Đề ôn tập thi vào lớp 10 THPT - Năm học 2013 – 2014 Đề số 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập thi vào lớp 10 THPT - Năm học 2013 – 2014 Đề số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 03 : Ngày 25.6.2013 - Môn thi: Toán (Thời gian làm bài: 120 phút) Câu 1: (2điểm) 1. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua A(-1;2) và B(0;3) 2. Giải các phương trình sau : a, 2x4 = x2 +1 b, Câu 2: (1,5điểm) Cho biểu thức A = với x4 ; x>0. a, Rút gọn A b, Với những giá trị nào của x thì A>0 Câu 3: (2,5điểm) 1. Cho phương trình x2 – (2m-1)x + m(m-1) = 0 ( tham số m) a,Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. b, Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 thoả mãn x12 + x1x2 = 2m3 – 3m2 + m 2. Để sửa chữa một quãng đường, cần huy động một số dụng cụ trong một thời gian. Nếu bổ sung thêm 3 người thì thời gian hoàn thành trước 2 ngày. Nếu bớt đi 3 người thì thời gian hoàn thành công phải kéo dài thêm 3 ngày. Tính số người dự đinh huy động và số ngày dự định hoàn thành công việc. ĐỀ ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 THPT - NĂM HỌC 2013 – 2014 (Nguyễn Bá Hải) Đề 03 : Ngày 25.6.2013 - Môn thi: Toán (Thời gian làm bài: 120 phút) Câu 1: (2điểm) 1. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua A(-1;2) và B(0;3) 2. Giải các phương trình sau : a, 2x4 = x2 +1 b, Câu 2: (1,5điểm) Cho biểu thức A = với x4 ; x>0. a, Rút gọn A b, Với những giá trị nào của x thì A>0 Câu 3: (2,5điểm) 1. Cho phương trình x2 – (2m-1)x + m(m-1) = 0 ( tham số m) a,Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. b, Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 thoả mãn x12 + x1x2 = 2m3 – 3m2 + m 2. Để sửa chữa một quãng đường, cần huy động một số dụng cụ trong một thời gian. Nếu bổ sung thêm 3 người thì thời gian hoàn thành trước 2 ngày. Nếu bớt đi 3 người thì thời gian hoàn thành công phải kéo dài thêm 3 ngày. Tính số người dự đinh huy động và số ngày dự định hoàn thành công việc. Đề 03 : Ngày 25.6.2013 - Môn thi: Toán (Thời gian làm bài: 120 phút) Câu 1: (2điểm) 1. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua A(-1;2) và B(0;3) 2. Giải các phương trình sau : a, 2x4 = x2 +1 b, Câu 2: (1,5điểm) Cho biểu thức A = với x4 ; x>0. a, Rút gọn A b, Với những giá trị nào của x thì A>0 Câu 3: (2,5điểm) 1. Cho phương trình x2 – (2m-1)x + m(m-1) = 0 ( tham số m) a,Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. b, Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 thoả mãn x12 + x1x2 = 2m3 – 3m2 + m 2. Để sửa chữa một quãng đường, cần huy động một số dụng cụ trong một thời gian. Nếu bổ sung thêm 3 người thì thời gian hoàn thành trước 2 ngày. Nếu bớt đi 3 người thì thời gian hoàn thành công phải kéo dài thêm 3 ngày. Tính số người dự đinh huy động và số ngày dự định hoàn thành công việc. Câu 4 : ( 3 điểm) Cho đường tròn (O). Từ A là một điểm nằm ngoài (O) kẻ các tiếp tuyến AM và AN với (O) ( M; N là các tiếp điểm ).1. Chứng minh rằng tứ giác AMON nội tiếp đường tròn đường kính AO. 2. Đường thẳng qua A cắt đường tròn (O) tại B và C (B nằm giữa A và C ). Gọi I là trung điểm của BC. So sánh và 3. Gọi K là giao điểm của MN và BC . Chứng minh rằng AK.AI = AB.AC. Câu 5:(1,0điểm) Cho y ≥ x > 0 và y - x -= 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của y. ------------------------------- Câu 4 : ( 3 điểm) Cho đường tròn (O). Từ A là một điểm nằm ngoài (O) kẻ các tiếp tuyến AM và AN với (O) ( M; N là các tiếp điểm ).1. Chứng minh rằng tứ giác AMON nội tiếp đường tròn đường kính AO. 2. Đường thẳng qua A cắt đường tròn (O) tại B và C (B nằm giữa A và C ). Gọi I là trung điểm của BC. So sánh và 3. Gọi K là giao điểm của MN và BC . Chứng minh rằng AK.AI = AB.AC. Câu 5:(1,0điểm) Cho y ≥ x > 0 và y - x -= 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của y. ------------------------------- Câu 4 : ( 3 điểm) Cho đường tròn (O). Từ A là một điểm nằm ngoài (O) kẻ các tiếp tuyến AM và AN với (O) ( M; N là các tiếp điểm ).1. Chứng minh rằng tứ giác AMON nội tiếp đường tròn đường kính AO. 2. Đường thẳng qua A cắt đường tròn (O) tại B và C (B nằm giữa A và C ). Gọi I là trung điểm của BC. So sánh và 3. Gọi K là giao điểm của MN và BC . Chứng minh rằng AK.AI = AB.AC. Câu 5:(1,0điểm) Cho y ≥ x > 0 và y - x -= 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của y. ------------------------------- Đề 03 : Ngày 25.6.2013 - Môn thi: Toán (Thời gian làm bài: 120 phút) Câu 1: (2điểm) 1. