Đề ôn tập Vô cơ lớp 11

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập Vô cơ lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập vô cơ lớp 11
Câu 1: DD HClO 0,1M có [H+] trong dd là 0,001 M. Độ điện li (%) của axit đó là
	A. 0,1%. 	B. 0,3%. 	C. 0,9%.	D. 1%.
Câu 2: Cho các hợp chất và ion sau: HCO3-, H2O, ZnO, Be(OH)2, HSO4-, Cu(OH)2, Zn(OH)2, CH3COONH4. Theo Bronstet dãy nào sau đây chỉ chứa các chất lưỡng tính
	A. Al2O3, ZnO, H2SO4-, Be(OH)2.	 C. HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, Be(OH)2, Zn(OH)2, CH3COONH4. 
	B. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Be(OH)2, Al2O3 D. H2SO4-, Cu(OH)2, ZnO, Be(OH)2, CH3COONH3.
Câu 3: Cho hỗn hợp Al, Fe, Zn, Cu tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng thu được dd A. Cho NH3 từ từ vàoA tới dư thu được kết tủa B. Nung hoàn toàn B được chất rắn C. Nung C rồi dẫn luồng khí CO dư đi qua thu được chất rắn D. Thành phần của D là
	A. Al2O3, Fe2O3, CuO. 	B. Al2O3.	C. Fe, Zn, Cu.	D. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
Câu 4: Dùng chất nào sau đây để phân biệt các dd: K2SO4, K2CO3, K2SiO3, K2S, K2SO3
	A. HCl. 	B. NaOH. 	C. CuCl2. 	D. Quỳ.
Câu 5: Cho hỗn hợp CO, H2 qua ống sứ chứa ZnO, CuO, FeO nung nóng, khi hỗn hợp khí phane ứng hết dẫn hỗn hợp khí sản phẩm vào nước vôi trong dư thu 5gam kết tủa. Biết VCO = VH2 	ban đầu. Thể tích của hỗn hợp 2 khí ở đktc là
	A. 2,24lít. 	B. 3,36 lít. 	C. 4,48 lít. 	D. 6,72 lít.
Câu 6: Những cặp chất nào sau đây không tồn tại?
	A. SiO2, Na2CO3. 	B. NH3, Cl2. 	C. NH3, CuSO4. 	D. cả A, B, C đúng.
Câu 7: Dẫn luồng không khí lẫn khí CO2, H2O hơi lần lượt đi qua dd H2SO4 đặc, dd Ca(OH)2 và vụn Cu nung đỏ. Chất khônbg bị hấp thụ là
	A. CO2. 	B. N2. 	C. H2O. 	D. O2.
Câu 8: Cho sơ đồ: NH4NO2 ABCD NH4NO3. 	A, B, C, D lần lượt là
	A. N2, HCl, NH3, NH4Cl.	C. N2, NH3, HCl, NH4Cl.
	B. NO, NO2, NOCl, HNO3	D. NO2, NO, NOCl, HNO3
Câu 9: Trong công nghiệp người ta điều chế NH3 bằng phản ứng N2 + 3H2 2NH3 + Q. Để thu được nhiều sản phẩm cần
	A. Tăng t0, tăng P. 	B. Tăng t0, giảm P. 	C. Giảm t0, tăng P. 	D. Giảm t0, giảm P. 
Câu 10: Cho (CuFeS2 + HNO3 Cu(NO3)2 + Fe(NO3)3 + NO + H2O + H2SO4. 1 mol CuFeS đã
	A. nhường 17 e. 	B. nhường 51 e.	C. nhận 17 e. 	D. nhận 51 e.
Câu 11: Cho hỗn hợp gồm Mg, Zn nặng 17,8g tan hoàn toàn trong dd HNO3 thu được 2,24lít 1 khí duy nhất ở đkc. Biết 2 kim loại có khối lượng bằng nhau. Công thức của khí đó là
