Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 môn Toán

doc17 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1124 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 1 ) năm 2005- 2006
Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: Cho A = 
a) Rút gọn A 
b) Tìm điều kiện của x để A > 0 
c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị lớn nhất 
Bài 2: Cho hệ phương trình 
a) Giải hệ phương trình khi m = 1 
b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn hệ thức: 2x - y + 
Bài 3: Trên cùng một đoạn đường dài 96 km , xe vận tải đã tiêu tốn hơn xe du lịch là 4 lít xăng .Hỏi mỗi xe tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng khi chạy hết quang đường đó . Biết rằng cứ m ỗi lít xăng thì xe du lịch đi được đoạn đường dài hơn xe vận tải là 2km 
Bài 4: Từ điểm S ở ngoài đường tròn (0) .Kẻ hai tiếp tuyến SA,SB tới đường tròn ( A,B là tiếp điểm ) .Đường thẳng qua S cắt đường tròn (0) tại D và E ( D nằm giữa S và E ) dây DE không qua tâm (0) .Gọi H là trung điểm của DE ; SE cắt AB tại K 
a) chứng minh: SA0B nội tiếp 
b) chứng minh : HS là tia phân giác của góc AHB 
c) chứng minh : 
Bài 5: Cho a+b+c = 0 , x+y + z = 0 và .Chứng minh : a x2+by2 + cz2 = 0 
----------------------------------------------------------------------------------------------
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 1 ) năm 2005- 2006
Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: Cho A = 
a) Rút gọn A 
b) Tìm điều kiện của x để A > 0 
c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị lớn nhất 
Bài 2: Cho hệ phương trình 
a) Giải hệ phương trình khi m = 1 
b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn hệ thức: 2x - y + 
Bài 3: Trên cùng một đoạn đường dài 96 km , xe vận tải đã tiêu tốn hơn xe du lịch là 4 lít xăng .Hỏi mỗi xe tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng khi chạy hết quang đường đó . Biết rằng cứ m ỗi lít xăng thì xe du lịch đi được đoạn đường dài hơn xe vận tải là 2km 
Bài 4: Từ điểm S ở ngoài đường tròn (0) .Kẻ hai tiếp tuyến SA,SB tới đường tròn ( A,B là tiếp điểm ) .Đường thẳng qua S cắt đường tròn (0) tại D và E ( D nằm giữa S và E ) dây DE không qua tâm (0) .Gọi H là trung điểm của DE ; SE cắt AB tại K 
a) chứng minh: SA0B nội tiếp 
b) chứng minh : HS là tia phân giác của góc AHB 
c) chứng minh : 
Bài 5: Cho a+b+c = 0 , x+y + z = 0 và .Chứng minh : a x2+by2 + cz2 = 0 
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 2 ) năm 2005- 2006 Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: a) Tính giá trị của biểu thức : A = ; B = 
	b) Giải phương trình : 
Bài 2: Cho Pa ra bol y = x2 có đồ thị là (P) 
a) Vẽ (P) . Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm A và B thuộc (P) có hoàng độ lần lược là -1và 2 
b) Tìm trên cung AB của (P) điểm M sao cho diện tích của tam giác AMB lớn nhất , tính diện tích lớn nhất đó 
Bài 3: Cho phương trình bậc hai x2 + mx +n - 3 = 0 
a) Cho n = 0 .Chứng tỏ P/T luôn có nghiệm với mọi giá trị của m 
b) Với điều kiện câu a tìm m đê phương trình có một nghiệm bằng 1 . Tìm nghiệm còn lại 
c) Tìm m và n để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn 
Bài 4:Cho đường tròn (0;R) đường kính AB .Gọi Clà một điểm bất kì thuộc đường tròn đó ( C khác A và B ) , M và N lần lược là các điểm chính giữa của các cung nhỏ AC và BC ,các đường thẳng BN , AC cắt nhau tại I , các dây cung AN và BC cắt nhau ở P 
a) chứng minh ICPN nội tiếp , xác định tâm K của đường tròn ngoại tiếp đó 
b) chứng minh KN là tiếp tuyến ( 0;R)
c) Chứng minh rằng khi C di động trên đường tròn (0;R) thì đường thẳng MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định 
Bài 5: Tính tích số với a b 
	P = ( a + b )( a2 + b2 ) )( a4 + b4) ................
