Đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 4

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 421 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn toán.
1 Tính
a, 4/5 + ¾ d, 39/45 + 13/15 
 b, 9/8 + 5/16 g, 5/12 + ½ + 2/3 + ¾ 
c, 5/4 + 5/6 e, 1/6 + 5/6 + 1/3
2. Một đội công nhân ngày thứ nhất làm được 2/9 công việc ,ngày thứ hai làm được 3/9 công việc , ngày thứ ba làm được 1/3 công việc .Hỏi:
a, Cả ba ngày làm được bao nhiêu phần công việc?
b, Còn lại bao nhiêu phần công việc chưa làm?
c, Nếu số phần công việc còn lại là 150 m đường chưa sửa, thì công việc họ cần sửa là bao nhiêu mét đường.
3. Hai tổ công nhân phải làm chung một công việc , nếu tổ một làm một mình thì thì sau 3 giờ mới xong. Nếu tổ hai làm một mình thì sau 4 giờ mới xong. Hỏi:
a, Hai tổ cùng làm trong 1 giờ được bao nhiêu phần công việc?
b, Hai tổ cùng làm thì sau bao lâu mới xong?
4. Không quy đồng hãy so sánh: 12/49 và 13/47
5. Viết phân số 7/8 thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau.
6. Một tốp thợ gặt lúa, ngày đầu họ gặt được 1/3 thửa ruộng, ngày thứ hai họ gặt được 1/3 thửa cònlại. Hỏi họ còn phải gặt bao nhiêu phần thửa ruộng nữa mới xong.
7. Số học sinh giỏi của một trường Tiểu học A hàng năm tăng 1/5 so với năm học trước đó.Hỏi:
a,Số học sinh giỏi của trường đó năm nay là bao nhiêu, biết năm ngoái trường đó có 100 em học sinh giỏi.
b, Nếu mức tăng không thay đổi thì số học sinh giỏi sang năm của trường đó là bao nhiêu.
8. Một đàn trâu bò có tất cả 124 con , nếu bán đi 12 con bò và mua thêm 8 con trâu thì số bò bằng 2/3 số trâu. Hỏi đàn đó có mấy trâu,mấy bò?
9. Một hình chữ nhật có 4/5 chiều rộng là 32 m. chiều rộng bằng 5/6 chiều dài . Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
10. Đầu năm học lớp em có số nam bằng 9/10 số nữ. Sau đó có 1 em nam chuyển đi nên cuối năm số nam chỉ bằng 8/10 số nữ. Hỏi lớp em cuối nămcó bao nhiêu em nam, bao nhiêu em nữ?
11. Tích của hai phân số tối giản có tử số khác 1 bằng 6/35. Tìm tổng của hai phân số đó.
12. Tìm X
a, 7 x X + 5 x X = 175 + 125
b, 14 x X - 6 x X = 64 x 16
13. Thực hiện các phép tính sau:
12345 x 678
+ 1245 x 751
: 3 + 98145
(2009 + 2010 + ......... + 3000) x ( 125 - 5 x 25 ) x 1023456789
Đề ôn thi học sinh giỏi toán 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số lớn nhất có 5 chữ số mà chữ số hàng trăm là 4 là:
a. 99999 b. 99499 c. 49999 d. 94999
Câu 2: Số chẵn liền sau số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
a. 10000 b. 10001 c. 10002 d. 99998
Câu 3: Trong các số 85271; 82571; 87251; 87215 số lớn nhất là:a. 85271 b. 82571 c. 87251 d. 8721
Câu 4: 7tấn 25kg = kg
a. 725kg b. 7250kg c. 70250kg d. 7025kg
Câu 5: Giá trị của biểu thức 1675 : 5 + 8169 là:
a. 7804 b. 8504 c. 8204 d. 8216
Câu 6: 1/5km = .......... m
a. 500 b. 150 c. 200 d. 250
Câu 7: Ngày Quốc tế thiếu nhi 1/6/2007 là thứ sáu. Hỏi ngày 1/6/2008 là ngày thứ mấy?
