Đề ôn thi đại học và cao đẳng năm 2008 đề chính thức môn thi: sinh học

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi đại học và cao đẳng năm 2008 đề chính thức môn thi: sinh học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 	 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
ĐỀ CHÍNH THỨC 	 Môn thi: SINH HỌC, Khối B
(Đề thi có 04 trang) 	 Thời gian làm bài: 90 phút.	Mã đề thi 144
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1: Trong công tác chọn giống cây trồng, phương pháp chọn lọc một lần được áp dụng trên đối tượng nào dưới đây?
A.Cây giao phấn	B.Cây tự thụ phấn	
C.Cây đa bội 	D.Cây được tạo ra bằng phương hpáp gây đột biến nhân tạo 
Câu 2: một gen trước đột biến có tỷ lệ A/B=2/3 một đột biến liên quan đến một cặp nuclêôtit đã xảy ra nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen. Gen sau đột biến có tỷ lệ T/X66,48%. Số liên kết hydrô trong gen đột biến đã thay đổi như thế nào?
A.Tăng 1 liên kết hydrô B.giảm 1 liên kết hydrô C.Không thay đổi số lượng hydrô D.Tăng 2 liên kết hydro
Câu 3: tấn ssố tương đối của alen A ở quần thể I là 0,2; ở quần thể II là 0,1. Quần thể nào sẽ có nhiều thể dị hợp tử Aa hơn? Tần số của thể dị hợp ở mỗi quần thể là bao nhiêu?
A.quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,32Aa; quần thể II: 0,18 Aa
B.quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18 Aa; quần thể II: 0,32 Aa
C.quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18Aa; quần thể II: 0,09 Aa
D.quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,09Aa; quần thể II: 0,18 Aa
Câu 4: Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng thân xám, a: thân đen; B: cánh dài; b: cánh cụt. Các gen cách nhau 18 centimogan(cM). Lai giưa ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với thân đen, cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài F1 lai với ruồi đực chưa biết kiểu gen ở F2 thu được kết quả 25 thân xám, cánh cụt: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài. Hãy cho biết kiểu gen của ruồi đực F1 đem lai?
A.	B.	C.	D.
Câu 5: Quá trình giao phối không có ý nghĩa nào dưới đây đối với tiến hoá?
A.Làm phát tán các gen đột biến 	B.Trung hoà tính có hại của đột biến 
C.tạo ra các biến dị tổ hợp	D.Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá
Câu 6: Phép lai gữa 2 thể tứ bội nữ BBbb x nam BBbb sẽ cho ở F1 cây có kiểu gen BBBb chiếm tỷ lệ:	
A.2/9	B.1/8	C.4/36	D.1/36
Câu 7: dạng vượn người hoá thạch cổ nhất là:
A.Pitêcantrôp	B.Parapitec	C.Đriôpitec	D.Ôtralôpitec
Câu 8: dạng đột biến nào dưới đây của NST sẽ gây ra ít hậu quả nhất trên kiểu hình?
A.lặp đoạn	B.mất đoạn	C.đảo đoạn	D.thể khuyết nhiễm
Câu 9: Hai phép lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau trong những quy luật di truyền nào?
A.Quy luật phân ly độc lập và LKG B.Quy luật d.truyền l.kết với giới tính gen trên X không có alen trên Y
C.Quy luật di truyền qua tế bào chất D.B và C đều đúng
Câu 10: Nhân tố nào dưới đây là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hoá?
