Đề ôn thi Đại học môn Hóa

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi Đại học môn Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề I
Câu I: thuốc thử duy nhất dùng để nhân biết các chất rắn: BaO, Al2O3, Fe2O3, Al riêng biệt là.
	A.NaOH	B.H2O	C. HCl	D. H2SO4
Câu 2: có bao nhiêu CTCT có thể có của các chất hữu cơ ứng với CTTQ CxHyOz khi x ≤2. Biết các chất đó đều tác dụng với K và không phải là hợp chất đa chức, tạp chức.
	A.2	B. 3	C. 4	D.5
Câu 3: X,Y là 2 halogen kế tiếp trong nhóm. Trong X tổng electon nằm trên các phân lớp p là 11. Thỏa mãn
	X2 + 2NaY Y2 + 2NaX . X,Y làn lượt là.
	A. F2,Cl2	B.Cl2,Br2	C. Br2,I2	D. F2,I2.
Câu 4: Tên của axit hữu cơ mạch không nhánh có CT nguyên (C3H5O2)n là.
	A. Axit lactic	B. Axit oxalic	C. Axit stearic	D. Axit ađipic
Câu 5: Trộn 200 ml d2 HNO3 0,1M , HCl 0,1M với 300 ml d2 Ba(OH)2 aM được d2 mới có pH=13. Giá trị a là
	A.0,15	B. 0,1	C. 0,2	D. 0,25
Câu 6: Dãy các ion nào sau đây đều mang tính lưỡng tính theo Brosted?
	A.Al3+,CO32-,HSO4-	B. HSO4-,HCO3-,HSO3-	C,HS-, HCO3-,HSO3-	 D. Zn2+,Al3+,HS-
Câu 7: Một hỗn hợp gồm hai oxit Fe có số mol bằng nhau. Khử hoàn toàn hỗn hợp bằng H2 thấy khối lươngl 	giảm 16 gam, chát rắn còn lại sau khi khử nặng 42 gam. CT của 2 oxit là.
	A.FeO,Fe3O4	B. Fe3O4, Fe2O3	C.FeO,Fe2O3	D. Cả A,B đúng
Câu 8 Cho chuỗi phản ứng: C3H6 A B CD. Tên của D là
	A.Nitrobenzen	B. TNT	C. Gryxerol trinitrat	D, Axit picric.
Câu 9: Điện phân 2 lit d2 CuSO4 với điện cực trơ dòng điện một chiều I = 10A đến khi catôt bắt đầu có khí thì 	ngừng điện phân thì mất 32 phút 10 giây. pH của d2 sau điện phân là
	A, 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 10: Cho các cặp oxihoa khử Fe2+/ Fe, Fe3+/Fe2+, Cu2+/Cu, Ag+/Ag, Mg2+/Mg. Số kim loại tan trong d2 Fe3+
	A.1	B. 2	C.3	D. 4
Câu 11: Có 3 chất hữu cơ X,Y,Z có CT dạng (CH2O)n với n ≤ 3. X có khả năng tráng gương, Y vừa tác dụng với 	Na vừa tráng gương. Z tác dụng với NaHCO3 dư sau tiếp tục phản ứng với Na. Oxihóa Z trong điều kiện thích hợp tạo ra chất chỉ chứa 1 loại chức, Đốt cháy X,Y.Z với số mol bằng nhau thì nH2O(X) < nH2O(Y)< nH2O(Z). CT 	của X,Y,Z lần lượt 
	A. HCHO, HO-C2H4-COOH, HO-CH2-CHO	B. HO-CH2-CHO, HCHO, HO-C2H4-COOH
	C. HCHO, HO-CH2-CHO, HO-C2H4-COOH	D. HO-CH2-CHO, , HO-C2H4-COOH, HCHO
Câu 12: Hỗn hợp khí A gồm 1 hidrrocacbon X và 1 lượng oxi vừa đủ để đốt cháy hết X ở o0c , 1 atm. Đốt cháy hoàn toàn A rồi đưa về 2180c, 1atm thấy thể tích của các chất sau phản ứng= 2 lần thẻ tích A ban đầu. X là
	A. C2H4	B. C2H6	C. C4H6	D. C3H8
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1 axit no mạch không nhánh có khối lượng 4,38 gam thu được 4,032 lit CO2 ở đkc và 2,7 gam nước. Tên của axit là
	A. Axit acrylic	B. axit oxalic	C.axit xalixilic	D. axit ađipic
Câu 14: 4 chất A,B,C,D. có cùng công thứcC3H4O2. Biết A đa chức chỉ TG phản ứng tráng gương, B làm tan đá vôi, C vừa TGương vừa tác dụng với NaOH, D TGương tạo Ag với nAg = 2nD. A,B.C.D lần lượt là
