – A – X – G – T – A– G – X – T– 
B. – X– T– A – A – G – G – G – A – 
C. – T – G – G – A –A – X – T – X – 
D. – T – G – X – A – T – X – G – A – 
Câu 12: Bản chất của gen là:
 A. ARN B. ADN
 C. Prôtêin D. Nhiễm sắc thể
Câu 13: Đột biến gen gồm mấy dạng?
 A. 3 dạng	B. 2 dạng 
 C. 4 dạng D. 5 dạng
Câu 14: Ở người khi tăng thêm một nhiễm sắc thể ở cặp nhiễm sắc thể số 21 gây ra bệnh gì ?
 A. Bệnh Đao	 B. Bệnh ung thư máu 
 C. Bệnh vàng da 	D. Bệnh ngón tay dính liền
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 1: Hãy nêu mối quan hệ giữa gen và tính trạng thông qua sơ đồ sau:
 (1) (2 ) (3)
 Gen ( một đoạn ADN) → mARN → Prôtêin → Tính trạng
 Câu 2: Trong nguyên phân số lương tế bào tăng mà bộ nhiễm sắc thể không đổi điều đó có ý nghĩa gì?
 Câu 3: Ở Thỏ gen (AA) quy định lông trắng, gen (aa) quy định lông đen. Khi cho Thỏ lông trắng lai với thỏ lông đen thì kết quả F1 sẽ như thế nào. Hãy lập sơ đồ lai để tìm kiểu gen và kiểu hình của F1
ĐỀ III
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM )
Câu 1: Trong phép lai một cặp tính trạng của Menđen kết quả F2 sẽ là:
A. Sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn
Sự tương phản tính trạng
Sự di truyền độc lập tính trạng
Sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
Câu 2: Vì sao Men đen lại chọn các cặp tính trạng tương phản khi thực hiện các phép lai?
Vì thuận tiện cho sự phân li tính trạng
Số lượng cá thể đủ lớn
Vì thuận tiện cho việc theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng
Vì nó ở dạng trung gian 
Câu 3: Biến dị tổ hợp là:
Là sự di truyền độc lập với nhau
Các cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau
Các cặp tính trạng thuần chủng tương phản
Tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ
Câu 4: Cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai với nhau, kết quả F1 sẽ như thế nào trong các trường hợp sau:
 A. 3 quả đỏ : 1 quả vàng	B. 1 quả đỏ : 1 quả vàng
 C. Toàn quả vàng D. Toàn quả đỏ
Câu 5: Ở Ngô 2n = 20, một tế bào Ngô đang ở kì sau của nguyên phân số nhiễm sắc thể trong tế bào đó bằng bao nhiêu?
 A. 40 B. 80
C. 10 D. 20
Câu6: Từ tinh bào bậc một qua giảm phân cho ra mấy tinh trùng.
A. 3 Tinh trùng	 B.4 Tinh trùng
C. 1 Tinh trùng	 D.2 Tinh trùng
Câu 7: Ở các loài giao phối giới tính thường được xác định trong quá trình nào?
 A. Trao đổi chất B. Giảm phân
 C. Nguyên phân D. Thụ tinh
Câu 8: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là: 
Sự kết hợp giữa hai giao tử đơn bội
Sự tạo thành hợp tử
Sự kết hợp giữa một giao tử đực và một giao tử cái
Sự tạo thành bộ nhiễm sắc thể
Câu 9: Prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là:
 A. Gluxit B. Glyxêrin
 C. Nuclôtit D. Axit amin
Câu 10: Loại ARN nào sau đây mang cấu trúc thônh tin di truyền
 A. rARN B. uARN
 C. tARN D. mARN
Câu 11: Cho một đoạn mạch đơn của phân tử AND có trình tự sắp xếp như sau.
 – T – G – X – A – T – X – G – A – 
Hãy chọn một mạch đơn phù hợp để bổ sung cho mạch đơn trên theo nguyên tắc bổ sung.
A. – T – G – G – A –A – X – T – X – 
B. – A – X – G – T – A– G – X – T– 
C. – T – G – X – A – T – X – G – A – 
D. – X– T– A – A – G – G – G – A – 
Câu 12: Bản chất của gen là:
 A. Prôtêin B. Nhiễm sắc thể
 C. ADN	D. ARN
Câu 13: Đột biến gen gồm mấy dạng?