A.biến dị tổ hợp	B.Các đột biến trung tính 	C.đột biến gen	D.đột biến
Câu 11: Hai cặp NST tương đồng mang các cặp alen được ký hiệu bằng các chữ cái và các số như sau
cặp thứ nhất: a b c d e f cặp thứ hai: 1 2 3 4 5 6
 a’ b’ c’ d’ e’ f’ 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’
Sau khi xảy ra đột biến trình tự ncủa các alen trên các NST đã thay đổi như sau:
Cặp thứ nhất: a b c d e f cặp thứ hai: 1 2 3 4 4 5 6
 a’ e’ b’ c’ d’ f’ 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’
Hãy cho biết những cơ chế nào đã dẫn đến những thay đổi trên:
A.cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn trong phạn vi cặp NST tương đồng; cặp thứ hai:hiện tượng lặp đoạn
B.cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng lặp đoạn
C.cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng chuyển đoạn không tương hỗ
D.cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ; cặp thứ hai: hiện tượng lặp đoạn
Câu 12: bọ que có thân và các chi giống như cái que rất khó phân biệt với các cành cây khô, đặc điểm này của bọ que được gọi là:
A.Thích nghi sinh thái	B.Thích nghi kiểu hình C.Thích nghi kiểu gen	 D.Thích nghi thụ động
Câu 13: Giá trị thích nghi của một đột biến thay đổi khi
A.Thay đổi tổ hợp gen	B.Môi trường sống thay đổi C.xảy ra đột biến mới	D.A và B đúng
Câu 14: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là các tác nhân gây đột biến trong ngoại cảnh đã ảnh hưởng tới sự không phân ly của cặp NST ở……….của quá trình phân bào
A.Kì đầu	B.Kì giữa	C.Kì sau	D.Kì cuối
Câu 15: đặc điểm nổi bật nhất của thực vật và thực vật trong đại trung sinh là gì?
A.sự phát triển của thực vật hạt trần và bò sát	 B.động vật và thực vật chinh phục đất liền
C.sự x.hiện và p.triển của t.vật hạt kín,sâu bọ, thú và chim D.sự phát triển của thú thực vật, ếch nhái và bò sát
Câu 16: Tác nhân nào dưới đây có khả năng kích thích nhưng không gây ion hoá các nguyên tử khi chúng đi xuyên qua các mô sống?
A.Cônsixin	B.Tia tử ngoại	C.Tia phóng xạ	D.Sốc nhiệt
Câu 17: Trong lịch sử tiến hoá, những sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lý hơn những sinh vật xuất hiện trước ngay cả khi trong điều kiện sống ổn định. Đặc tính này nói lên:
A.Quá trình chọn lọc tự nhiên không ngừng tác động trong lịch sử tiến hoá
B.Sinh vật luôn luôn có khả năng thích ứng với điều kiện sống cụ thể
C.đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh ngay cả khi điều kiện sống ổ định
D.Tính hợp lý tương đối của các đặc điểm thích nghi 
Câu 18: Trong công tác chọn giống để tạo ra các chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp người ta sử dụng phương Pháp:
A.Kỹ thuật di truyền 	B.Lai tế bào	C.Gây đột biến và chọn lọc	D.Cấy gen bằng plasmit
Câu 19: Do chênh lệch về thời kỳ sinh trưởng và phát triển nên một số quần thể thực vật ở bãi bồi sông Vôga không giao phối với các quần thể ở phía trong bờ sông, hiện tượng cách ly này được gọi là
A.Cách ly địa lý	B.Cách ly sinh thái	C.Cách ly sinh sản	D.Cách ly di truyền
Câu 20: Để cung cấp giống cho sản xuất người ta sử dụng phương pháp:
A.Gây đột biến	B.Lai giống	C.phối hợp lai giống và gây đột biến	D.Chọn lọc hàng loạt
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây về hội chứng Đao là không đúng:
A.Người mẹ mang đột biến thể đa nhiễm của NST giới tính
B.Mẹ trên 35 tuổi mang thai sẽ mang hội chứng sinh con mắc hội chứng Đao
C.Đây là một trường hợp đột biến thể ba nhiễm liên quan đến NST thường
D.Người bệnh có biểu hiện điển hình: cổ ngắn, gáy rộng và dẹt, khe mắt xếch, lưỡi dài và dày, lông mi ngắn và thưa, chậm phát triển trí tuệ v.v.
Câu 22: Để phát hiện các trường hợp bệnh di truyền gây ra do đột biến số lượng NST ở người, phương pháp nào dưới đây được sử dụng phương pháp:
A. nghiên cứu trẻ đồng sinh	B. lập phả hệ	C. nghiên cưú tế bào	D. phân tích đột biến gen
Câu 23: Ở người gen M quy định mắt bình thường, gen m gây bệnh mù màu.Gen H quy định máu đông bình thường, gen h quy định bệnh máu khó đông. Cả hai gen trên đều nằm trên NST giới tính X. Một cặp vợ chồng bình thường nhưng họ lại có một cặp con trai vừa mù màu vừa mắc bệnh máu khó đông. Mẹ của người con này có kiểu gen như thế nào?