---------------------------------------------------------------------------------
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 2 ) năm 2005- 2006 Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: a) Tính giá trị của biểu thức : A = ; B = 
	b) Giải phương trình : 
Bài 2: Cho Pa ra bol y = x2 có đồ thị là (P) 
a) Vẽ (P) . Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm A và B thuộc (P) có hoàng độ lần lược là -1và 2 
b) Tìm trên cung AB của (P) điểm M sao cho diện tích của tam giác AMB lớn nhất , tính diện tích lớn nhất đó 
Bài 3: Cho phương trình bậc hai x2 + mx +n - 3 = 0 
a) Cho n = 0 .Chứng tỏ P/T luôn có nghiệm với mọi giá trị của m 
b) Với điều kiện câu a tìm m đê phương trình có một nghiệm bằng 1 . Tìm nghiệm còn lại 
c) Tìm m và n để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn 
Bài 4:Cho đường tròn (0;R) đường kính AB .Gọi Clà một điểm bất kì thuộc đường tròn đó ( C khác A và B ) , M và N lần lược là các điểm chính giữa của các cung nhỏ AC và BC ,các đường thẳng BN , AC cắt nhau tại I , các dây cung AN và BC cắt nhau ở P 
a) chứng minh ICPN nội tiếp , xác định tâm K của đường tròn ngoại tiếp đó 
b) chứng minh KN là tiếp tuyến ( 0;R)
c) Chứng minh rằng khi C di động trên đường tròn (0;R) thì đường thẳng MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định 
Bài 5: Tính tích số với a b 	P = ( a + b )( a2 + b2 ) )( a4 + b4) ................
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 3 ) năm 2005- 2006
Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: Cho hai biểu thức : A = B = 
a) Tìm điều kiện có nghĩa của mỗi biểu thức 
b) Rút gọn A và B 
 c) Tính tích A.B với x = và y = 
Bài 2: Cho phương trình : x2 - m x + m - 1 = 0 
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm x1 ; x2 với mọi m , tính nghiệm kép của phương trình và giá trị của m tương ứng 
b) Đặt A = x12 + x22 - 6x1.x2 
. Tìm m sao cho A = 8 , rồi tìm giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của m tươngứng 
Bài 3:Một xe tải và một xe con cùng khởi hành từ tỉnh A đến tỉnh B . Xe tải đi với vận tốc 40km/h ,xe con đi với vận tốc 60km/h .Sau khi mỗi xe đi nữa đoạn đường thì xe con nghỉ 40phút rồi chạy tiếp đến B ; xe tải trên quảng đường còn lại đã tăng vận tốc thêm 10km /h .Nhưng vẫn đến B chậm hơn xe con nữa giờ . Hãy tính quảng đường AB 
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A ,đường cao AH .Đường tròn tâm 0 đường kính AH cắt AB và AC lần lược tại E và F ( E A, F A) .Gọi M,N,P lần lược là trung điểm các đoạn thẳng OH ,BH và CH 
Chứng minh: a) AHF = ACB b) Tứ giác BE FC nội tiếp 
 c) Điểm M là trực tâm tam giác ANP 
d) Chứng minh rằng nếu S ABC = 2 S AEHF thì tam giác ABC vuông cân ( Hướng dẫn :gọi I là trung điểm của BC ) 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 3 ) năm 2005- 2006
Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: Cho hai biểu thức : A = B = 
a) Tìm điều kiện có nghĩa của mỗi biểu thức 
b) Rút gọn A và B c) Tính tích A.B với x = và y = 
Bài 2: Cho phương trình : x2 - m x + m - 1 = 0 
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm x1 ; x2 với mọi m , tính nghiệm kép của phương trình và giá trị của m tương ứng 
b) Đặt A = x12 + x22 - 6x1.x2 