	A. N2. 	B. NO. 	C. N2O. 	D. NO2.
Câu 12: Câu khẳng định nào sau đây đúng
 A. Phản ứng thuỷ phân không phải là phản ứng axit ba zơ.
 B. Một muối tạo bởi phản ứng giữa 1 axit yếu và 1 ba zơ yếu khi thuỷ phân luôn cho môi trường axit.
 C. Một muối tạo bởi phản ứng giữa 1 axit mạnh và 1 ba zơ mạnh khi thuỷ phân luôn cho môi trường ba zơ.
 D. Tất cả đều sai.
Câu 13: A là 1 hợp chất lưỡng tính được điều chế từ NH3 với CO2 ở nhiệt độ cao và là 1 loại đạm tốt nhất. A là
	A. Đạm 2 lá. 	B. Đạm 1 lá. 	C. Urê. 	D. Đạm nitrat.
Câu 14: Trộn 250 ml dd HCl, H2SO4 có pH = 1 với 250ml dd Ba(OH)2 có pH = 13, ddsau trộn có pH bằng
	A. 5. 	B. 6. 	C. 7. 	D. 8.
Câu 15: Sản phẩm được sản xuất từ đá vôi, đất sét chứa nhiều SiO2 và một ít quặng bằng cách nghiền nhỏ, đem nung, để nguội rồi trộn với phụ gia gọi là
	A. Thuỷ tinh. 	B. Clanh ke. 	C. Xi măng. 	D. Gạch chịu lửa.
Câu 16: Một loại thuỷ tinh có chứa 13% Na2O, 11,7% CaO, 75% SiO2 về khối lượng. Công thức của thuỷ tinh đó là
	A. 2Na2O. CaO. 6SiO2. 	C. 2Na2O. 6CaO. SiO2. 
	B. Na2O. CaO. 6SiO2. 	D. Na2O. 6CaO. SiO2. 
Câu 17: Một người phân tích mẫu nước cho kết quả 0,05 mol Mg2+, 0.01 mol HCO3-, x mol Cl- và y mol Ca2+. Cô cạn mẫu nước thu được 8,41g muối khan. Giá trị x, y lần lượt là
	A. 0,01, 0,01 (mol).	B. 0,01, 0,02 (mol). 	C. 0,02, 0,01 (mol). 	D. 0,1, 0,01 (mol).
Câu 18: Khi nung hỗn hợp CaCO3, MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng bằng 1/2 khối lượng hỗn hợp ban đầu. % CaCO3 trong hỗn hợp đầu là
	A. 28,41%. 	B. 82,41%. 	C. 42,81%. 	D. 21,84%.
Câu 19: CO, N2 có nhiều tính chất vật lí và hoá học giống nhau là do
	A. Phân tử mỗi chất đều có liên kết 3 bền vững.
	B. Phân tử N2, CO thuộc liên kết cộng hoá trị không cực.
	C. Cấu tạo giống nhau nên tính chất giống nhau.
	D. Tất cả đều sai.
Câu 20: Dãy các ion nào sau đâythuộc trong cùng dd
	A. Cu2+, NH4+, S2-, Cl-, OH-. 	C. K+, PO43-, NH4+, Cl-, SO24.
	B. Fe3+, CO32-, Na+, NO3-, H+. 	D. HCO3-, Ca2+, Mg2+, H+, CO32-.
Câu 21: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa chất điện li mạnh
	A. NaCl, AgNO3, HClO, Cu(OH)2. 	C. AgNO3, AgCl, Fe(OH)3, FeCl3.
	B. HClO4, Ba(OH)2, FeCl3, Na2SO4. 	D. BaCl2, BaSO4, CuSO4, C6H12O6.
Câu 22: Cần trộn bao nhiêu lít H2SO4 0,5M với 500 ml dd NaOH 0,6M để dd sau trộn có pH = 1?
	A. 0,387. 	B. 0,388. 	C. 0,389. 	D. 0,399.
Câu 23: Dẫn CO qua ống sứ chứa mg Fe2O3 nung nóng một thời gian thu được 8g chất rắn. Hoà tan hoàn toàn chất rắn này trong axit HNO3 loãng dư thu 1,12lít khí NO duy nhất ở đkc. Giá trị m là
	A. 9 (g). 	B. 9,1 (g). 	C. 9,2 (g). 	D. 9,3 (g).
Câu 24: Cho các hợp chất NH3, CO, PH3. Các hợp chất này đều thể hiện tính 
	A. Ba zơ. 	B. Tính oxi hoá.	 	C. Tính khử 	D. Vừa oxi hoá, vừa khử. 
Câu 25: Cho từ từ dd HCl vào dd A chứa (HCO3-, CO32-). Sau một thời gian thấy thoát ra V lít khí ở đkc. Phần dd còn lại cho tác dụng với Ba(OH)2 dư có kết tủa xuất hiện. DD này chứa
