Đề ôn thi học kỳ 2 năm học 2006 - 2007 (chương trình cải cách) môn: Vật lý lớp 12

doc5 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi học kỳ 2 năm học 2006 - 2007 (chương trình cải cách) môn: Vật lý lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND TỈNH ĐỒNG THÁP CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO Độc lập-Tự do-Hạnh Phúc
 _______________ ______________________
ĐỀ ƠN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2006-2007
(CHƯƠNG TRÌNH CẢI CÁCH)
MƠN: VẬT LÝ 12
Câu 1: Công thức nào sau đây để tính độ tụ của thấu kính mỏng:
a./ 	b./ 
c./ 	d./ 
Câu 2: Một thấu kính hội tụ có chiết suất n > 1, được giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt cầu lõm thì:
a./ Bán kính mặt cầu lồi phải nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm.
b./ Bán kính mặt cầu lồi phải lớn hơn bán kính mặt cầu lõm.
c./ Bán kính mặt cầu lồi phải bằng hơn bán kính mặt cầu lõm.
d./ Bán kính hai mặt cầu có giá trị bất kỳ.
Câu 3: Đối với cả hai loại thấu kính, khi giữ cố định thấu kính và dời vật theo phương trục chính thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính:
a./ chuyển động cùng chiều với vật.
b./ chuyển động ngược chiều với vật.
c./ Chuyển động cùng chiều với vật, nếu vật ảo.
d./ chuyển động ngược chiều với vật, nếu vật thật.
Câu 4: Chọn câu sai trong các câu sau:
a./ Tiêu điểm chính của gương cầu lõm ở trước gương.
b./ Tiêu điểm chính của gương cầu lồi nằm sau gương và là tiêu điểm thật.
c./ Xem gần đúng thì tiêu điểm chính của gương cầu cách đều tâm và đỉnh gương.
d./ Tiêu điểm của gương cầu chính là ảnh của một điểm sáng nằm trên trục chính và điểm sáng này ở khá xa gương cầu.
Câu 5: Độ phóng đại ảnh của vật qua gương cầu được xác định theo công thức nào sau đây?
a./ 	b./ 	c./ 	d./ 
Câu 6: Một thấu kính có chiết suất n = 1,5 giới hạn bởi một mặt cầu lõm và một mặt cầu lồi có bán kính lần lượt là 20 cm và 10 cm. Tiêu cự của kính là:
a./ f = 40 cm	b./ f = - 40 cm	c./ f = 25 cm	d./ f = 13,3 cm.
Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau:
a./ Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất.
b./ Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt phải điều tiết tối đa mới nhìn rõ.
c./ Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không phải điều tiết mà vẫn nhìn rõ vật.
d./ Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt.
Câu 8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt cận thị?
a./ Điểm cực cận của mắt cận thị ở rất gần mắt.
b./ Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau võng mạc.
c./ Mắt cận thị nhìn rõ vật ở xa.
d./ Khi nhìn vật ở điểm cực cận, mắt cận thị không cần điều tiết.
Câu 9: Quan sát vật bằng kính thiên văn, người ta điều chỉnh kính bằng cách:
a./ Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính.
b./ Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát.
c./ Thay đổi khoảng cách từ mắt đến thị kính.
d./ Thay đổi tiêu cự vật kính.
Câu 10: Chọn câu sai trong các câu sau:
a./ Người ta dùng kính ngắm (có gắn sẵn trong máy) để điều chỉnh ảnh rõ nét trên phim.
b./ Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu một ảnh thậ nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật trên phim ảnh.
c./ Trong máy ảnh khoảng cách từ vật kính đến phim thay đổi được.
d./ Trong máy ảnh có một cửa sập trước phim để không cho ánh sáng chiếu liên tục lên phim.
Câu 11: Trên vành của kính lúp có ghi ký hiệu X 2,5. Tiêu cự của kính lúp bằng:
a./ 10 cm	b./ 2,5 cm	c./ 4 cm	d./ 0,4 cm
Câu 12: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm, cực cận cách mắt 10cm. Người này phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu để có thể nhìn được những vật ở vô cực không cần điều tiết. Kính đeo sát mắt.
a./ -2diôp.	B./ 1 diôp.	C./ 2 diôp	d./ -1 diôp.
Câu 13: Chọn câu đúng trong các câu sau:
a. Aùnh sáng đơn sắc lá ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
b. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
c. Aùnh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
d. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
Câu 14: Tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ có một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là:
a./ Aùnh sáng đơn sắc.
b./ ánh sáng đa sắc.
c./ Aùnh sáng bị tán sắc.
d./ Lăng kính không có khả năng tán sắc.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
a./ Aùnh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
b./ Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
c./ Aùnh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
d./ Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 16: Chọn câu đúng trong các câu sau:
a./ Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương truyền ánh sáng.
b./ Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có một chu kỳ nhất định.
c./ Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của môi trường đó lớn.
d./ Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng đi qua.
Câu 17: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng trung tâm sẽ:
a./ Không thay đổi.
b./ Sẽ không còn vì không có giao thoa.
c./ Xê dịch về phía nguồn sớm hơn.
d./ Xê dịch về phía nguồn trễ hơn.
Câu 18: Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng được tính theo công thức nào sau đây?
a./ 	b./ 	c./ i=lad	d./ 
Câu 19: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào?
a./ Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