 A. 4 dạng B. 5 dạng
C. 2 dạng D. 3 dạng
Câu 14: Ở người khi tăng thêm một nhiễm sắc thể ở cặp nhiễm sắc thể số 21 gây ra bệnh gì ?
 A. Bệnh vàng da 	B. Bệnh ngón tay dính liền
 C. Bệnh ung thư máu D. Bệnh Đao
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 1: Hãy nêu mối quan hệ giữa gen và tính trạng thông qua sơ đồ sau:
 (1) (2 ) (3)
 Gen ( một đoạn ADN) → mARN → Prôtêin → Tính trạng
 Câu 2: Trong nguyên phân số lương tế bào tăng mà bộ nhiễm sắc thể không đổi điều đó có ý nghĩa gì?
 Câu 3: Ở Thỏ gen (AA) quy định lông trắng, gen (aa) quy định lông đen. Khi cho Thỏ lông trắng lai với thỏ lông đen thì kết quả F1 sẽ như thế nào. Hãy lập sơ đồ lai để tìm kiểu gen và kiểu hình của F1
ĐỀ IV
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM )
Câu 1: Trong phép lai một cặp tính trạng của Menđen kết quả F2 sẽ là:
Sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn
Sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
Sự tương phản tính trạng
Sự di truyền độc lập tính trạng
Câu 2: Vì sao Men đen lại chọn các cặp tính trạng tương phản khi thực hiện các phép lai?
Vì thuận tiện cho sự phân li tính trạng
Vì thuận tiện cho việc theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng
Số lượng cá thể đủ lớn
Vì nó ở dạng trung gian 
Câu 3: Biến dị tổ hợp là:
Là sự di truyền độc lập với nhau
Các cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau
Tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ
Các cặp tính trạng thuần chủng tương phản
Câu 4: Cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai với nhau, kết quả F1 sẽ như thế nào trong các trường hợp sau:
 A. 3 quả đỏ : 1 quả vàng	B. 1 quả đỏ : 1 quả vàng
 C. Toàn quả đỏ	 D. Toàn quả vàng 
Câu 5: Ở Ngô 2n = 20, một tế bào Ngô đang ở kì sau của nguyên phân số nhiễm sắc thể trong tế bào đó bằng bao nhiêu?
 A. 10 B. 40
 C. 80	 D. 20
Câu6: Từ tinh bào bậc một qua giảm phân cho ra mấy tinh trùng.
A. 4 Tinh trùng	 B.2 Tinh trùng
C. 3 Tinh trùng	 D.1 Tinh trùng
Câu 7: Ở các loài giao phối giới tính thường được xác định trong quá trình nào?
 A. Giảm phân	 B. Trao đổi chất 
 C. Thụ tinh D. Nguyên phân 
Câu 8: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là: 
Sự kết hợp giữa hai giao tử đơn bội
Sự tạo thành hợp tử
Sự tạo thành bộ nhiễm sắc thể
Sự kết hợp giữa một giao tử đực và một giao tử cái
Câu 9: Prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là:
 A. Gluxit B. Glyxêrin
 C. Axit amin	D. Nuclôtit 
Câu 10: Loại ARN nào sau đây mang cấu trúc thônh tin di truyền
 A. tARN B. rARN
 C. mARN D. uARN
Câu 11: Cho một đoạn mạch đơn của phân tử AND có trình tự sắp xếp như sau.
 – T – G – X – A – T – X – G – A – 
Hãy chọn một mạch đơn phù hợp để bổ sung cho mạch đơn trên theo nguyên tắc bổ sung.
A. – X– T– A – A – G – G – G – A – 
B. – T – G – G – A –A – X – T – X – 
C. – T – G – X – A – T – X – G – A – 
D . – A – X – G – T – A– G – X – T– 
Câu 12: Bản chất của gen là:
 A. Prôtêin B. Nhiễm sắc thể
C. ARN D. ADN
Câu 13: Đột biến gen gồm mấy dạng?
 A. 2 dạng B. 4dạng
 C. 3 dạng D. 5 dạng
Câu 14: Ở người khi tăng thêm một nhiễm sắc thể ở cặp nhiễm sắc thể số 21 gây ra bệnh gì ?