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua A(-1;2) và B(0;3) 2. Giải các phương trình sau : a, 2x4 = x2 +1 b, Câu 2: (1,5điểm) Cho biểu thức A = với x4 ; x>0. a, Rút gọn A b, Với những giá trị nào của x thì A>0 Câu 3: (2,5điểm) 1. Cho phương trình x2 – (2m-1)x + m(m-1) = 0 ( tham số m) a,Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. b, Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 thoả mãn x12 + x1x2 = 2m3 – 3m2 + m 2. Để sửa chữa một quãng đường, cần huy động một số dụng cụ trong một thời gian. Nếu bổ sung thêm 3 người thì thời gian hoàn thành trước 2 ngày. Nếu bớt đi 3 người thì thời gian hoàn thành công phải kéo dài thêm 3 ngày. Tính số người dự đinh huy động và số ngày dự định hoàn thành công việc. Câu 4 : ( 3 điểm) Cho đường tròn (O). Từ A là một điểm nằm ngoài (O) kẻ các tiếp tuyến AM và AN với (O) ( M; N là các tiếp điểm ).1. Chứng minh rằng tứ giác AMON nội tiếp đường tròn đường kính AO. 2. Đường thẳng qua A cắt đường tròn (O) tại B và C (B nằm giữa A và C ). Gọi I là trung điểm của BC. So sánh và 3. Gọi K là giao điểm của MN và BC . Chứng minh rằng AK.AI = AB.AC. Câu 5:(1,0điểm) Cho y ≥ x > 0 và y - x -= 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của y. ------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM Đề 03 : Ngày 25.6.2013 Câu Nội dung trình bày Điểm Câu 1 (2 đ) 1.(0.75đ) - Vì đồ thị hàm số đi qua A(-1;2) - a + b = 2 (1) - Vì đồ thị hàm số đi qua B(0,3) b = 3 (2) Từ 1 và 2 => a =1 Vậy a = 1; b= 3 2. (1,25đ) a, (0.75đ) Đặt x2=t ( t≥0) Giải được t1 = 1 (TM); t2 = -( loại) x2 = t = 1 => x = ± 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 1; -1} b, (0.5đ) 2x +10 = 6x + 3 x = và kết luận 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 2 (1,5 đ) a, (0.75đ) A=( quy đồng được mỗi biểu thức trong ngoặc 0.25) = b, (0.75đ) A= với với x4 ; x>0 => A>0 >0 và x4 ; x>0 và và x4 ; x>0 0<x<2 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3 (2,5 đ) 1. (1,5đ) a, = (2m-1)2- 4m(m-1) = 1>0 => phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt b, Với mọi m thì phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x1; x2. Theo hệ thức Vi- et ta có Ta có x12 + x1x2 = x1(x1 + x2) = x1(2m- 1) =m(m-1)(2m-1) (2m – 1)[x1 – m(m – 1)] = 0 m = hoặc x1 = m(m – 1) Nếu x1 = m(m – 1) x2 = 1 thay vào phương trình m = 1 hoặc m = 2 KL : m = ; 1; 2 2. (1đ) Gọi số người dự định huy động là x, số ngày dự định hoàn thành là y (xN; x>3;y>2) Nếu bổ sung thêm 3 người thì thời gian hoàn thành trước 2 ngày (x + 3)(y – 2) =xy -2x + 3y = 6. Nếu bớt đi 3 người thì thời gian hoàn thành công phải kéo dài thêm 3 ngày (x - 3)(y +3) = xy x – y = 3 HS giải và kết luận : số người dự định huy động là 15 và số ngày dự đinh hoàn thành là 12 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4 (3 đ) Vẽ hình đúng 1.(0.75đ) (AM, AN là tiếp tuyến của (O)) => => tứ giác AMON nội tiếp 2. (1đ) HS chứng minh được I cũng nằm trên đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMON => mà = sđ = 3. (0.75đ) Nối M với B, C. Xét có chung sđ (g.g) (1) Xét có chung (Vì: cùng chắn và ) (g.g) (2) Từ (1) và (2) ta có: AK.AI = AB.AC (đpcm). 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 5 (1đ) Từ y ≥ x > 0 và y - x -= 0 y - x = = = 2yx2 – y2x + 8= 0 ( với y ≥ x > 0) (*) Vì y ≠ 0 nên ta coi (*) là phương trình bậc hai ẩn x tham số y, điều kiện để (*) có nghiệm là = y(y3 – 64) ≥ 0 Vì y > 0 y3 – 64 ≥ 0 y3 ≥ 64 y3 ≥ y ≥ 4 giá trị nhỏ nhất của y = 4 ( thỏa mãn) khi đó (*) 8x2 – 16x + 8= 0 x2 – 2x + 1= 0 (x –1)= 0 x = 1 ( t.mãn) Vậy y = 4 x = 1 0.25 0.25 0.25 0.25 Chú ý: Học sinh có thể giải theo nhiều cách khác nhau:
File đính kèm:
- Thi thu vao 10 So 3.doc