Đề ôn thi Đại học - Hóa 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi Đại học - Hóa 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoá học ôn thi ĐH – H 11 : Đ5 ĐỀ TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khi đề hiđrát hoá rượu nào sau đây bằng H2SO4 đ ,1700C cho ra hỗn hợp 3 anken? a) Butanol- 1 b)2- metyl butanol -1 c)2- metyl prôpanol – 2 d) Pentanol –2 Câu 2:Đồng phân nào của C6H14 Khi thế với clo theo tỉ lệ số mol 1: 1 duy nhất tạo ra 2 sản phẩm? a) 2 ,3- đ dimetyl butan c) isohexan b) 3- metyl pentan d) 3 - metylpentan Câu 3 : Polime [ -CH2 – CH = C(CH3) – CH2 - ]n là polime được trùng hợp từ monome nào sau đây? a) 2- metylbutađien -1,3 c) Propen và etilen b) Etilen và propin d) Toluen và propen Câu 4:Hãy cho biết trong phân tử benzen gốc liên kết là bao nhiêu : a) 109028 ‘ b) 1200 c)1800 d)107 0 12’ Câu 5 : Hợp chất có CTCT sau có tên gọi như thế nào ? CH2Cl – CHBr- CH2 – C(C2 H5) = CH-CH3 a)2 –brôm -1-clo -4-etyl hexen -4 c) 3 -etyl -5 –brôm -6-clo hexen -2 b) 5 –brôm -6 -clo -3-etyl hexen -2 d) 5 –brôm -6-clo -3- etyl hexin -2 Câu 6 :Dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 chất sau : Butin-1 , buten -2 , butan và butađien -1,3 a) Ag2O/NH3 ,t0 b) dd brôm , KMnO4 c) dd brôm , Ag2O/NH3 ,t0 d) ddKMnO4loãng Câu 7 : Cho sơ đồ biến hoá sau : CH4 t0 A + B C trùng hợp Poli vinylaxetat A X Cl2 / askt haxacloran B, C , X là gì ? a) CH3COOH , CH3COOCH=CH2 , C6H6 c) CH3OH , CH2= CH -COOH , C6H6 b) CH3COOH , CH3 CH=CH2 , C6H6 d) HCl ,Cl-CH=CH2 , C6H6 Câu 8 : Cho sơ đồ biến hoá sau : X xt Y + Z / CuCl T trùng hợp Cao su cloropren. X, Y , Z là a) C2H4 ; C2H5OH , C4H6 c) C2H2 ; C4H4 ;HCl b) C2H2; C4H4 ; Cl2 d) C2H5OH ,C4H6 , Cl2 Câu 9: X là một hh gồm 2 hiđrơcacbon thuộc các dãy đồng đẳng đã học . 0,3 mol X làm mất màu vừa đủ dd chứa 0,5 mol brơm . Phát biểu nào dưới đây đúng : a) X gồm 2 anken c) X gồm 1 ankan và 1 anken b) X gồm 2 ankin d) X gồm 1 anken và 1 ankin Câu 10: Đốt cháy hồn tồn hh A gồm C2H4 , C3H6 , C4H8 thu được (x + 2)gam nước và ( x + 28) gam CO2 . Giá trị của x là : a) 18g b) 10 g c) 16 g d)7g Câu 11: Điều chế thuốc nổ TNB từ khí mêtan ít nhất qua mấy giai đoạn .Các chất vơ cơ coi như cĩ đủ ? a) 3 b) 4 c) 2 d) 5 Câu 12: Cho 0,5 mol C3H6 tác dụng với 0,8 mol H2 cĩ xt Ni ,t0 . Sau pư thấy cịn lại 0,5 mol H2 . Hiệu suất của pư là : a) 37,5% b) 60% c) 40% d)100% Câu 13:Cho iso pentan tác dụng với clo cĩ ánh sáng cĩ thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất mono clo? a) 2 b)3 c) 5 d)4 Câu14 ; Từ đá vơi , than đá cĩ thể điều chế thuốc trừ sâu 666 ( Haxaclo xiclohexan) ít nhất qua mấy phương trình : a) 3 b)5 c) 6 d)4 Câu 15 :Thu được khí nào sau đây bằng cách thu ngửa ống nghiệm : a) heli b) etilen c) Mêtan d) prơpin Câu 16:: A cĩ CTPT là C7H8 . Khi cho 2,3 g A tác dụng với lượng dư dd AgNO3/ NH3 tạo ra 7,65g kết tủa . A cĩ thể cĩ bao nhiêu CTCT dưới đây : a) 3 b)2 c) 4 d) 5 Câu 17 :Dùng chất nào tách riêng được prơpin ra khỏi hh cĩ prơpan , prơpin và prơpen ? a) dd AgNO3/ NH3 , t0 c) dd AgNO3/ NH3 , t0 và dd HCl b) dd brôm hoặc dd KMnO4 d) N ước brơm Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp cĩ khối lượng riêng ở đktc là 2,2 . Cơng thức của 2 ankin đĩ là : a) C2H2 và C3H4 b) C3H4 và C4H6 c)C4H6 và C5H8 d) C3H6 và C4H8 Câu 19: Hỗn hợp X gồm 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp cĩ tỉ khối so với H2 là 10,3 . Khi đ ốt cháy 0,4 mol hh phải dùng hết bao nhiêu lít O2 ở đktc . a)22,4 lit b) 11,2 lit c) 5,6 lít d) kết quả khác Câu 20 : Hỗn hợp A gồm 2 anken . Khi đốt cháy 1 lít hh A cần dùng 3,9 lít O2. Trong hh A thành phần thể tích chất cĩ phân tử lượng lớn hơn nằm trong khoảng 25% đến 35% . Cơng thức của 2 anken a) C2H4 và C3H6 c)C2H4 và C4H8 b) C3H6và C4H8 d) C3H6 và C5H10 Câu 21: Phương pháp nào sau đây được dùng điều chế axetilen trong thí nghiệm ? a) Nhiệt phân mêtan rồi làm lạnh nhanh. c) Cho bạc axtilua tác dụng với axít HCl b) Cho canxicacbua tan trong nước d) a hoặc b Câu 22: Trùng hợp 3 phân tử prơpin cho hợp chất cĩ tên gọi là : a) Toluen b) 1,3,5 –trimetyl benzen c) Nonen -3 d) Propyl benzen Câu 23:Khi cho propin cộng với H2O tỉ lệ số mol 1 :1 có xúc tác cho sản phẩm là: a) CH3-CO – CH3 b) CH3 – C(OH) = CH2 c) CH3 – CH=CH-OH d) a , b ,c Câu 24: Butin-1 và vinylaxetilen đều pư được với nhóm chất nào sau đây : a) H2/Ni, t0 ;Cl2 /as , ddKMnO4 ; HCl b) H2/Ni, t0 ;ddAgNO3/NH3 ; ddKMnO4 ; nước brôm c) Nước brôm ;HNO3 /xt ; HCl d) Cl2/ t0 ; nước brôm ; ddKMnO4 ; dd K2SO4 Dùng dữ kiện sau đây trả lời câu hỏi 25 , 26 Khi nitrơ hố benzen người ta thu được hh A gồm 2 chất hữu cơ hơn kém nhau 1 nhĩm nitro trong phân tử . Đốt cháy 5,1 gam hh A thu được 492,8 ml N2 ở đktc và một lượng CO2 , H2O . Câu 25: Cho biết công thức của hai chất trong hh A : a) C6 H5NO2 và C6H4(NO2)2 c) C6 H3 (NO2)3 và C6H2(NO2)4 b) C6 H3( NO2)3 và C6H4(NO2)2 d) C6 H6NO2 và C6H5(NO2)2 Câu 26:T ính % khối l ượng các ch ất cĩ trong hh A lần lượt là : a) 80% và 20% c)86,82% và 13,18% b) 12,25% và 87,75% d) Kết quả khác Câu 27: Khi đốt cháy hồn tồn 1 lít hiđrô cacbon A thể khí phải dùng hết 4,5 lít O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất . Công thức của A là : a)C4H8 b) C3H6 c)C3H4 d) C2H4 Câu 28: Khi cho a mol C2H2 vào dd chứa b mol Br2 ( với a< b < 2a ) . sau khi pư xảy ra hồn tồn thu được những chất nào a) C2H2Br2 và Br2 dư c)C2H2Br2 và C2H2Br4 c) C2H2Br4 và C2H2 dư d) C2H2Br4 Câu 29: Antraxen là chất rắn dễ thăng hoa cĩ cấu tạo gồm 3 vịng benzen nối với nhau . Cơng thức phân tử của hợp chất là: a) C14H10 b) C16H12 c) C18H14 d) Cơng thức khác Hoá học ôn thi ĐH – H 11 : Đ6 ĐỀ TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khi