Đề ôn tập toán thời gian làm bài : 90 phút

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 765 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập toán thời gian làm bài : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ƠN TẬP TỐN
Thời gian làm bài : 90 phút
ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM	
Câu 1: Chọn đáp án sai:
A .a > b+2a- b >2	B. aba+1b+2	
 	C. a > ba2 > b2 	C. a	
Câu 2: Giá trị biểu thức nào sau đây không dương:
A.	B.	C. 	D.
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình: x + là:
A. 	B. 	C.	D. đáp án khác.
Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình: là:
A. 	B. 	C.	D.
Câu 5: Phương trình: mx2 –2mx+4=0 vơ nghiệm khi :
A. 0 4	C. 0 	D. 0 m< 4
Câu 6: Điểm kiểm tra mơn tốn của 12 học sinh tổ I lớp 10C là : 7 6 6 5 6 4 8 1 2 5 7. 
Điểm trung bình của tổ là:
A. 4,9	B. 5,0 	 	C. 5,5	 	D. 6,1
Câu 7: Cho cos . Giá trị của là:
A.	B.	C. - 	D.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?
A.cos(-	B.
C.	D.Cot
Câu 9: Cho hai véc tơ , .Gĩc tạo bởi giữa hai véc tơ là : 
A. 600 	 	B. 1350 	C.900 	 	D. 450
Câu 10: Cho tam giác ABC cĩ gĩc A = 600 ,AC = 1, AB = 2 ,cạnh BC bằng : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho tam giác ABC cĩ gĩc B = 450 ,gĩc C = 900, tỉ số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho tam giác ABC cĩ a = 5cm , b = 4cm , c = 3cm . Khi đĩ diện tích tam giác ABC là :
A. 36cm2	B. 12cm2	C. 6cm2 	D. 24cm2
Câu 13: Cho phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(3;4) và cĩ véc tơ pháp tuyến = (1;2) là : 
A. 3x + 4y + 11 = 0	B. x + 2y - 11 = 0
C. x - 2y + 11 = 0	A. -x + 2y + 11 = 0
Câu 14: Cho hai đường thẳng d1: - x- 2y+5= 0 và d2: 3x+ y= 0 gĩc tạo bởi giữa d1 
và d2 là:
A. 1350 	 	B. 	 	C. 450	 	D. đáp án khác.
Câu 15: Cho đường trịn (C)cĩ phương trình x2 -6x+y2 +8y+13=0, tâm đường trịn cĩ tọa độ là:
A. (3;	4)	 	B.(4;	3) 	C.(3; -4) 	 	D.(-3; 4) 
Câu 16: Cho hai đường thẳng: (d1):3x-2y+7=0 (d2):2x-3y-7=0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.(d1) và (d2) trùng nhau.	B.(d1) và (d2) song song nhau.
C.(d1) và (d2) cắt nhau.	D .(d1) và (d2) vuơng gĩc với nhau.
B. TỰ LUẬN
Bài 1:(1đ)
Giải phương trình : 
Bài 2:(2đ)
 	Cho f(x) = mx2 –2mx+1. Tìm m để :
a/ Phương trình f(x) = 0 cĩ nghiệm.	(1đ)
b/ Bất phương trình f(x) > 0 cĩ nghiệm với mọi x thuộc R.
c/ Phương trình f(x) = 0 cĩ 2 nghiệm âm phân biệt
Bài 3 : (2 đ)
Cho tam giác ABC cĩ A(1; 1) , B(-1 ;3) , C(-3 ;1).
1/Viết phương trình đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC.
2/Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.Từ đĩ suy ra tâm và bán kính của đường trịn .
3/ Viết phương trình tiếp tuyến với đường trịn tại điểm A.

File đính kèm:

  • docDe thi HKII 0809.doc