. Tìm m sao cho A = 8 , rồi tìm giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của m tươngứng 
Bài 3:Một xe tải và một xe con cùng khởi hành từ tỉnh A đến tỉnh B . Xe tải đi với vận tốc 40km/h ,xe con đi với vận tốc 60km/h .Sau khi mỗi xe đi nữa đoạn đường thì xe con nghỉ 40phút rồi chạy tiếp đến B ; xe tải trên quảng đường còn lại đã tăng vận tốc thêm 10km /h .Nhưng vẫn đến B chậm hơn xe con nữa giờ . Hãy tính quảng đường AB 
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A ,đường cao AH .Đường tròn tâm 0 đường kính AH cắt AB và AC lần lược tại E và F ( E A, F A) .Gọi M,N,P lần lược là trung điểm các đoạn thẳng OH ,BH và CH 
Chứng minh: a) AHF = ACB b) Tứ giác BE FC nội tiếp 
 c) Điểm M là trực tâm tam giác ANP 
d) Chứng minh rằng nếu S ABC = 2 S AEHF thì tam giác ABC vuông cân ( Hướng dẫn :gọi I là trung điểm của BC ) 
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 4) năm 2005- 2006
Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: Cho biểu thức A = x + 8 - 
a) Rút gọn A 
b) Tính giá trị biểu thức A với x = -1
c) Tìm các giá trị cua x để biểu thức A = 1 
Bài 2: a) Trên hệ trục tọa độ 0xy ,vẽ đồ thị (P) của hàm số y = 
b) Xác định hàm số y = a.x + b .Biết đồ thị của nó qua điểm M( 2; 1) và tiếp xúc với (P) 
Bài 3: Giải các phương trình sau :
a) b) 
 c) x2 + - 4
Bài 4: Cho đường tròn (0) và điểm P ở ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến PA,PB ( A ,B là tiếp điểm ) từ A vẽ tia song song với PB cắt (0) tại C ( C .Đoạn PC cắt (0) tại điểm thứ hai là D , tia AD cắt PB tại M 
Chứng minh 
 a) tam giác MAB đồng dạng tam giác MBD 
	 b) AM là trung tuyến tam giác PAB 
Bài 5: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD ( đáy ABCD là hình vuông ,có đường cao SO vuông góc với mặt phẳng đáy tại giao điểm hai đường chéo hình vuông ) .Tính diện tích xung quang và thể tích hình chóp biết rằng SA = AB = a 
----------------------------------------------------------------------------------------
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 4) năm 2005- 2006
Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: Cho biểu thức A = x + 8 - 
a) Rút gọn A 
b) Tính giá trị biểu thức A với x = -1
c) Tìm các giá trị cua x để biểu thức A = 1 
Bài 2: a) Trên hệ trục tọa độ 0xy ,vẽ đồ thị (P) của hàm số y = 
b) Xác định hàm số y = a.x + b .Biết đồ thị của nó qua điểm M( 2; 1) và tiếp xúc với (P) 
Bài 3: Giải các phương trình sau :
a) b) c) x2 + - 4
Bài 4: Cho đường tròn (0) và điểm P ở ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến PA,PB ( A ,B là tiếp điểm ) từ A vẽ tia song song với PB cắt (0) tại C ( C .Đoạn PC cắt (0) tại điểm thứ hai là D , tia AD cắt PB tại M 
Chứng minh 
 a) tam giác MAB đồng dạng tam giác MBD 
	 b) AM là trung tuyến tam giác PAB 
Bài 5: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD ( đáy ABCD là hình vuông ,có đường cao SO vuông góc với mặt phẳng đáy tại giao điểm hai đường chéo hình vuông ) .Tính diện tích xung quang và thể tích hình chóp biết rằng SA = AB = a 
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 5 ) năm 2005- 2006
Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: Cho biểu thức : P = 
a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P biết x = 
