Đề ôn thi học kỳ I - Năm 2006 - 2007 (chương trình cải cách) môn: Vật lý 12
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi học kỳ I - Năm 2006 - 2007 (chương trình cải cách) môn: Vật lý 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND TỈNH ĐỒNG THÁP CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO Độc lập-Tự do-Hạnh Phúc _______________ ______________________ ĐỀ ƠN THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2006-2007 (CHƯƠNG TRÌNH CẢI CÁCH) MƠN: VẬT LÝ 12 _________________ Câu 1(0.125đ) . Trong các dao động sau đây, dao động nào là dao động tuần hoàn : A. Khi có gió nhẹ bông hoa lay động trên cành cây. B. Quả lắc đồng hồ treo tường đung đưa sang phải, sang trái. C. Dây đàn ghi ta đang rung động. D. Mẫu gỗ nhỏ nhấp nhô trên mặt hồ gợn sóng. Câu 2 (0.125đ) . Chọn câu phát biểu sai. A. Biên độ của một vật dao động điều hoà phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B. Pha ban đầu của một vật dao động điều hoà chỉ phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian. C. Pha ban đầu của một vật dao động điều hoà phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian và cách chọn hệ toạ độ. D. Nếu ta thay đổi các điều kiện ban đầu thì biên độ và pha ban đầu sẽ thay đổi. Câu 3 (0.125đ) . Chọn câu phát biểu sai. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo : A. Pha của dao động xác định trạng thái dao động của vật. B. Pha ban đầu xác định trạng thái ban đầu của dao động. C. Tần số góc là đại lượng trung gian cho phép ta xác định tần số của dao động. D. Pha dao động, pha ban đầu và tần số góc là những góc thật, đo được trong thực nghiệm. Câu 4 (0.5đ) . Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 5sin( pt + ) cm. Vận tốc trung bình của vật trong thời gian một chu kỳ dao động là : A. 10 cm/s. B. 5 cm/s. C. 15,7 cm/s. D. 7,85 cm/s. Câu 5 (0.25đ) . Trong dao động điều hoà, công thức liên hệ giữa vận tốc v và li độ x là : A. w2x2 + v2 = w2A2 . B. . C. . D. . Câu 6 (0.125đ) . Chu kỳ của con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ sẽ không thay đổi khi : A. Thay đổi chiều dài con lắc. B. Thay đổi gia tốc trọng trường. C. Thay đổi biên độ góc. D. Thay đổi khối lượng của quả cầu con lắc. Câu 7 (0.5đ). Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của con lắc ở vị trí x = - 3 cm thì thế năng của con lắc là : A. 180 J B. 0,018 J C. – 0,018 J D. 0,6 J Câu 8 (0.25đ) . Chọn phát biểu sai. Cơ năng của một vật dao động điều hoà bằng : A. Tổng động năng và thế năng ở bất kỳ vị trí nào trên quỹ đạo. B. Thế năng ở vị trí biên. C. Động năng ở vị trí cân bằng. D. Thế năng ở thời điển ban đầu t = 0. Câu 9 (0.25đ) . Chọn câu sai Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động x = Asin(wt+j). A. Cơ năng E = Et +Eđ B. Cơ năng E = C. Thế năng Et = Esin2(wt+j) D. Động năng Eđ = Ecos2(wt+j) Câu 10 (0.25đ) . Chọn câu trả lời đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình : cm cm Pha ban đầu của dao động tổng hợp là : A. B. C. D. Câu 11 (0.5đ) . Một vật dao động điều hoà với phương trình : cm Thời gian ngắn nhất để vật có vận tốc A. t = B. t = C. t = D. t = Câu 12 (0.125đ). Chọn câu trả lời đúng. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm được hình thành trên cơ sở : A. Tần số và biên độ của âm. B. Tần số của âm. C. Biên độ của âm. D. Tần số và năng lượng của âm . Câu 13 (0.125đ). Chọn câu sai trong các câu sau : A. Sóng âm là sóng dọc. B. Sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz. C. Sóng âm gây cảm giác âm. D. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí kể cả chân không. Câu 14 (0.25đ). Chọn câu sai trong các câu sau : A. Sóng dừng là một trường hợp riêng của hiện tượng giao thoa sóng. B. Hiện tượng sóng dừng chỉ xảy ra ở sóng cơ học. C. Sóng dừng là kết quả của sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ. D. Hiện tượng sóng dừng có thể xảy ra ở sóng điện từ. Câu 15 (0.125đ). Chọn câu trả lời đúng. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào : A. Vận tốc truyền âm. B. Tần số của âm. C. Biên độ của âm. D. Cường độ của âm. Câu 16 (0.125đ). Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng ngang . A. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và mặt thoáng chất lỏng. B. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và trong chất lỏng. C. sóng ngang chỉ truyền được trong chất lỏng và chất khí. D. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và chất khí. Câu 17 (0.25đ). Một sóng cơ học có bước sóng l = 0,5 m, tần số sóng f = 100 Hz . Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó là : A. 200 m/s. B. 50 m/s. C. 0,005 m/s. D. 100 m/s. Câu 18 (0.125đ). Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, dài thì khoảng cách giữa 2 điểm nút hoặc 2 điểm bụng liên tiếp bằng : A. Một phần tư bước sóng. B. Một phần hai bước sóng. C. Một bước sóng. D. Hai bước sóng. Câu 19 (0.125đ). Chọn câu trả lời đúng. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa vào : A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Hiện tượng cộng hưởng điện. D. Việc sử dụng từ trường quay. Câu 20 (0.125đ). Chọn câu trả lời đúng. Công suất của đoạn mạch điện xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây : A. P = IR2. B. P = RI2cosj. C. P = UI. D. P = RI2. Câu 21 (0.25đ). Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm và tụ điện , thì phát biểu nào sau đây là đúng : A. Hiệu điện thế hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch luôn cùng pha. B. Hiệu điện thế hai đầu mạch luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện qua mạch một góc . C. Hiệu điện thế hai đầu mạch luôn chậm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch một góc . D. Hiệu điện thế hai đầu mạch luôn lệch pha so với cường độ dòng điện qua mạch một góc . Câu 22 (0.125đ). Chọn câu trả lời đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có : A. Chiều thay đổi liên tục. B. Chiều và cường độ dòng điện biến đổi tuần hoàn. C. Cường độ dòng điện biến thiên tuần hoàn. D. Cường độ dòng điện biến thiên điều hòa theo hàm sin hoặc cosin. Câu 23 (0.25đ). Trong đoạn mạch R, L,C mắc nối tiếp, khi có cộng hưởng điện thì kết luận nào sau đây là sai : A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị cực đại. B. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu mạch . C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau. D. Công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị của điện trở R. Câu 24 (0.5đ) . Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và một tụ điện có điện dung C = mF, lấy p2 = 10. Chu kỳ dao động của mạch là : A. 2s B. 0,2s C. 0,02s D. 0,002s Câu 25 (0.125đ). Trong đoạn mmạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch được tính bằng công thức nào sau đây : A. B. C. D. Câu 26 (0.5đ). Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 W, mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Cường độ dòng điện trong mạch là : . Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch điện là : A. V B. V C. V D. Câu 27 (0.5đ). Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40W, cuộn dây có điện trở thuần r = 10W và hệ số tự cảm L = H. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là U = 100V, tần số dòng điện f = 50Hz. Công suất tiêu thụ của mạch là : P = W P = W P = W P = W Câu 28 (0.25đ). Đoạn mạch điện RLC nối tiếp mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin(wt + j). Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi : A. B. C. D. Câu 29 (0.5đ). Cho mạch điện như hình vẽ : . . . . A M N B R L C Biết UAB = 50V; UAM = 30V; UNB = 20V. Tính UMN . 40V 60V 30V 50V Câu 30 (0.5đ). Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự biến thiên của năng lượng điện trường trong mạch dao động. A. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T. B. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ 2T. C. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T/2. D. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T/4. Câu 31 (0.25đ). Tìm phát biểu sai A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ không thể gây ra hiện tượng giao thoa. C. Sóng điện từ truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ mang năng lượng. Câu 32 (0.125đ). Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong các máy thu vô tuyến điện dựa trên hiện tượng : Giao thoa sóng. Cộng hưởng điện. Cảm ứng điện từ. Tự cảm. Câu 33 (0.25đ). Kính chiếu hậu của các xe máy, xe ôtô là : A. Gương phẳng. B. Thấu kính. C. Gương cầu lồi. D. Gương cầu lõm. Câu 34 (0.25đ). Vật sáng có dạng là đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của một gương cầu lõm trong khoảng từ tâm gương C đến tiêu điểm F sẽ cho ảnh : A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D.Ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật. Câu 35 (0.5đ). Gương cầu lõm có tiêu cự 10 cm. Vật sáng AB cao 2 cm đặt vuông góc trục chính cho ảnh thật A’B’ cao 4 cm. Vật đặt cách gương một đoạn : A. 30 cm B. 20 cm. C. 15 cm. D. 5 cm. Câu 36 (0.125đ). Gương cầu lồi có các ứng dụng nào sau đây : A. Dùng trong các lò mặt trời. B. Dùng làm kính chiếu hậu xe ôtô, xe gắn máy. B. Dùng thay thế gương phẳng trong một số dụng cụ quang học như ống nhòm, kính tiềm vọng C. Dùng trong kính thiên văn phản xạ Câu 37 (0.125đ). Chọn câu trả lời đúng. Ảnh của một vật thật được tạo nên bởi một gương cầu lồi bao giờ cũng : A. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. B. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật Câu 38 (0.125đ). Chọn câu sai. Khi góc lệch của tia sáng qua lăng lính có giá trị cực tiểu thì : A. Hướng của tia ló bị lệch về phía đáy của lăng kính so với hướng của tia tới. B. Đường đi của tia sáng trong lăng kính có phương song song với đáy của lăng kính. C. Phương của tia tới và tia ló đối xứng nhau qua đường phân giác của góc chiết quang. D. Giá trị của góc lệch cực tiểu không phụ thuộc góc tới mặt bên của lăng kính. Câu 39 (0.125đ). Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của một gương cầu lõm. Muốn thu được một ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật qua gương ta phải đặt cách gương một đoạn bao nhiêu : A. 2f < d < +∞. B. f < d < 2f. C. 0 < d < f D. d = 2f. Câu 40 ( 0.25đ). Tia sáng SI truyền từ môi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 cho tia phản xạ IJ và tia khúc xạ IR. Kết luận nào sau đây là sai. A. Tia phản xạ IJ và tia khúc xạ IR đều nằm trong mặt phẳng tới. B. Góc phản xạ bằng góc tới. C. Góc tới và góc khúc xạ thỏa hệ thức n1sini = n2sinr D. Phương của tia phản xạ IJ và phương của tia tới IR luôn vuông góc nhau. --------------------- Hết ---------------------- ĐÁP ÁN BÀI TẬP Câu 4. ( Đáp án A) Đoạn đường đi được trong 1 chu kỳ : s = 4A = 20 cm Chu kỳ Vận tốc trung bình : Câu 7. ( Đáp án B) Câu 10. ( Đáp án B) Câu 11. ( Đáp án A) Câu 24. ( Đáp án D) Câu 26. ( Đáp án A) Câu 27. ( Đáp án A) --------------------- Hết ---------------------
File đính kèm:
- DethLy_HK1_KhongPB5.doc