Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán – lớp 10 ( thời gian làm bài 90 phút )
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán – lớp 10 ( thời gian làm bài 90 phút ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 10 ( Thời gian làm bài 90 phút ) ĐỀ SỐ 1 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm ) Câu I ( 2,0 điểm ) a) Cho với . Tính . b) Chứng minh đẳng thức sau : Câu II ( 2,0 điểm ) Giải các phương trình, bất phương trình sau: a) b) 2x + = 33 - 3x Câu III ( 3,0 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;2), B(3;1), C(5;4). a) Viết phương trình đường thẳng BC và đường thẳng chứa đường cao hạ từ A của tam giác ABC. b) Tính diện tích tam giác ABC. c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 1,0 điểm ) : Chứng minh rằng : Câu V.a ( 2,0 điểm ) : a) Chứng minh rằng : b) Cho phương trình : . Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ? 2.Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 1,0 điểm ) : Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất nếu có của hàm số f(x) = sinx + cosx . Câu V.b ( 2,0 điểm ) : a) Cho . Tính giá trị của biểu thức : b) Tìm m để bất phương trình x2 + (2m - 1)x + m – 1 < 0 có nghiệm ĐỀ 2 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm ) Câu 1. (2 điểm) Giải các bất phương trình : a) ³ +1 b) Câu 2. (2 điểm) a) Giải phương trình 2x + = 33 - 3x b)Tính giá trị biểu thức Câu 3. (3 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(3;-1),B(-4;0),C(4;0) và đường thẳng d có phương trình 2x-3y+1=0 a)Viết phương trình đường thẳng qua A và ^ d b)Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp DABC c)M là một điểm tuỳ ý sao cho chu vi của tam giác ABC bằng 18. CMR M luôn nằm trên một (E) cố định. Viết phương trìn chính tắc của (E) đó II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai câu (vâu 4a hoặccâu 4b) Câu 4a. Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn a). Cho biết. Tính giá trị : b) Giải hệ phương trình c) Cho hai số dương a ,b . Chứng minh rằng : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với 0 < x < 1 . Câu 4b. Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao a) DABC có các góc A,B,C thoả mãn: cosA+cosB= sinA.cosB+sinB.cosA. CMR DABC vuông b) Tìm m để pt sau có ít nhất một nghiệm dương c) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với 0 < x < 1 . ĐỀ 3 I PHẦN CHUNG (6 điểm) Câu1:(2đ).Giải bất phương trình:a. x2 -3x + 1 0 ; b. Câu2.(1đ)Cho sina = - với .Tính giá trị lượng giác cung a còn lại. Câu3(3đ):Cho tam giác ABC có tọa độ A(2;1) ,B(1;-3),C(3;0). a.(0.75đ).Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AC b.(0.75đ).Viết phương trình đường cao BH c.(0.5đ).Tìm tọa độ chân đường cao H. d.(1đ)Viết phương trình đường tròn tâm B biết đường tròn đó tiếp xúc với cạnh AC. II PHẦN RIÊNG (4 điểm). A. Dành cho ban cơ bản. Câu 1: (1điểm) Rút gọn biểu thức . Câu 2: (1điểm) Cho . Tìm m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm. Câu 3: (1điểm) Giải bất phương trình sau:. Câu 4: (1điểm) Cho (E): .Tìm toạ độ 4 đỉnh và 2 tiêu điểm của (E). B. Dành cho ban nâng cao Câu 1(1đ): Rút gọn biểu thức: A = Câu 2:(1đ). Cho pt : mx2 +2(m-2)x +1 = 0 (1)Tìm m để phương trình (1) có nghiệm. Câu 3 (1đ):Giải bất phương trình : Câu 4(1đ):Cho phương trình elip (E):4x2 + 9y2 = 25.Tìm tọa độ 2 tiêu điểm và tọa độ các đỉnh của Đề 4 Câu 1: (3 điểm) Giải các bất phương trình: a) b) c) Câu 2: (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức: Câu 3: (1,5 điểm) Chứng minh rằng: Trong tam giác ABC ta luôn có: tanA + tanB +tanC = tanA.tanB.tanC Câu 4: (1,5 điểm) Cho tanα = 6 và .Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α . Câu 5: (2,5 điểm) Trong mp Oxy cho tam giác ABC với A(1;-3), B(2;5),C(1;-4). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. Viết phương trình của đường thẳng ∆ qua A và song song với BC. Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
File đính kèm:
- de on thi hoc ki 2 toan 10 hay.doc