	A. HCO3- dư.	B. HCO3- và CO32- .	C. CO3-. 	D. chưa đủ đ/k xác định.
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn mg hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 (Trong đó nFeO = nFe3O4) trong HNO3. Cho từ từ dd NH3 vào dd sản phẩm tới dư lọc kết tủa nung tới khối lượng không đổi thu được m'g chất rắn. So sánh m và m' thấy 
	A. m = m'. 	B. m m'. 	D. cả A, B, C đều sai.
Câu 27: Cho các dd muối sau: NH4Cl, AlCl3, NaCl, BaCl2, NáHO4, NaHCO3, Na2CO3, FeCl3. Số dd có pH < 7 là
	A. 1. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 4.
Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn 20g hỗn hợp CaCO3, KHCO3. Toàn bộ khí thoát ra hấp thụ vào 250 ml dd Ba(OH)2 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được là
	A. 10g. 	B. 20g. 	C. 30g. 	D. 40g.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 1 mẩu than chứa tạp chất lưu huỳnh thu được hỗn hợp khí A. Dẫn A qua V2O5 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp khí B, dẫn B vào dd BaCl2 dư thu kết tủa C. Thành phần của C là
	A. BaCO3. 	B. BaSO3. 	C. BaSO4. 	D. cả A, B, C. 
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 15,36 gam kim loại M có hoá trị không đổi trong dd HNO3 loãng thu được dd A và 1,344 lít hỗn hợp NO, N2O có d/H2 = 19,67 (đkc). Cho A tác dụng với NaOH thu được 2,52 lít khí mùi khai (đkc). Tên của M là
	A. Zn. 	B. Al. 	C. Cu. 	D. Mg.
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 0,7275g MS (M là kim loại hoá trị không đổi) trong dd HNO3 đủ thu được 0,896 lít hỗn hợp 2 khí NO, NO2 có d/H2 = 21 (đkc). Công thức của MS là
	A. MgS. 	B. ZnS. 	C. CuS. 	D. FeS.
Câu 32: Nếu nồng độ của HNO3 (Câu 31) là 5M thì thể tích của axits là
	A. 0.01 lít. 	B. 0,011 lít. 	C. 0,101 lít. 	D. 0,001 lít.
Câu 33: Đun 96,5 gam Ca(OH)2 với 500g dd (NH4)2SO4. Để đốt cháy lượng NH3 sinh ra người ta đã dùng lượng oxi bằng phản ứng nhiệt phân mg KClO3. Giá trị tối thiểu của m cần dùng để đốt cháy hết NH3 là
	A. 61,25g. 	B. 62,15g. 	C. 61,52g. 	D. 62,51g.
Câu 34: Một hỗn hợp gồm N2, H2 được cho vào bình kín giữ nhiệt độ không đổi sau 1 thời gian phản ứng áp suất trong bình giảm 5% so với áp suất đầu. % N2 đã phản ứng là10%. % thể tích N2 trước phản ứng là
	A. 20%. 	B. 24%. 	C. 23%. 	D. 25%.
Câu 35: Cho dd AlCl3 vào dd KAlO2. Hiện tượng quan sát được là
	A. có kết tủa. 	B. có khí. 	C. có kết tủa sau tan. 	D. vừa có kết tủa, vừa có khí.
Câu 36: DD CH3COOH 0,1 M có độ điện li là 1,34%. Để độ điện li tăng 4 lần thì cần pha loãng dd 
	A. 16,7 lần. 	B. 61,7 lần. 	C. 17,6 lần. 	D. 71,6 lần.
Câu 37: Có các dd mất nhãn: H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, FeSO4. Dùng hoá chất nào sau đây nhận biết được cả 4 chất
	A. Quỳ. 	B. NaOH. 	C. HCl. 	D. cả A, B đúng.
Câu 38: Câu khẳng định nào sau đây không đúng. Khi pha loãng dd
	A. Độ điện li tăng. 	C. Hằng số điện li thay đổi.
	B. Hằng số điện li không đổi. 	D. Nồng độ dd giảm.
Câu 39: pH của dd A chứa HClO 0,1M, NaClO 0,1M, Ka = 6,8. 10-4 là
	A. 3,71. 	B. 3,17. 	C. 1,37. 	D. 1,73.
Câu 40: Câu khẳng định nào sau đây đúng:
	A. Độ điện li của chất điện li yếu có thể bằng 1.
	B. N, P trong HNO3, H3PO4 có số oxi hoá cao nhất nên cả 2 axit đều có tính oxi hoá.
	C. Với chất điện li yếu độ điện li giảm khi nồng độ tăng.
	D. Silicagen được tạo thành khi nung hỗn hợp SiO2, CaCO3, Na2CO3. 

File đính kèm:

  • docDe on tap vo co lop 11.doc