Đề ôn thi HK II môn Toán – khối 11

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi HK II môn Toán – khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
A. Trắc nghiệm khách quan: (4.0 điểm)
Câu 1: Cho dãy số u(n) cĩ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
	A. limun = 0	B. limun =	C. limun = 	D. limun = 
Câu 2: Cho dãy số u(n) cĩ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
	A. limun = 0	B. limun = 1	C. limun = 2	D. limun = 3
Câu 3: là:
	A. -5	B. 7	C. 5	D. -7
Câu 4: là:
	A. 1	B. -1	C. 2	D. -2
Câu 5: Hàm số f(x) = liên tục tại x0 = 1 khi m bằng:
	A. 	B. 1	C. 	D. -2
Câu 6: Phương trình: 2x3 – 6x + 1 = 0 cĩ bao nhiêu nghiệm thuộc (-2;2)? Chọn đáp án đúng nhất.
	A. Vơ nghiệm	B. Cĩ ít nhất 1 nghiệm	
C. Cĩ ít nhất 2 nghiệm	D. Cĩ 3 nghiệm phân biệt.
Câu 7: Đường cong (C): y = f(x) = x3 cĩ hệ số gĩc tiếp tuyến tại điểm cĩ hồnh x = -1 là:
A. -3	B. -1	C. 1	D. 3
Câu 8: Cho đường cong (C): y = f(x) = -x3. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M(-1;1) cĩ phương trình là:
	A. y = -3x – 2 	B. y = 3x + 4	C. y = x + 2	D. Một đáp số khác
Câu 9: Hàm số cĩ đạo hàm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Một hình chóp được gọi là hình chóp đều nếu
A. Đáy của nó là một đa giác đều.
B. Đáy của nó là một hình vuông.
C. Đáy của nó là một đa giác đều và chân đường cao của hình chóp trùng với tâm của đa giác đều đó.
D. Đáy của nó là một đa giác đều và các mặt bên là các tam giác cân.
Câu 11: Trong hình chóp cụt đều, các mặt bên của hình chóp cụt đều là các
A. Hình thang bằng nhau.	B. Hình chữ nhật bằng nhau.
C. Hình bình hành bằng nhau.	D. Hình thang cân bằng nhau.
Câu 12: Cho hình vuông ABCD. SA là đoạn thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. BD ^ mp(SAC) và BC // mp(SAB)	B. BD // mp(SAC) và BC ^ mp(SAB).
C. BD ^ mp(SAC) và BD ^ mp(SAB)	D. BD ^ mp(SAC) và BC ^ mp(SAB).
Câu 13: Cho đường thẳng a không vuông góc với mp(P). Một đường thẳng b nằm trong mp(P) vuông góc với đường thẳng a khi và chỉ khi: 
A. b song song với hình chiếu của a trên mp(P).
B. b vuông góc với hình chiếu của a trên mp (P).
C. b trùng với hình chiếu của a trên mp(P).
D. b tạo với hình chiếu của a trên mp(P) một góc 450
Câu 14: Cho hai đường thẳng a, b và mp(a). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Nếu a // (a) và b ^ a thì b ^ (a).	B. Nếu a // (a) và b // a thì b // (a).
C. Nếu b ^ (a) và a // (a) thì a ^ b.	D. Nếu a // (a) và b // (a) thì b ^ (a)
Câu 15: Cho hình chĩp SABCD, đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, SA vuơng gĩc với (ABCD), biết SA = . Tính gĩc giữa SC với (ABCD).
	A. 300	B. 450	C. 600	D. Một đáp số khác
Câu 16: Cho hình chĩp SABCD đều, đáy ABCD là hình vuơng tâm O cạnh a, SA = . Khoảng cách từ S đến (ABCD).
	A. 	B. 	C. 	D. Một đáp số khác
B. Tự luận: (6.0 điểm)
Câu 1: Lập pt tiếp tuyến của (C): biết:
a) Hồnh độ tiếp điểm là 2.	b) Tung độ tiếp điểm là.
Câu 2: Tìm m để hàm số f(x) = liên tục trên R. 
Câu 3: Cho hình chĩp đều S.ABCD cĩ cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD. O là tâm của mặt đáy.
a) Chứng minh mặt phẳng (SEF) vuơng gĩc với mặt phẳng (SCD).	
Tính khoảng cách từ O đến (SCD). 	
c) Tính gĩc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABCD). 	

File đính kèm:

  • docON THI HK II - lop 11mon toan - DE 01.doc
Đề thi liên quan