A.XMHXmh	B.XMhXMhhh	C.XMHXmh hoặc XMhXmH	D.XMHXMh hoặc XMHXmH
Câu 24:Phương pháp gây đột biến và chọn lọc đóng vai trò chủ yếu trong chọn giống đối với đối tượng nào? 
A.Cây trồng	B.Vật nuôi	C.Vi sinh vật	D.A và C đúng
Câu 25: Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống dưới đây,dấu hiệu nào không có ở vật thể vô cơ:
A.Trao đổi chất theo phương thức đồng hoá và dị hoá	B.Sinh sản	C.Cảm ứng	D.A và B đúng
Câu 26: Ở ruồi giấm phân tử prôtêin quy định tính trạng đột biến mắt trắng kém gen bình thường mắt đỏ 1 axit amin và có 2 axit amin mới, các axit amin còn lại không có gì thay đổi. Gen mắt đỏ đã bị biến đổi như thế nào?
A.Mất ba cặp nuclêôtít kế nhau mã hoá cho 1 axit amin
B.Mất 2 cặp nuclêôtit của một bộ ba và 1 cặp nuclêôtít của mã bộ ba trước hoặc sau mã đó
C.Mất ba cặp nuclêôtít ở ba mã bộ ba liên tiếp nhau, mỗi mã mất một cặp nuclêôtít
D.Thêm một cặp nuclêôtít giữa 2 mã bộ ba
Câu 27: Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự sống là quá trình tiến hoá của các hợp chất … (C: cacbon; N: nitơ), dẫn tới hình thành hệ tương tác giữa các đại phân tử … (P: prôtêin và axit nuclêic; L: prôtêin-lipiD. có khả năng ….(T: trao đổi chất và sinh sản; N: tự nhân đôi và tự đổi mới;S: tự sao chép)
A.C;P;S	B.N;L;T	C.C;P;N	D.C;P;T
Câu 28: Trong đại Cổ sinh, thực vật và động vật chinh phục đất liền nhờ:
A.Đã có lớp ôzôn làm thành lớp màng chắn tia tử ngoại
B.Đã được chuẩn bị trước đó nhờ vi khuẩn, tạo xanh và địa y
C.Xuất hiện lưỡng cư đầu cứng vừa sống dưới nước, vừa sống trên cạn
D.Xuất hiện sinh khối lớn thực vật ở cạn
Câu 29: Đóng góp quan trọng nhất của Đácuyn trong việc giải thích sự tiến hoá của sinh giới là:
A.Giải thích thành công sự hợp lý tương đối của những đặc điểm thích nghi
B.Loại bỏ vai trò của các biến đổi đồng loại dưới tác động của ngoại cảnh đối với tiến hoá
C.Xác định các biến dị cá thể phát sinh trong quá trình sinh sản là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
D.Giải thích thành công vai trò của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo đối với sự tiến hoá trong điều kiện tự nhiên và trong chăn nuôi, trồng trọt
Câu 30: Đột biến gen xảy ra phụ thuộc vào yếu tố:
A.Đặc điểm cấu trúc của gen	B.Loại tác nhân đột biến, cường độ, liều lượng của tác nhân đột biến 
C.Đặc điểm của loại tế bào xảy ra đột biến	D.A và B đúng
Câu 31: Để có thể tạo ra một cành tứ bội trên cây lưỡng bội, hiện tượng nào đã xảy ra?
A.Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào soma tạo ra tế bào 4n
B.Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
C.Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong GP của t.bào sinh dục tạo g.tử 2n, qua thụ tinh tạo ra từ tứ bội
D.Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào soma ở đỉnh sinh trưởng của cành cây.
Câu 32: Gen đột biến gây bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm hơn gen bình thường một liên kết hiđrô nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau. Đột biến liên quan tới bao nhiêu cặp nuclêôtit và thuộc dạng nào của đột biến gen?
