Đề ôn thi đại học, cao đẳng năm 2008 đề chính thức môn thi: sinh học, khối b
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi đại học, cao đẳng năm 2008 đề chính thức môn thi: sinh học, khối b, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: SINH HỌC, Khối B (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút. Mã đề thi 179 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................ Câu 1: Tại sao ở những cây giao phấn phải chọn lọc hàng loạt nhiều lần mới đem lại hiệu quả? A)Do quần thể có kiểu gen không đồng nhất B)Do chúng thể hiện hiện tượng ưu thế lai C)Do chúng không có thể sinh sản dinh dưỡng D)Do chúng có hiện tượng thoái hoá giống Câu 2: Điểm cơ bản để phân biệt người và động vật là: A)Cấu trúc giai phẫu của cơ thể B)Thể tích của hộp sọ C)Các nếp nhăn và khúc cuộn ở não D)Khả năng chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định Câu 3: Đại trung sinh gồm các kỷ: A) Cambi- Xilua- Đêvôn B) Tam điệp- Giura- Phấn trắng C) Cambi- Than đá- Pécmơ D) Tam điệp- Đêvôn- Phấn trắng Câu 4: Với 2 gen alen A, a, thế hệ ban đầu chỉ gồm các cá thể kiểu gen Aa, ở thế hệ tự thụ thứ 3 tỉ lệ cơ thể dị hợp tử và đồng hợp tử sẽ là: A)Aa = 12.5%; AA = aa = 43.75% B)Aa = 12.5%; AA = aa = 87.5% C)Aa = 25%; AA = aa = 75% D)Aa = 25%; AA = aa = 37.5% Câu 5: Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong chọn giống cây trồng? A) Lai giữa loài cây trồng và loài hoang dại. B) Lai hữu tính kết hợp với đột biến thực nghiệm. C) Thụ tinh nhân tạo cá thể đực giống đầu dòng quý. D) Tạo ưu thế lai. Câu 6: Sự truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ thong qua ADN được gọi là……. A)Sự di truyền tin hiệu B)Sự di truyền sinh học C)Sự di truyền phân tử D)B và C đúng Câu 7: Theo Đac-uyn, nhân tố chọn lọc đột biến không cánh ở sâu bọ tại quần đảo Mađerơ là: A. Thường xuyên không có gió. B. Thường xuyên có gió mạnh. C. Thường xuyên có gió yếu. D. Thường xuyên có mưa to. Câu 8: Một gen dài 3060 ăngstrong, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp G - X thì số liên kết hydrô của gen đột biến sẽ bằng : A. 2344 B. 2345 C. 2347 D. 2348 Câu 9: Trong kỹ thuật lai tế bào, tế bào trần là…… A) tế bào sinh dục được lấy ra khỏi cơ quan sinh dục B) tế bào sinh dưỡng được lấy ra khỏi tổ chức sinh dưỡng. C) tế bào sinh dưỡng khác loài kết hợp thành tế bào lai. D) các tế bào đã xử lý hoá chất làm tan màng tế bào Câu 10: Hình thức cách li nào xảy ra giữa các nhóm cá thể trong quần thể hoặc giữa các quần thể trong loài sống trong cùng một khu vực địa lý và thích ứng với những điều kiện sinh thái khác Cách li sinh sản Cách li sinh thái Cách li di truyền Cách li địa lý Câu 11: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể A)Phương pháp hữu hiệu để duy trì chất lượng, năng suất của giống khi đưa vào sản xuất đại trà qua nhiều vụ B)Dễ áp dụng rộng rãi C)Đơn giản, ít tốn kém D)Đạt hiệu quả nhanh, chính xác Câu 12: Phương pháp lai kinh tế có ý nghĩa….. A. tận dụng ưu thế lai trong sản xuất B. tạo ra các dòng thuần để làm giống C. củng cố một tính trạng nào đó. D. cải tiến một giống nào đó. Câu 13: Rối loạn trong sự phân ly toàn bộ NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào có 2n = 14 làm xuất hiện thể: A. 2n + 1 = 15 B. 2n – 1 = 13 C. 4n = 28 D. 3n = 21 Câu 14: Giai đoạn tiến hoá hoá học và giai đoạn tiến hoá tiền sinh học kéo dài: A. 1,8 tỷ năm B. 1,9 tỷ năm C. 2 tỷ năm D. 2,1 tỷ năm Câu 15: Ở cây trồng hiện tượng…..( U: ưu thế lai; T: thoái hoá) xảy ra do trải qua nhiều thế hệ…( TH: tự thụ phấn bắt buộc; G: giao phấn) sẽ làm tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp và giảm dần tỉ lệ thể dị hợp trong quần thể, tạo điều kiện cho các gen… (L: lặn; T: trội) đột biến có hại có điều kiện xuất hiện ở trạng thái…(Đ: đồng hợp; D: dị hợp) và biểu hiện thành kiểu hình A)U; G; L; D B)T; G; L; D C)T; TH; L; Đ D)U; G; T; D Câu 16: Câu 17: Câu 18: Tinh trùng bình thường của loài có 10 NST thì đột biến thể một nhiễm có số lượng NST là: A. 9 B. 11 C. 19 D. 21 Câu 19: Câu 20: Câu 21: Phép lai có thể tạo ra con lai mang kiểu gen AAAa là: A. Aaaa x Aaaa B. Aaaa x aaaa C. Aaaa x AAaa D. AAAA x aaaa Câu 22: Câu 23: Câu 24: Bò sát xuất hiện ở .....(1)....và phát triển từ.....(2).....(1) và (2) lần lượt là: A) Kỷ Than đá, kỷ Xilua. B) Kỷ Đêvôn, kỷ Than đá. C) Kỷ Than đá, kỷ Pecmơ. D) Kỷ Xilua, kỷ Đêvôn. Câu 25: Câu 26: Những chất có thể sản xuất với qui mô công nghiệp nhờ thành tựu của di truyền là: A. Insulin, interferon, kháng sinh, hoocmon sinh trưởng. B. Insulin, amilaza, lipaza, vitamin. C. Insulin, saccaraza, streptomyxin, esteraza. D. Interferon, kháng thể, lipit, lipaza. Câu 27: Câu 28: Câu 29: Câu 30: Câu 31: Câu 32: Câu 33: Câu 34: Câu 35 : Câu 36: Câu 37: Câu 38: Câu 39: Câu 40: Câu 41: Câu 42: Câu 43: Câu 44: Câu 45: Câu 46: Câu 47: Câu 48: Câu 49: Câu 50: ----------- HẾT -------
File đính kèm:
- de on thi DHCD 2008(1).doc