	A. OHC-CH2-CHO,C2H3COOH, HCOOC2H3, CH3-CO-CHO
	B. HCOOCH3, CH3-CO-CHO , OHC-CH2-CHO,C2H3COOH
	C. OHC-CH2-CHO,C2H3COOH, CH3-CO-CHO, HCOOCH3,
	D. OHC-CH2-CHO, CH3-CO-CHO, HCOOCH3, C2H3COOH.
Câu 15: Hợp chất M(XOm) có tổng số prôton là 42, trong đó ion XOm- có 32 electron. X là phi kim ở chu kỳ 2. CT của hợp chất đó là
	A. AgNO3	B.NaNO3	C. CaCO3	D. BaSO4.
Câu 16: Cho các mô nô me: HO-C2H4-OH, CH2=CH-COOH, NH2-CH2-COOH, HOOC-C4H8-COOH. Số lượng 	các chất có khả năng trùng ngưng là	
	A.1	B. 2	C. 3	D.4
Câu 17: Cho các hợp chất: MnO2, KMnO4, KClO3, KNO3. Số lượng các chất dùng để điều chế Cl2 trong phòng 	thí nghiệm là	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 18a: Cho 77,04 gam kim loại M có hóa trị không đổi vào V lit d2 HNO3 2M đủ thu được 13,44 lit hỗn hợp 	khí X (N2,N2O) có dX/ H2= 17,2 và d2 A. Thêm NaOH dư vào A được khí B, đốt B thu được 1,26 lit N2. M là
	A. Ca	B. Al	C. Zn	D. Mg
Câu 18b: Giá trị V ở câu 18a là: 	A. 9,32	B.9,23	C.2,93	D.3,92
Câu 20: Có các hóa chất mất nhãn là: NH4Cl, Ca(HCO3)2, KNO2, NaNO3. Chỉ dùng t0 và thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được 4 chất trên
	A KOH	B.Ca(OH)2	C. HCl	D. NaOH	 E. A,B,D đúng
Câu 21: Khi hòa tan Zn trong H2SO4 loãng nếu cho thêm vài giọt Cu2+ vào thì
	A. không có hiện tượng gì	B. khí thoát ra chậm hơn
	C. khí không thoát ra nữa	D. khí thoát ra nhiều hơn
Câu 22: Cho sơ đồ: CH4 A B C D Cao su buna. A,B,C,D lần lượt là
	A. C2H2, C4H10, C4H8, C4H6.	B. C2H2, C2H4, C2H5OH, C4H6
	C. C4H8, C4H6, C2H2, C4H10	D. C2H2, C2H5OH, C2H4, C4H6
Câu 23: Tổng số e trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố X là 7, trong nguyên tử nguyên tố Y là 11. 	Hợp chất tạo bởi X,Y trong nước có môi trường
	A. axit	B. bazơ	C. trung tính	D. đáp án khác
Câu 24: Nhúng 1 thanh Cu vào 200 ml d2 AgNO3 1M tới khi pư hoàn toàn thấy khối lượng thanh Cu
	A.giảm 6,4 g	B. tăng 15,2 g	C. tăng 4,4 g	D. tăng 21,6,g
Câu 25: Trong nhóm hal theo chiều từ F2 đến I2 
	A. tính oxi hóa tăng, tính khử giảm.	B. tính oxihoa giảm tính khử tăng
	C. tính khử tăng tính oxihoa giảm .	D. tính khử giảm tính oxihoa tăng
Câu 26a : X là 1 andehit no có CT CnHn+1O2. Giá trị của n là
	A.2	B. 3	C.4	D. 5
Câu 26b: Cho sơ đồ sau: CnH2nBr2 (A) CnH2n+2O2 X CnH2n-2O4 ( với n đã biết ở 26a) CT của 	Alà
	A BrCH2-CH2Br	B. BrCH2-CH2-CH2Br	C. BrCH2-CHBr-CH3	 D.BrCH2-(CH2)2-CH2Br
Câu 28: O3, H2O2, H2SO4 đặc đều có tính chất giống nhau là
	A. Khử mạnh 	B. oxihoa mạnh	C.vừa khử vừa oxihoa	D. đều là axit mạnh
Câu 29: Khi phân tích chất hữu cơ A chứa C,H,O thì thấy mC + mH = 3,5mO. CTĐG của A là
	A.CH2O	B. C2H6O	C. C4H8O	D. C2H4O
Câu 30: Bốn chất hữu cơ đơn chức mạch hở không nhánh chứa 3 nguyên tử các bon trong phân tử là rượu, 	andehit, axit, este nhiệt độ sôi của chúng được xếp theo thứ tự giảm dần là
	A.axit, rượu, andehit, este	B. rượu, axit, andehit, este 
	C. axit, andehit, este, rượu	D. andehit, este, .axit, rượu 
Câu 31 a: Một loại phèn có CT: M.NH4(SO4)2.12H2O có M = 453. M là
	A. Fe	B. Al	C. Cr	D. Mn
Câu 31b: Hòa tan phèn trên vào nước được dung dịch có 
	A. pH = 7	B. pH 7	D. không xác định được
Câu 33a: Tỉ khối hơi của hỗn hợp X gồm CO2, SO2 so với N2 bằng 2. Cho 0,112 lit X ở đkc lội qua 500 ml d2 Ba(OH)2 thì lượng bazơ dư được trung hòahết bởi 25 ml d2 HCl 2M. CM của d2 Ba(OH)2 là