A.Liên quan tới một cặp nuclêôtit, đột biến dạng mất một cặp nuclêôtit G-X
B.Liên quan tới một cặp nuclêôtit, đột biến dạng mất một cặp nuclêôtit A-T
C.Liên quan tới một cặp nuclêôtit, đột biến dạng thay một cặp nuclêôtit, cặp G-X thay cho A-T
D.Liên quan tới một cặp nuclêôtit, đột biến dạng thay một cặp nuclêôtit, cặp G-X thay cho A-T
Câu 33: Định luật Hacđi-Vanbec phản ảnh
A.Trạng thái động của quần thể giao phối
B.Trạng thái ổn định của tần số tương đối của các Alen ở mỗi gen qua các thế hệ
C.Vai trò của đột biến và chọn lọc lên sự biến động của tần số của các Alen
D.Cơ sở của quá trình tiến hóa trong điều kiện không có tác động của tác nhân đột biến và chọn lọc
Câu 34: Ở cây cà độc dược, giả sử một cơ thể mang thể ba nhiễm của nhiễm sắc thể B giảm phân, qua đó cho 2 loại tổ hợp giao từ BB và B với tỉ lệ ngang nhau. Khi cho cây trên thụ phấn với cây lưỡng bội bình thường thì tỉ lệ số cây con bình thường chiếm tỉ lệ là bao nhiêu?
A.100%	B.1/2	C.1/4	D.3/4
Câu 35 : Trong thiên nhiên, đơn vị cơ bản trong cấu trúc của loài là:
A.Cá thể	B.Nòi sinh thái hoặc nòi địa lí	C.Quần xã	D.Quần thể
Câu 36: Trong việc tạo giống mới phương pháp nào dưới đây không được sử dụng?
A.Lai khác dòng	B.Lai khác thứ	C.Lai xa	D.Lai kinh tế
Câu 37: Sự tiến hoá của mỗi nhóm trong sinh giới đã diễn ra:
A.Theo những con đường khác nhau và nhịp điệu không giống nhau
B.Theo những con đường giống nhau và nhịp điệu giống nhau
C.Theo những con giống đường nhau nhưng nhịp điệu khác nhau
D.Theo những con đường khác nhau nhưng với nhịp điệu giống nhau
Câu 38: Thứ cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa có thể cho các loại giao tử nào?
A.AA, Aa, aa	B.0, AAAA, Aaa, Aaa, aa, AA, Aa, A, a	C.A, a	D.0, AAAA
Câu 39: Trong nông nghiệp yếu tố nào sẽ quyết định năng suất cụ thể của giống?
A.Kiểu gen của giống	B. Kết quả tác động của cả giống và kĩ thuật sản suất 	
C. Kĩ thuật sản xuất	D.Tuỳ điều kiện cụ thể mà giống hoặc kĩ thuật sản xuất đóng vai trò quyết
Câu 40: Thành phần kiểu gen của quần thể có thể bị biến đổi do:
A.Quá trình đột biến	B.Quá trình giao phối	 C.Quá trình chọn lọc tự nhiên D.Tất cả đều đúng
Câu 41: Phương pháp lai con cái giống trong nước với con đực cao sản thuộc giống thuần nhập nội đêt dùng con lai làm sản phẩm gọi là phương pháp:
A.Lai cải tiến giống	B.Lai kinh tế	C.Lai khác thứ	D.Lai xa
Câu 42: Một người phụ nữ binh thường con của 1 ngươi đàn ông mắc bệnh máu khó đông kết hôn với 1 người bình thường, khả năng họ có con trai mắc bệnh sẽ là:
A.25%	B.50%	C.0%	D.75%
Câu 43: Phương pháp nào dưới đây là phương pháp chủ yếu được sử dụng để taọ ưu thế lai?
A.Lai khác thứ	B.Lai xa	C.Lai khác dòng	D.Lai cải tiến giống
Câu 44: Ở cà chua gen A quy định thân cao; a: thân thấp; B: quả tròn; b: quả bầu dục. Hai cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng.
Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau về2 cặp tính trạng tương phản được F1 toàn cà chua thân cao, quả tròn. Cho F1 giao phấn ở F2 thu được kết quả như sau: 295 thân cao, quả tròn; 79 thân cao, quả bầu dục;81 thân thấp, quả tròn; 45 thân thấp, quả bầu dục. Hãy xác định kiểu gen của cà chua F1 với tần số hoán vị gen
A.; tần số hoán vị 40%	B.; tần số hoán vị 20%
C.; tần số hoán vị 20%	D.; tần số hoán vị 40%
Câu 45: Loại tế bào nào khi bị đột biến sẽ có khả năng truyền cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản hữu tính?
A.Tế bào sinh dưỡng	B.Tế bào sinh dục	C.Tế bào ở giai đoạn tiền phôi	D.B và C đúng
Câu 46: định. Nhóm máu ABO do 3 alen IA, IB, IO quy định trong đó IA và IB không át chế nhau, nhưng át chế gen IO. Các gen nằm trên các cặp NST thường đồng dạng khác nhau.
Có 3 đứa trẻ sơ sinh bị nhầm lẫn bố mẹ, chúng có nhóm máu như sau: trẻ X: O, MN; trẻ Y: B, M; trẻ Z: A, MN. Ba cặp bố mẹ có nhóm máu như sau: cặp 1: A, M và AB, N; cặp 2: A, MN và B, M; cặp 3: A, MN và A, MN.Đứa trẻ nào là con của cặp vợ chồng nào?
A.Trẻ X con của cặp 2; trẻ Y con của cặp 3; trẻ Z con của cặp 1
B.Trẻ X con của cặp 3; trẻ Y con của cặp 1; trẻ Z con của cặp 2
C.Trẻ X con của cặp 3; trẻ Y con của cặp 2; trẻ Z con của cặp 1
D.Trẻ X con của cặp 1; trẻ Y con của cặp 2; trẻ Z con của cặp 3
Câu 47: Ở 1 loại đậu, màu hoa đỏ do 2 gen B quy định, gen A át chế sự biểu hiện của gen B và cho kiểu hình hoa trắng. Gen a không có khả năng át chế và gen b cho hoa màu vàng. Lai giữa 2 cây đậu thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng với nhau được F1 toàn đậu trắng dị hợp tử. Cho F1 lai với 1 thứ hạt đậu khác ở F2 thu được kết quả 80 cây đậu hoa trắng, 60 cây đậu hoa đỏ và 20 cây đậu hoa vàng.Xác định kiểu gen của cây đem lai với đậu F1. Nếu cho F1 giao phấn thì ở kết quả lai sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính như thế nào?
A.Aabb, 9 hoa trắng : 6 hoa đỏ : 1 hoa vàng	B.aaBb, 12 trắng : 3 đỏ : 1 vàng
C.Aabb hoặc aaBb, 12 trắng : 3 đỏ : 1 vàng	D.Aabb hoặc aaBb, 9 hoa trắng : 6 hoa đỏ : 1 hoa vàng
Câu 48: Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:
A.Protein	B.Axit nucleic	C.AND và ARN	D.Protein và axit nucleic
Câu 49: Trong tế bào của sinh vật có nhân chính thức, bào quan nào có các hạt ribôxom bám trên bề mặt của màng?
A.Bộ máy Gôngi	B.Trung thể	C.Ti thể	D.Lưới nội sinh chất
Câu 50: Đem lai mèo cái lông đen với mèo đực lông hung. Mèo con chỉ thu được mèo cái tam thể và mèo đực lông đen. Nếu đem hai con mèo con trên lai với nhau thì kết quả thu được là:
A. Mèo cái lông đen; mèo đực gồm 50% lông hung, 50% lông đen
B. Mèo cái: 50% lông đen, 50% lông tam thể; Mèo đực: 50% lông đen, 50% lông hung
C. Mèo cái toàn lông tam thể; mèo đực: 50% lông đen, 50% lông hung
D. Mèo cái: 50% lông đen, 50% lông tam thể; Mèo đực toàn lông đen
----------- HẾT -------

File đính kèm:

  • docde on thi DHCD 2008.doc
Đề thi liên quan