tách nước hợp chất sau : CH3- CH(CH3) – CH(OH) – CH3 cho sản phẩm chính cĩ tên gọi là : a) 2- metyl buten -1 c) 3- metyl buten -1 b) 2- metyl buten -2 d) 3- metyl buten-2 Câu 2:Đồng phân nào của C6H12 khi cộng với HCl cĩ xt cho duy nhất 1 sản phẩm? a) 2 ,3- đ dimetyl buten -2 c) hexen-3 e) a , c b) 3- metyl penten -2 d) 2,3- dimetyl buten – 1 f) c , d Câu 3 : Dùng chất nào sau đây tinh chế được khí butan cĩ lẫn etilen , axetilen , amoniac ? a) dd Br2 b) ddKMnO4 , dd H2SO4 c) dd AgNO3/NH3 e)dd KOH Dùng dữ kiện sau đây trả lời câu hỏi 4 , 5 Đốt cháy x gam hiđrơcacbon A thể khí ở điều kiện thường thu được CO2 và x gam H2O Câu 4: A thuộc dãy đồng đẳng nào dưới đây : a) Aren b)Anken c) Ankadien d) Ankan Câu 5 :Chỉ ra phát biểu đúng về A : A chứa tối đa 3 liên kết : trong phân tử . Cĩ thể điều chế A bằng phản ứng tách nước từ rượu no A là monome dùng điều chế cao su tổng hợp Đốt A luơn được s ố mol H2O lớn hơn số mol CO2 Câu 6 :Dùng chất nào sau đây để tinh chế được butan từ hh sau : Butin-1 , buten -2 , butan và butađien -1,3 a) Ag2O/NH3 ,t0 b) dd brôm hoặc ddKMnO4 c) H2O d) H2SO4loãng Câu 7 :Trong số các tên gọi sau đây tên gọi nào đúng ? A : 2,3 –đdimetyl hexin-1 B: 3 – metylbutan F: 2-clo – 2,3 – dimetyl hexen-2 C: 2,2- dimeyl butan D:3- etylbutan E:o-brơmtoluen a) A ,B ,D , F b) C , E c) B ,C ,E , D d) Tất cả điều đúng Câu 8 : Cho sơ đồ biến hoá sau : X (buten-1) HCl Y + NaOH , t 0 Z axit sunfuric , t 0 T . T cĩ tên gọi là : a) 2- metylprơpen b)Buten-2 c) Dietylmetylete d)2 – metyl buten-2 Câu 9: X là một hh gồm 2 hiđrơcacbon thuộc các dãy đồng đẳng đã học . 0,2 mol X phản ứng tối đa với 0,12mol H2 khi c ĩ xt Ni ,t0 . Phát biểu nào dưới đây đúng : a) X gồm 2 anken c) X gồm 1 ankan và 1 anken b) X gồm 2 ankin d) X gồm 1 anken và 1 ankin Câu 10: Đốt cháy hồn tồn m gam hh gồm C2H6 , C3H4 , C4H8 thu được 12,98 g CO2 và 5,76 g H2O . Giá trị của m là : a)1,48g b) 8,14 g c) 4,18 g d) Khơng xác định được Câu 11: Điều chế thuốc nổ TNT từ khí mêtan và benzen ít nhất qua mấy giai đoạn .Các chất vơ cơ coi như cĩ đủ ? a) 3 b) 4 c) 2 d) 5 Câu 12:Hiđrat hố 5,6 lít etilen ở đktc thu được 9,2 gam rượu etilic .Hiệu suất của pư là : a) 37,5% b) 75% c) 80% d)12,50% Câu 13:Cho hợp chất divinyl tác dụng với HCl cĩ xt cĩ thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất mono clo? a) 2 b)3 c) 5 d)4 Câu14 ; Từ đá vơi , than đá cĩ thể điều chế rượu etilic ít nhất qua mấy phương trình : a) 3 b)5 c) 6 d)4 Câu 15 : Đun nĩng 27,6 g rượu etilic với axít sunfuric đặc ở 1700C thu được 10,08 lít etilen ở đktc . Hiệu suất của phản ứng : a) 75% b) 85% c) 90% d)95% Câu 16::Isopren khi tác dụng với H2 theo tỉ lệ 1:1 về số mol tạo được số sản phẩm là : a) 3 b)2 c) 5 d) 6 Câu 17:Tìm phát biểu sai ? a)Xiclo ankan là hiđrơcacbon no . b)Ankin là hiđrơcacbon cĩ 2 liên kết : trong phân tử