Đề ôn tập Toán 11 - Giữa kỳ II
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập Toán 11 - Giữa kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 3 Câu 1:Tìm các giới hạn sau : a) b) c) d) e) Câu 2:Cho hàm số : Xác định các giá trị của m để hàm số liên tục tại x = 0. Câu 3:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O ; AB = a ; SA (ABCD) ; .Gọi E là trung điểm của AB. Chứng minh :EC (SAB). Hạ EF SB.Chứng minh : SB (CEF). Tính theo a diện tích tam giác CEF. Gọi K là trung điểm của SC , H là trực tâm của tam giác KBC. Chứng minh : OK (SBC). Câu 4:Cho phương trình : (m là tham số) Chứng minh rằng với mọi m phương trình luôn có ít nhất hai nghiệm phân biệt. Đề số 4 Câu 1:Tính các giới hạn sau: a) b) c) c) d) Câu 2: Cho hàm số: Xác định a,b để hàm số liên tục trên R. Câu 3:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O , AB = 2a ; BC = a ; SA = SB = SC = SD = a. Chứng minh SO(ABCD). Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB,CD,SC,SD.Chứng minh rằng SMN là tam giác đều và SN(MPQ). Câu 4: Cho a + 2b + 4c = 0.Chứng minh phương trình ax3 + bx + c = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0;1) Đề số 5 Câu 1:Tính các giới hạn sau: a) b) c) d) d) Câu 2:Cho hàm số : Tìm m > 0 để hàm số liên tục tại x = 3. Câu 3:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ở A và D , SA(ABCD).Trong tam giác SAB kẻ AESB tai E. Chứng minh tam giác SCD vuông Chứng minh SB(DAE).Xác định giao điểm F của SC với (ADE). Hạ AH(SBD).Chứng minh H là trực tâm của tam giác SBD. Câu 4:Cho phương trình : x3 – 3x + 1 = 0. Xác định số nghiệm của phương trình trong khoảng (-2;2).Tìm các nghiệm đó.
File đính kèm:
- DE ON TAP LOP 11 GIUA KI 2.doc