	A. 0,1	B. 0,51	C. 0,5	D. 0,15	E. 0,06
Câu 33b: Để nhận biết mỗi khí ở câu 33a ta dùng
	A. Ca(OH)2	B. D2 Br2	C. d2 KMnO4	D. cả C,B đúng
Câu 35a: Độ điện li của d2 axit HA 0,1M có pH = 3 là
	A. 1%	B. 1,2%	C. 1,3%	D. 1,4%
Câu 35b: Thêm HCl vào d2 HA ( câu 35a) thì độ điện li
	A. không đổi	B. tăng	C. giảm	D. giảm rồi tăng
Câu 37: Khi cho H2S vào d2 K2Cr2O7 có mầu da cam trong môi trường axit thì mầu da cam chuyển thành mầu
	A. vàng	B. xanh	C. đen	D. lục
Câu 38: Dung dich A chứa Na+, K+, HCO3-, SO42- . dung dịch này được điều chế từ các muối
	A. K2SO4, NaHCO3	 B.KHCO3, Na2SO4 C. K2SO4, KHCO3 D. cả A,B đều đúng
Câu39: Trong phân tử KMnO4 chứa liên kết
	A. ion	B. cộng hóa trị	C. hidro	D. cả A,B đúng
Câu 40: Đốt muối A nó cháy với ngọn lửa mầu tím, đốt muối B nó cháy với ngọn lửa mầu vàng. Cho Cu vào 	d2 chứa đồng thới A,B.thì có khí không mầu hóa nâu ngoài không khí bay ra. A,B là
	A.NaCl, NaNO3	B. KNO3, NaHSO4	C. KHSO4, NaNO3	 D. cả B,C đều đúng
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam chất X chứa C,H,O rồi cho SP vào bình Ca(OH)2 thu 5 gam kết tủa va	200 ml d2 muối có CM= 0,25, d2 này có khối lượng lớn hơn khối lượng của nước vôi đã dùng 4,3 gam. X được dùng điều chế Gluco. X là
	A. tinh bột 	B. xenlulozơ	C. CO2 và H2O	D.. andehit foomic
Câu 42: Hai chất hữu cơ X,Y cùng chức và cùng số cácbon., đều tác dụng với Na thỏa mãn 
	X X, Y . X,Y là
A. C2H5OH, C2H4(OH)2 B.CH3OH, C2H5OH C. C2H5OH, C3H5(OH)3	 D.C2H4(OH)2, C3H5(OH)3
Câu 43: Nguyên nhân gây mưa axit là do không khí chứa
	A. NH3, CO2	B. SO2, H2S, NO2	C. CO, NO	D. cả A,C đúng
Câu 44: Thêm 1 thể tích nước gấp bao nhiêu lần thể tích d2 ban đầu để pH = 4 chuyển thành pH = 5
	A. 10	B. 9	C. 8	D. 5
Câu 45: Một este X chứa C,H,O đơn chức có tỷ khối so với oxi là 3,125. lấy 0,15 mol X tác dụng với NaOH đủ thu được 21 gam muối. CTTQ của X là
	A. RCOOC6H5	B. RCOOR,	C. RCOOC6H4R,	D. R-C=O
	 O
Câu 46: Cho 2,16 gam Na, Al, Fe vào nước dư thu được 0,448 lit khí ở đkc và hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác 	dụng với 600 ml d2 CuSO4 1M đựợc 3,2 gam Cu và d2 B. Cho B tác dụng với d2 KOH đủ để kết tủa max nung kết 	tủa tới khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị m là
	A. 2,34 g	B. 3,24 g	C. 3,42 g 	D. 4,24 g
Câu 47: Cho sơ đồ: X Y Z axit izo butyric. CT của X là
	A. CH2=C(CH3)-CH2-OH	B. CH3-C(CH3)-CH2-OH
	C. CH3-C(CH3)2-OH	D. CH3-C(CH3)OH-CH3
Câu 48a: Có 1 rượu no A và axit no B. Hai mol A trộn với 3 mol B rồi lấy hỗn hợp + Na dư được 78,4 lít khí. Nếu trộn 3 mol A với 2 mol B rồi lấy hỗn hợp cho + Na dư thu được 89,6 lít khí ở đkc. A,B là hợp chất
	A. đơn chức	B. A đơn chức, B đa chức	C. A,B đa chức	D. A 2 chức, B đơn chức
Câu 48b: Hỗn hợp gồm A,B (ở 48a) đem đun với H2SO4 đặc thì chúng p/ư vừa vặn với nhau tạo ra 1,65 gam este 	Y duy nhất. Thủy phân Y cần 0,015 mol NaOH. Số cặp nghiệm thỏa mãn là
	A.1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 50: Phương trình dùng để giải thích nước tự nhiên thường có tính cứng là
	A. CO2 + Ca(OH)2	B. CaCO3 + CO2 + H2O	C. Ca(HCO)3	 D. CaO + H2O
 ....................................................................................................
	GV : Bùi Thị Thanh Thủy

File đính kèm:

  • docDe on dai hoc Tong Hop.doc
Đề thi liên quan