Đề ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 6 môn Tiếng việt

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 565 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 6 môn Tiếng việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giúp em làm tốt bài kiểm tra tuyển sinh vào lớp 6
DẠNG 1: CÁC BÀI TẬP VỀ NHẬN DIỆN TỪ
Bài 1: Các từ ngữ in đậm trong mỗi nhóm dưới đây có đặc điểm gì?
mênh mông, lộp bộp, mềm mại, rào rào (Từ láy)
nhi đồng, trẻ em, thiếu nhi, con trẻ (Từ ghép đồng nhĩa)
cánh buồm, cánh chim, cánh diều, cánh quạt (Từ nhiều nghĩa)
đồng nội, đồng hành, đồng tiền, trống đồng (Từ đồng âm)
(Trích Đề kiểm tra vào lớp 6, Trường Hà Nội – Amsterdam, 2011)
Bài 2: Các từ được gạch chân trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào?
mực nước biển, lọ mực, cá mực, khăng khăng một mực. Đó là các từ đồng âm
hoa xuân, hoa tay, hoa điểm mười, hoa văn. Đó là các từ nhiều nghĩa
rúc rích, thì thào, ào ào, tích tắc. Đó là các từ tượng thanh
ngất ngưởng, lênh khênh, chót vót, đủng đỉnh. Đó là các từ tượng hình
(Trích Đề kiểm tra vào lớp 6, Trường Hà Nội – Amsterdam, 2009)
Bài 3: Gạch chân những từ ngữ không cùng hệ thống trong các dãy từ sau:
xanh tươi, xanh lơ, xanh ngắt, xanh um, xanh lẻ
lênh khênh, lách tách, hồng hào, dong dỏng, gầy gò
xách, vác, khênh, cầm, khiêng
(Trích Đề kiểm tra vào lớp 6, Trường Hà Nội – Amsterdam, 2009)
Bài 4: Gạch chân từ không cùng nhóm trong các dãy từ sau:
phố phường, phố xá, đường phố, phố cổ
nhanh nhanh, nhanh gọn, nhanh nhảu, nhanh nhẹn
đường đất, đường sá, đường làng, đường nhựa
nết na, đoan trang, xinh xắn, thùy mị
(Trích Đề kiểm tra vào lớp 6, Trường Hà Nội – Amsterdam, 2006)
Bài 5: Gạch chân những từ láy trong các nhóm từ sau:
bóng bay, thơm tho, nhân dân, rì rào, chim chích, học hành, đất nước, duyên dáng, trường lớp, chuồn chuồn, phố phường.
(Trích Đề kiểm tra vào lớp 6, Trường Hà Nội – Amsterdam, 2005)
Bài 6: Chỉ ra quan hệ giữa các từ (hoặc tiếng) được gạch chân trong mỗi nhóm từ sau:
bố mẹ, ba má, cha mẹ, thầy u (Từ đồng nghĩa)
mơ mộng, mẫu mực, khoảnh khắc, khôn khéo (Từ ghép)
thiên thần, thiên thu, thiên đô chiếu, thiên vị (Từ đồng âm khác nghĩa)
mặt mũi, mũi thuyền, mũi đất, mũi tiến công (Từ nhiều nghĩa)
Bài 7: Mỗi nhóm từ dưới đây có thể chia thành hai nhóm từ nhỏ hơn, em hãy gạch chân những từ ngữ cùng nhóm với từ đã được gạch chân sẵn:
thỏ thẻ, hom hem, móm mém, vo ve, nhỏ nhẻ, thòm them
chán nản, lui tới, lười biếng, khôn ngoan, chính phụ, mua bán
khi, khu, chỗ, lúc, vụ, miền
ầm ĩ, thưa thớt, leng keng, thướt tha, lất phất, inh ỏi 

File đính kèm:

  • docCac dang on Tieng Viet.doc