c) Tìm giá trị của x thỏa mãn : P
Bài 2: Cho phương trình x2 + (2m -5)x- n =0 
a) Giải phương trình khi m = 1 , n = 4 
b) Tìm m và n để phương trình có hai nghiệm là 2 và -3
c) Cho m = 5 .Tìm n nguyên nhỏ nhất để phương trình có nghiệm dương 
Bài 3: Để hoàn thành một công việc hai tổ phải làm chung trong 6 giờ , sau 2giờ làm chung thì tổ hai được điều đi làm công việc khác ; tổ một đã hoàn thành công việc trong 10 giờ . .Hỏi nếu mỗi tổ làm riêng thì sau bao lâu sẽ làm xong công việc 
Bài 4: Cho tam giác ABC ( AC = BC ) nội tiếp trong đường tròn (0) có đường kính CD = 2R , lấy một 
điểm M trên cung nhỏ BC ( M B ,M C ) ,trên tia AM lấy điểm E sao cho ME = MB 
( M nằm giữa A và E ) 
a) Chứng minh MD // BE 
b) Kéo dài CM cắt BE tại I .Chứng minh BI = IE suy ra CA = CB = CE 
c) CMR : MA + MB CA + CB 
d) Giả sử cung AB = 1200 ,Trên tia đối của tia CD lấy điểm N sao cho CA = CN .Tìm điểm K
trên ND ( theo R ) để tam giác NEK vuông tại E 
--------------------------------------------------------------------------------------------
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 5 ) năm 2005- 2006
Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: Cho biểu thức : P = 
a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P biết x = 
c) Tìm giá trị của x thỏa mãn : P
Bài 2: Cho phương trình x2 + (2m -5)x- n =0 
a) Giải phương trình khi m = 1 , n = 4 
b) Tìm m và n để phương trình có hai nghiệm là 2 và -3
c) Cho m = 5 .Tìm n nguyên nhỏ nhất để phương trình có nghiệm dương 
Bài 3: Để hoàn thành một công việc hai tổ phải làm chung trong 6 giờ , sau 2giờ làm chung thì tổ hai được điều đi làm công việc khác ; tổ một đã hoàn thành công việc trong 10 giờ . .Hỏi nếu mỗi tổ làm riêng thì sau bao lâu sẽ làm xong công việc 
Bài 4: Cho tam giác ABC ( AC = BC ) nội tiếp trong đường tròn (0) có đường kính CD = 2R , lấy một 
điểm M trên cung nhỏ BC ( M B ,M C ) ,trên tia AM lấy điểm E sao cho ME = MB 
( M nằm giữa A và E ) 
a) Chứng minh MD // BE 
b) Kéo dài CM cắt BE tại I .Chứng minh BI = IE suy ra CA = CB = CE 
c) CMR : MA + MB CA + CB 
d) Giả sử cung AB = 1200 ,Trên tia đối của tia CD lấy điểm N sao cho CA = CN .Tìm điểm K
trên ND ( theo R ) để tam giác NEK vuông tại E 
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 (số 6) năm 2005- 2006
Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1:a) Thu gọn các biểu thức sau :
A = 	B = 
b) Giải phương trình : 
Bài 2: Cho hệ phương trình (1)
a) Giải hệ với m = 2 (2)
b) Xác định giá trị của m để hai đường thẳng có phương trình (1) và (2) cắt nhau tại một điểm trên (P): y = - 2x2 
Bài 3: Cho phương trình : x2 + m.x - n = 0 
a) Giải phương trình khi m = - ( 2 - ) và n = 2 
b) Cho n = 1 .Tìm các giá trị của m để phương trình có ít nhất một nghiệm lớn hơn hay bằng 2 
Bài 4:
 Cho đường tròn (0) đường kính AC .Trên đoạn OC lấy điểm B ( B C ) và vẽ đường tròn tâm I đường kính BC .Gọi M là trung điểm của đoạn AB ,qua M kẻ một dây cung DE vuông góc với AB , DC cắt đường tròn (I) tại K 
a) Tứ giác ADBE là hình gì ? Tại sao 
b) chứng minh : K, B , E thẳng hàng 
c) chứng minh : MK là tiếp tuyến của đường tròn tâm I và MK2 = MB . MC 
-----------------------------------------------------------------------------------------