a. Thứ năm b. Thứ sáu c. Thứ bảy d. Chủ nhật
Câu 8: Cho dãy số 1, 5, 9, 13, 17, .. số thứ 20 của dãy số là ?
a. 21 b. 77 c. 41 d. 44
Câu 9: Các Mác sinh năm 1818, năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy?
a. 17 b. 18 c. 19 d. 20
Câu 10: 4 ngày rưỡi = .giờa. 100 b. 102 c. 270 d. 108
Câu 11: Trung bình cộng hai số là 125, một số là 50. Số kia là?a. 450 b. 190 c. 200 d. 75
Câu 12: Điền tên đơn vị đo khối lượng thích hợp:
a. Xe tải chở 5 .. hàng b. Con vịt nặng 3 ..
c. Con lợn nặng 5 .. d. Con bò nặng 4 ..
Câu 13: 3570 : 35 = ..
a. 12 b. 120 c. 102 d. 1011
Câu 14: 48 x 35 = a. 14640 b. 1680 c. 14460 d. 1011
Câu 15:  x 4 < 450. Số tròn trăm thích hợp điền vào chỗ chấm là?a. 100 b. 110 c. 1200 d. 200
câu 16:
a. Hình 1 có .. tam giác b. Hình 2 có .. tam giác
c. Hình 3 có .. tam giác d. Hình 4 có .. tam giác
Câu 17: Số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số là 13 và hiệu 2 chữ số là 5, số đó là?
a. 49 b. 94 c. 49 và 94 d. 57
Câu 18: m = 465 thì giá trị của m + 87 x 5 là?
a. 2760 b. 2815 c. 900 d. 800
Câu 19: Thương của Số lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số là:
a. 90 b. 95 c. 100 d. 99
Câu 20: Tổng 2 số là 31394. Nếu bớt một số hạng đi 2489 và giữ nguyên số kia thì tổng mới là?
a. 33883 b. 28905 c. 28996 d. 33783
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm y:
a. y + 345 = 356 x 405 b. y : 36 – 278 = 843
c. ( y – 245 ) : 34 – 123 = 304 d. y – 34 x 45 = 672
Câu 2: Để đánh số trang một quyển sách dày 720 trang thì cần dùng bao nhiêu chữ số?
Câu 3: Lan có 72 nhãn vở. Bình có 74 nhãn vở. Hòa có số nhãn vở kém trung bình cộng 3 bạn là 14 nhãn vở. Tính số nhãn vở Hòa có.
Câu 4: Hình chữ nhật có nữa chu vi 72m. Nếu tăng chiều rộng thêm 2m và giảm chiều dài 2m thì được hình vuông. Tính diện tích hình vuông.
Môn:Toán.
Điền dấu thích hợp vào chỗ ...
 7/9 .... 1
 1 ...... 11/9
4/5......12/15
17/35....21/35
71/100.....17/100
132/131.....123/131
Viết tiếp vào chỗ chấm :
Vì 3/7 < 1 Và 1 < 7/9, do đó: ..........
Vì 11/9 > 1 và 1> 7/9 , do đó:..........
3.a) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 5/9, 12/9, 4/9, 8/9
 b)Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 14/11, 10/11, 13/11, 9/10, 15/11
 c)Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1/5, 3/5, 20/50, 8/10, 6/5
4. So sánh các cặp phân số sau bằng các 2 khác nhau:( QĐTSC, QĐMSC)
a. 6/15 và 3/5
b. 18/24 và ¾
c. 5/4 và 70/56
 So sánh các cặp phân số sau bằng các 2 khác nhau:
5/6 và 6/5
10/11 và 3/2
9/8 và 11/12
3/5 và ½
9/4 và 7/3
5/6 và 7/8
8/12 và 2/3
8/9 và 7/6
77/99 và 7/9
4545/5656 và 45/56
6. Một cửa hàng bán 1200 m vải. Ngày đầu họ bán được 1/10 số vải. Ngày thứ haibán được 2/10 số vải , còn lại họ bán hết vào ngày thứ ba. Hỏi
Ngày thứ ba họ bán được bao nhiêu m vải.
Ngày thứ ba họ bán được mấy phấn của số vải.

File đính kèm:

  • doccac de on tap HSG toan.doc