c)Chỉ cĩ anken khi cháy cho số mol CO2 = số mol H2O d)Ankin -1 tác dụng được với AgNO3 /NH3 Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp cĩ khối lượng riêng ở đktc là 2,2 . Khi đốt cháy 0.5 mol hh X phải dùng hết bao nhiêu lit khơng khí( oxi chiếm 21% thể tích khơng khí ) ở đktc : a) 15,48 lit b) 20,6 lit c)33,6 lit d) Kết quả khác. Câu 19: Hỗn hợp X gồm CH4 và C2H4 cĩ tỉ khối so với H2 là 10 . Khi đốt cháy 1,68 lit hh thu được bao nhiêu gam khí cacbonic ? a) 6,6g b) 3,3 g c) 4,4g d) kết quả khác Câu 20 : Hỗn hợp A gồm 2 hiđrơcacbon thuộc những dãy đồng đẳng quen thuộc . Khi đốt cháy 2 lít hh A thu được 3 lit CO2 và 3 lit hơi H2O . Cơng thức của 2 chất là : a) C2H4 và C3H6 c)C2H2 và CH4 b) C2H6và C3H4 d) C3H6 và C2H2 Câu 21: Phương pháp nào sau đây được dùng điều chế etilen trong thí nghiệm ? a) Nhiệt phân mêtan rồi làm lạnh nhanh . c) Cho etylbrơmua tác dụng với kiềm / rượu ,t0 b) Cho rượu etilic tác dụng H2SO4 đun nĩng ở 1700C d) Crăcking n-butan Câu 22: Chất nào sau đây tham gia được pư trùng hợp ? a)Propen b)Isopren c)Mêtyl benzen d) a và b Câu 23: Hiđrơ hố hh A gồm C2H4 và C3H6 , được hh B chứa các hiđrơcacbon tương ứng .Biết hiệu suất các pư 100% thì tỉ khối hơi của hh B so với hh A là ? a) d =1,052 b) d > 1 c)1,047 < d < 1,071 d) Tất cả đều sai Câu 24: Cĩ các chất hữu cơ sau bị mất nhãn : mêtan , etilen , axetilen , vinylaxetilen . Chỉ dùng dung dịch AgNO3 /NH3 và dung dịch Brơm ta nhận biết được chất nào ? các điều kiện coi như cĩ đủ . a)Tất cả các chất . c) Metan và etilen b)Chỉ cĩ mêtan d)Axetilen Câu 25: Hai hiđrơcacbon A ,B là đồng đẵng kế tiếp cĩ tỉ khối hơi so với H2 là 12,65 . Vậy A, B cơng thức như thế nào : a) C2H2 và C3H4 b) CH4 và C2H6 c)C2H6 và C3H8 d)C2H4 và C3H6 Đề chung cho câu 26 - 27 : Đốt.cháy một hiđrơcacbon A thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng là 4,9:1 Câu 26: Cho biết cơng thức nguyên của A : a) (CH2)n b) (CH)n c) (CH3)n d) (C2H3)n Câu 27: Khi cho A tác dụng với Br2 theo tỉ lệ số mol 1:1 cĩ xt bột Fe thu được chất B và khí C .Dùng 2 lít dd NaOH 0,5 M để hấp thụ hết khí C . Lượng NaOH dư được trung hồ bởi 0,3 lít dd HCl 1M .Tính khối lượng A pư và khối lượng B tạo thành ( Biết tỉ khối của A so với He = 19,5 ) a)39g và 78,5g b) 78g và 157 g c)54,6g và 109,9g d) Kết quả khác . Câu 28: Khi cho 0,2 mol C2H2 vào dd cĩ hồ tan 51,2 g Brơm . Sau khi pư xảy ra hồn tồn thu được những chất nào ?khối lượng bao nhiêu ? a) 14,88g C2H2Br2 và 41,52g C2H2Br4 c)37,2g C2H2Br2 và 19,2 g Br2 b) a, b , d đều sai d) 55,36g C2H2Br4 Câu 29: Một mol stiren cĩ thể pư được với : a)4 mol H2 , 4 mol Br2 c)4 mol H2 , 1 mol Br2 b)1 mol H2 , 1 mol Br2 d) a,b,c đều sai Câu 30: Đốt cháy một ankan X cần số mol O2 bằng 8 lần số mol X đem đốt . X cĩ bao nhiêu đồng phân ? a) 3 b) 4 c) 2 d) 5
File đính kèm:
- de tracnghiem 12 onthi.doc