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 (số 6) năm 2005- 2006
Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1:a) Thu gọn các biểu thức sau :
A = 	B = 
b) Giải phương trình : 
Bài 2: Cho hệ phương trình (1)
a) Giải hệ với m = 2 (2)
b) Xác định giá trị của m để hai đường thẳng có phương trình (1) và (2) cắt nhau tại một điểm trên (P): y = - 2x2 
Bài 3: Cho phương trình : x2 + m.x - n = 0 
a) Giải phương trình khi m = - ( 2 - ) và n = 2 
b) Cho n = 1 .Tìm các giá trị của m để phương trình có ít nhất một nghiệm lớn hơn hay bằng 2 
Bài 4:
 Cho đường tròn (0) đường kính AC .Trên đoạn OC lấy điểm B ( B C ) và vẽ đường tròn tâm I đường kính BC .Gọi M là trung điểm của đoạn AB ,qua M kẻ một dây cung DE vuông góc với AB , DC cắt đường tròn (I) tại K 
a) Tứ giác ADBE là hình gì ? Tại sao 
b) chứng minh : K, B , E thẳng hàng 
c) chứng minh : MK là tiếp tuyến của đường tròn tâm I và MK2 = MB . MC 
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 7 ) năm 2005- 2006
Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: a) Xác định hàm số y = a.x + b (D) .Biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = -3x và qua M( 1; 3 ) 
b) Tìm m để đường thẳng (Dm): y = m2.x + m - 6 đi qua một điểm trên (D) có hoành độ bằng 4 
Bài 2: Cho hàm số y = - 2x2 có đồ thị (P) 
a) Vẽ (P) trên một hệ trục tọa độ vuông góc 
b) Gọi A( - ; - 7 ) và B ( 2 ; 1 ) . Viết phương trình đường thẳng AB , xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và (P) 
c) Tìm điểm trên (P) có tổng hoành độ và tung độ của nó bằng - 6 
Bài 3: a) Giải phương trình x4 - 6x2 + 8 = 0 
b) Cho phương trình : x2 - ( 2m - 3 ).x + m2 - 3m = 0 . Định m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn 1< x1 < x2 < 6 
Bài 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong ( O;R ) .Gọi AI là đường kính cố định và D là điểm di động trên cung nhỏ AC ( D khác A và C ) 
a) Tính cạnh của tam giác ABC theo R và chứng tỏ AI là phân giác góc BAC 
b) Trên tia DB lấy đoạn DE = DC ,chứng minh tam giác CDE đều và DI vuông góc CE 
c) Tìm Tập hợp các điểm E khi D di động trên cungnhỏ AC của đường tròn (O)
d) Tính theo R diện tích tam giác ADI lúc D là điểm chính giữa cung nhỏ AC 
------------------------------------------------------------------------------
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 7 ) năm 2005- 2006
Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: a) Xác định hàm số y = a.x + b (D) .Biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = -3x và qua M( 1; 3 ) 
b) Tìm m để đường thẳng (Dm): y = m2.x + m - 6 đi qua một điểm trên (D) có hoành độ bằng 4 
Bài 2: Cho hàm số y = - 2x2 có đồ thị (P) 
a) Vẽ (P) trên một hệ trục tọa độ vuông góc 
b) Gọi A( - ; - 7 ) và B ( 2 ; 1 ) . Viết phương trình đường thẳng AB , xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và (P) 
c) Tìm điểm trên (P) có tổng hoành độ và tung độ của nó bằng - 6 
Bài 3: a) Giải phương trình x4 - 6x2 + 8 = 0 
b) Cho phương trình : x2 - ( 2m - 3 ).x + m2 - 3m = 0 . Định m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn 1< x1 < x2 < 6 
Bài 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong ( O;R ) .Gọi AI là đường kính cố định và D là điểm di động trên cung nhỏ AC ( D khác A và C ) 