b./ Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
c./ Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện lên trên nền tối.
d./ Không có các vân màu trên màn.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X?
a./ Tia X có khả năng đâm xuyên.
b./ Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
c./ Tia X không có khả năng iôn hoá chất khí.
d./ Tia X có tác dụng sinh lý.
Câu 21: Aùnh sáng đơn sắc trong thí nghiệm Iâng có bước sóng là 0,5mm. Khoảng cách từ hai nguồn sáng đến màn là 1m, khoảng cách giữa hai nguồn sáng là 2mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân trung tâm là:
a./ 0,375mm.	b./ 1,875mm.	c./ 18,75mm.	d./ 3,75mm.
Câu 22: Aùnh sáng trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là vân:
a./ tối thứ 18.	b./ tối thứ 16.	c./ sáng thứ 18.	d./ sáng thứ 16.
Câu 23: Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh sáng, ta có:
a./ Động năng ban đầu của các quang electron tăng lên.
b./ Cường độ dòng quang điện bảo hoà sẽ tăng lên.
c./ Hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên.
d./ Các quang điện electron đến anốt với vận tốc lớn hơn.
Câu 24: Tìm câu phát biểu sai:
a./ Tất cả các electron bị ánh sáng bứt ra trong mỗi giây đều chạy hết về anôt.
b./ Ngay cả những electron có vận tốc ban đầu nhỏ nhất cũng bị kéo về anôt.
c./ Có sự cân bằng giữa số electron bay ra khỏi catôt và số electron bị hút trở lại catôt.
d./ Không có electron nào bị ánh sáng bứt ra quay trở lại catôt.
Câu 25: Hiện tượng quang điện là: 
a./ Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
b./ Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
c./ Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
d./ Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? Động năng ban đầu của các electron quang điện.
a./ không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
b./ phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
c./ không phụ thuộc bản chất kim loại dùng làm catôt.
d./ phụ thuộc bản chất kim loại dùng làm catôt.
Câu 27: Chọn câu sai?
a./ Photon có năng lượng.	b./ Photon có động năng.
c./ Photon có khối lượng.	d./ Photon có kích thước xác định.
Câu 28: Chiếu bức xạ có bước sóng l = 0,18 mm vào bản âm cực của một tế bào quang điện. Kim loại dùng là âm cực có giới hạn quang điện l0 = 0,3 mm. Tìm công thoát của điện tử bứt ra khỏi kim loại:
a./ 0,6625.10-19J	b./ 6,625.10-49J	c./ 6,625.10-19J	d./ 0,6625.10-49J
Câu 29: Rọi vào tế bào quang điện chùm ánh sáng có bước sóng l = 4000A0. Tìm hiệu điện thế hãm, biết công thoát của kim loại là catôt là 2eV.
a./ Uh = -1,1V	b./ Uh = -11V	c./ Uh = -0,11V	d./ Uh = 1,1V
Câu 30: Catôt của một tế bào quang điện có công thoát A = 3,5eV. Cho h = 6,625.10-34Js; m=9,1.10-31Kg; |e|=1,6.10-19C. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bật ra khỏi catôt khi được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng l = 0,25mm.
a./ 0,718.105m/s	b./ 7,18.105m/s	c./ 71,8.105m/s	d./ 718.105m/s
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hạt nhân đồng vị?
a./ Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác nhau số A.
b./ Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác nhau số Z.
c./ Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.
d./ Cả A,B,C đúng.
Câu 32: Chọn câu đúng:
a./ Khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng của hạt nhân.
b./ Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
c./ Điện tích cửa nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
d./ Có hai loại nuclon là proton và electron.
Câu 33: Chọn câu đúng:
a./ Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron.
b./ Trong hạt nhân số proton phải bằng số nơtron.
c./ Trong hạt nhân số proton bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron.
d./ Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử.
Câu 34: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ có:
a./ 92 electron và tổng số proton và electron bằng 235.
b./ 92 proton và tổng số nơtron và electron bằng 235.
c./ 92 nơtron và tổng số nơtron và proton bằng 235.
d./ 92 nơtron và tổng số electron bằng 235.
Câu 35: Tia phóng xạ b- không có tính chất nào sau đây?
a./ Mang điện tích âm.
b./ có vận tốc lớn và đâm xuyên mạnh.
c./ Bị lệch về bản âm khi đi xuyên qua tụ điện.
d./ Làm phát quang một số chất.
Câu 36: Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó:
a./ Hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ.
b./ ½ số hạt nhân phóng xạ bị phân rã.
c./ Độ phóng xạ tăng gấp 2 lần.
d./ Khối lượng chất phóng xạ tăng lên 2 lần khối lượng ban đầu.
Câu 37: Chất Rađi phóng xạ hạt a có phương trình: 
a./ x = 222; y = 86	b./ x = 222; y = 84.
c./ x = 224; y = 84	d./ x = 224; y = 86.
Câu 38: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm ¾ khối lượng ban đầu đã có. Tính chu kỳ bán rã.
a./ 20 ngày	b./ 5 ngày	c./ 24 ngày	d./ 15 ngày.
Câu 39: Tính số hạt nhân nguyên tử có trong 100g iôt phóng xạ . Cho hằng số Avôgarô là NA = 6,02.1023 (mol-1)
a./ 4,595.1023 hạt.	b./ 45,95.1023 hạt. 
c./ 5,495.1023 hạt.	a./ 54,95.1023 hạt.
Câu 40: Chọn câu sai trong các câu sau:
a./ Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hạt khác.
b./ Định luật bảo toàn số nuclon là một trong các định luật bảo toàn của phản ứng hạt nhân.
c./ Trong phản ứng hạt nhân toả năng lượng, các hạt nhân mới sinh ra kém bền vững hơn.
d./ Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn.

File đính kèm:

  • docDethLyi_HK2_KhongPB2.doc
Đề thi liên quan