 A, Bệnh ung thư máu B. Bệnh Đao
 C. Bệnh Đao 	D. Bệnh vàng da
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 1: Hãy nêu mối quan hệ giữa gen và tính trạng thông qua sơ đồ sau:
 (1) (2 ) (3)
 Gen ( một đoạn ADN) → mARN → Prôtêin → Tính trạng
 Câu 2: Trong nguyên phân số lượng tế bào tăng mà bộ nhiễm sắc thể không đổi điều đó có ý nghĩa gì?
 Câu 3: Ở Thỏ gen (AA) quy định lông trắng, gen (aa) quy định lông đen. Khi cho Thỏ lông trắng lai với thỏ lông đen thì kết quả F1 sẽ như thế nào. Hãy lập sơ đồ lai để tìm kiểu gen và kiểu hình của F1
 ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm )
ĐỀ I
ĐỀ II
ĐỀ III
ĐỀ IV
Câu 1 :A
Câu 2: A
Câu 3 :B
Câu 4: B
Câu 5 :C
Câu 6: D
Câu 7 :B
Câu 8: B
Câu 9 :B
Câu 10: B
Câu 11 :C
Câu 12: A
Câu 13 :B
Câu 14: B
Câu 1 :C
Câu 2: D
Câu 3 :A
Câu 4: A
Câu 5 :D
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: A
Câu 9 :A
Câu 10: A
Câu 11 :A
Câu 12: B
Câu 13 :A
Câu 14: A
Câu 1 :D
Câu 2: C
Câu 3 :D
Câu 4: D
Câu 5 :A
Câu 6: B
Câu 7: D
Câu 8: C
Câu 9 :D
Câu 10: D
Câu 11 :B
Câu 12: C
Câu 13 :D
Câu 14: D
Câu 1 :B
Câu 2: B
Câu 3 :C
Câu 4: C
Câu 5 :B
Câu 6: A
Câu 7 :C
Câu 8: C
Câu 9 :D
Câu 10: C
Câu 11 :D
Câu 12: D
Câu 13 :C
Câu 14:C
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 1: Gen là khuân mẫu để tổng hợp mARN. MARN là khuân mẫu để tổng hợp chuỗi Axit amin cấu thành lên Prôtêin ( 0,5 điểm )
 Prôtêin chịu tác động của môi trường biểu hiện thành tính trạng của cơ thể ( 0,5 điểm )
Câu 2: Duy trì ổn định bộ nhiễm sắc (0,5đ) thể đặc trưng của loài qua các thế hệ (0,5đ) 
Câu 3: P : Thỏ lông trắng X Thỏ lông đen
	(0,25đ)
 AA aa
 G: A a
 F1: Aa (0,25đ)
 	 Kiểu gen: 100% Aa (0,25đ)
 Kiểu hình: 100% Thỏ lông trắng (0,25đ)
MA TRẬN
Nội dung kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
T TN
TL
5câu
(3đ)
2câu(1,5đ)
1câu(0,5)
2câu(1đ)
1câu(0,5đ)
1câu(0,5đ)
1câu(0,5đ)
1câu(0,5đ)
1câu(1đ)
2câu(1đ)
17câu(10đ)
Chương I: Các thí nghiệm của Menđen
Bài : Lai một cặp tính trạng
Chương II. Nhiễm sắc thể
Bài: Nguyên phân
Bài: Giảm phân
Bài phát sinh giao tử và thụ tinh
Chương III. ADN và Gen
Bài : ADN
Bài : Mối quan hệ giữa gen và ARN
Bài: Prôtêin
Bài: ADN và bản chất của gen
Bài: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Chương IV.Biến dị
Bài: Đột biến gen
Bài: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Tổng cộng
2 câu(1đ)
1câu(0,5đ)
1câu(0,5đ)
1câu(0,5đ)
1câu(0,5đ)
1câu(0,5đ)
1câu(0,5đ)
8 câu(4đ)
2câu(1đ)
1câu(0,5đ)
1câu(0,5đ)
1câu(0,5đ)
1câu(0,5đ)
6câu(3đ)
1câu(1đ)
1câu(1đ)
1câu(1đ)
3câu(3đ)

File đính kèm:

  • docĐỀ THI HKI SINH 9.doc
Đề thi liên quan