a) Tính cạnh của tam giác ABC theo R và chứng tỏ AI là phân giác góc BAC 
b) Trên tia DB lấy đoạn DE = DC ,chứng minh tam giác CDE đều và DI vuông góc CE 
c) Tìm Tập hợp các điểm E khi D di động trên cungnhỏ AC của đường tròn (O)
d) Tính theo R diện tích tam giác ADI lúc D là điểm chính giữa cung nhỏ AC 
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 8 ) năm 2005- 2006
Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: Cho biểu thức P = 
a) Rút gọn biểu thức P 
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 1 + 
c) Tìm giá trị của x để P > 1 
Bài 2: Cho hệ phương trình (1)
a) Giải hệ phương trình khi m = 1 (2)
b) Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất 
c) Tìm giá trị của m để hai đường thẳng(1) và (2) của hệ cắt nhau tại một điểm thuộc góc phần tư thứ II của hệ trục Oxy 
Bài 3: Có hai vòi nước A và B . Nếu mở cả hai vòi cùng lúc chảy vào bể chưa có nước thì sau 3 giờ 30 phút đầy bể .Nếu mở riêng từng vòi thì vòi A chảy đầy bể nhanh hơn vòi B 2 giờ .Hỏi nếu mở riêng từng vòi thì sau bao lâu bể đầy 
Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong (O;R) .Gọi H là trực tâm của tam giác vẽ đường kính AD và vẽ OI vuông góc BC tại I 
Chứng minh : a) AB2 + BD2 = AC2 + CD2 
b) AH = 2OI 
c) AB.AC = AD. AK ( K là giao điểm của AH và BC ) 
d) MA + MB + MC + MO 3R ( với M là điểm tùy ý ) 
Bài 5: Giải phương trình x4 + 
------------------------------------------------------------------------------------------
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 8 ) năm 2005- 2006
Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: Cho biểu thức P = 
a) Rút gọn biểu thức P 
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 1 + 
c) Tìm giá trị của x để P > 1 
Bài 2: Cho hệ phương trình (1)
a) Giải hệ phương trình khi m = 1 (2)
b) Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất 
c) Tìm giá trị của m để hai đường thẳng(1) và (2) của hệ cắt nhau tại một điểm thuộc góc phần tư thứ II của hệ trục Oxy 
Bài 3: Có hai vòi nước A và B . Nếu mở cả hai vòi cùng lúc chảy vào bể chưa có nước thì sau 3 giờ 30 phút đầy bể .Nếu mở riêng từng vòi thì vòi A chảy đầy bể nhanh hơn vòi B 2 giờ .Hỏi nếu mở riêng từng vòi thì sau bao lâu bể đầy 
Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong (O;R) .Gọi H là trực tâm của tam giác vẽ đường kính AD và vẽ OI vuông góc BC tại I 
Chứng minh : a) AB2 + BD2 = AC2 + CD2 
b) AH = 2OI 
c) AB.AC = AD. AK ( K là giao điểm của AH và BC ) 
d) MA + MB + MC + MO 3R ( với M là điểm tùy ý ) 
Bài 5: Giải phương trình x4 + 
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 9 ) năm 2005- 2006
Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: Xét biểuthức A = 
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa và Rút gọn A 
b) Với giá trị nguyên nào của x thì A < 1 
c) Tìm giá trị nguyên của x sao cho A cũng là số nguyên 
Bài 2: a) Giải hệ phương trình b) Giải phương trình : 2x - 5 = 3
Bài 3: Cho pa ra bol (P) : y = - 2x2 
a) Vẽ P trên hệ trục tọa độ 
b) Tìm trên P các điểm sao cho khoảng cách từ đó đến gốc tọa độ O bằng 
c) Gọi A và B là hai điểm thuộc P có hoành độ lần lược là - 2 và .Tính S AOB theo đơn vị hệ trục Oxy 
Bài 4: Cho tam giác đều ABC cạnh a .Từ một điểm M trên đoạn BC vẽ đường thẳng song song AB cắt AC tại F , cũng từ M vẽ đường thẳng song song AC cắt AB tại E 
a) chứng minh : tứ giác A F M B nội tiếp 
b) Chứng minh : BF = CE 
c) Xác định vị trí của M trên đoạn BC để diện tích tam giác MEF bằng (đơn vị diện tích) 
---------------------------------------------------------------------------------------
 Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 9 ) năm 2005- 2006 Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: Xét biểuthức A = 
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa và Rút gọn A 
b) Với giá trị nguyên nào của x thì A < 1 
c) Tìm giá trị nguyên của x sao cho A cũng là số nguyên 
Bài 2: a) Giải hệ phương trình b) Giải phương trình : 2x - 5 = 3
Bài 3: Cho pa ra bol (P) : y = - 2x2 
a) Vẽ P trên hệ trục tọa độ 
b) Tìm trên P các điểm sao cho khoảng cách từ đó đến gốc tọa độ O bằng 
c) Gọi A và B là hai điểm thuộc P có hoành độ lần lược là - 2 và .Tính S AOB theo đơn vị hệ trục Oxy 
Bài 4: Cho tam giác đều ABC cạnh a .Từ một điểm M trên đoạn BC vẽ đường thẳng song song AB cắt AC tại F , cũng từ M vẽ đường thẳng song song AC cắt AB tại E 
a) chứng minh : tứ giác A F M B nội tiếp 
b) Chứng minh : BF = CE 
c) Xác định vị trí của M trên đoạn BC để diện tích tam giác MEF bằng (đơn vị diện tích) 
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 10 ) năm 2005- 2006
Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau : 
A = ( với a = và b = ) 
	B = 
Bài 2: Cho phương trình : x2 - 2(m +1).x + m2 - 4m +5 = 0 
a) Định m để phương trình có nghiệm 
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều dương 
Bài 3: Hai xe ôtô cùng khởi hành từ A để đến B ,xe tứ nhất chạy vận tốc 40km/h ,vận tốc xe thứ hai bằng 1,25 lần vận tốc xe thứ nhất .Nữa giờ sau cũng từ A một xe thứ ba đi về B ,xe này đuổi kịp xe thứ nhất và sau đó 1h30’ đuổi kịp xe thứ hai .Tính vận tốc xe thứ ba 
Bài 4: Cho đường tròn tâm O và S là điểm ở ngoài đường tròn từ S vẽ hai tiếp tuyến SAvà SA’ (A,A’là hai tiếp điểm ) và cát tuyến SBC tới đường tròn ( B nằm giữa S và C ) 
a) Phân giác góc BAC cắt BC tại D .Chứng minh : SA = SD 
b) Tia AD cắt đường tròn tại E .Gọi G là giao điểm của OE và BS ,F là giao điểm của 
A A’ và BC Chứng minh : SA2 = SG .SF 
c) Cho biết SB = a .Tính SF theo a khi BC = 2a/3 
Bài 5: Giải phương trình : x3 + 6x2 +3x -10 = 0 
----------------------------------------------------------------------------------------
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 10 ) năm 2005- 2006
Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau : 
A = ( với a = và b = ) 
	B = 
Bài 2: Cho phương trình : x2 - 2(m +1).x + m2 - 4m +5 = 0 
a) Định m để phương trình có nghiệm 
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều dương 
Bài 3: Hai xe ôtô cùng khởi hành từ A để đến B ,xe tứ nhất chạy vận tốc 40km/h ,vận tốc xe thứ hai bằng 1,25 lần vận tốc xe thứ nhất .Nữa giờ sau cũng từ A một xe thứ ba đi về B ,xe này đuổi kịp xe thứ nhất và sau đó 1h30’ đuổi kịp xe thứ hai .Tính vận tốc xe thứ ba 
Bài 4: Cho đường tròn tâm O và S là điểm ở ngoài đường tròn từ S vẽ hai tiếp tuyến SAvà SA’ (A,A’là hai tiếp điểm ) và cát tuyến SBC tới đường tròn ( B nằm giữa S và C ) 
a) Phân giác góc BAC cắt BC tại D .Chứng minh : SA = SD 
b) Tia AD cắt đường tròn tại E .Gọi G là giao điểm của OE và BS ,F là giao điểm của 
A A’ và BC Chứng minh : SA2 = SG .SF 
c) Cho biết SB = a .Tính SF theo a khi BC = 2a/3 
Bài 5: Giải phương trình : x3 + 6x2 +3x -10 = 0 
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 11 ) năm 2005- 2006
Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: Xét biểu thức B = 
a) Tìm điều kiện của a để B có nghĩa 	b) Rút gọn B 
c) Tính giá trị của a sao cho B > 1 	d) Tính giá trị của B nếu a = 6 - 2 
Bài 2: a) Giải hệ phương trình 
b) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 420 m .Người ta làm một lối đi xung quanh vườn ,thuộc đất của vườn rộng 1,5 m , diện tích còn lại là 10179 m2 .Tính các kích thước của vườn 
Bài 3: Cho phương trình 	 x2 -2( m+2 )x + 2m + 1 = 0 
a) Giải phương trình khi m = - 1 
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m 
c) Gọi x1 ,x2 là hai nghiệm của phương trình 
Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1 ,x2 không phụ thuộc m 
Tìm m để x12 + x22 nhỏ nhất 
Bài 4: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB ,trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn đó ta kẻ tiếp tuyến Ax và dây AC bất kỳ ,tia phân giác góc CAx cắt nửa đường tròn tại D ,các tia AD và BC cắt nhau tại E 
a) Tam giác ABC là tam giác gì ? Tại sao 
b) Gọi I là trung điểm của EK chứng minh : tam giác EID đồng dạng tam giác BOD 
c) Chứng minh : 	OI . DC = 2DI .DO 
d) Nếu SinBAC = chứng minh : 	KH( KE + 2KH ) = 2HE.KE 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 11 ) năm 2005- 2006	Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: Xét biểu thức B = 
a) Tìm điều kiện của a để B có nghĩa 	b) Rút gọn B 
c) Tính giá trị của a sao cho B > 1 	d) Tính giá trị của B nếu a = 6 - 2 
Bài 2: a) Giải hệ phương trình 
b) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 420 m .Người ta làm một lối đi xung quanh vườn ,thuộc đất của vườn rộng 1,5 m , diện tích còn lại là 10179 m2 .Tính các kích thước của vườn 
Bài 3: Cho phương trình 	 x2 -2( m+2 )x + 2m + 1 = 0 
a) Giải phương trình khi m = - 1 
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m 
c) Gọi x1 ,x2 là hai nghiệm của phương trình 
Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1 ,x2 không phụ thuộc m 
Tìm m để x12 + x22 nhỏ nhất 
Bài 4: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB ,trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn đó ta kẻ tiếp tuyến Ax và dây AC bất kỳ ,tia phân giác góc CAx cắt nửa đường tròn tại D ,các tia AD và BC cắt nhau tại E 
a) Tam giác ABC là tam giác gì ? Tại sao 
b) Gọi I là trung điểm của EK chứng minh : tam giác EID đồng dạng tam giác BOD 
c) Chứng minh : 	OI . DC = 2DI .DO 
d) Nếu SinBAC = chứng minh : 	KH( KE+ 2KH ) = 2HE.KE 
Đề ôn tập thi tuyển lớp 10 ( số 12 ) năm 2005- 2006
Biên soạn : Phạm Văn Khương
Bài 1: Chứng minh rằng : a) 
b) 	c) 
Bài 2: Cho hàm số y = a x2 có đồ thị là (P)
a) Xác định a biết đồ thị (P) qua điểm A(-2;-1) và vẽ (P) 
b) Gọi B là điểm trên (P) có hoành độ bằng 4 .Viết phương trình đường thẳng (D) Tiếp xúc (P) và song song với đường thẳng AB

File đính kèm:

  • docMot so de thi vao 10 co huong dan bai kho.doc