Đề sinh Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 884 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề sinh Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:………………….. 	
Lớp:…….. 	
Mã đề:01	Thời gian 45 phút(Không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm:
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau(từ câu đến câu 6)(3d)
Câu :1 Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ, vì?
a. Gồm có hai phần: vỏ và trụ giữa	
b. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất.
c. Có nhiều lông hút có chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan.
d. Có ruột chứa chất dự trữ
Câu 2: Trong các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chung của cơ thể sống?
a. Lớn lên.	b.Di chuyển.	c. Sinh sản	d. Trao đổi chất với môi trường.
Câu 3: Lá tre có gân hình gì?
a. Hình mạng	b. Hình cung
c. Cả a và b đúng	d.Song song
Câu 4: Thân dài ra do?
a. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn.	b. Chồi ngọn
c. Mô phân sinh ngọn.	d. Sự lớn lên và phân chia tế bào
Câu 5: Phần lớn nước do rễ hút vào được thải ra ngoài qua?
a. Lá	b.Gân lá	 c.Lỗ khí của lá 	d. Thân, cành, lá.
Câu 6 : Cây xanh hô hấp vào thời gian nào?
a. Vào ban ngày.	b. Vào buổi trưa nắng gắt.
c. Vào ban đêm.	d. Suốt ngày đêm.
(a)
Câu 7(1đ)Dựa vào kiến thức đã học, hãy chọn từ, cụm từ thích hợp để điền vào vị trí dấu …...trong các câu cho dưới đây để được nội dung đúng.
(c)
(b)
a. Trong quá trình quang hợp lá cây nhờ có diệp lục sử dụng nước, khí	,và năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo tinh bột và nhả khí	 
(d)
b.Tầng sinh vỏ nằm trong lớp thịt vỏ. Hằng năm sinh ra phía ngoài một lớp	,
phía trong một lớp	
Câu 8:(1đ) Kết nội dung ở cột A thích hợp với nội dung ở cột B rồi trả lời vào cột C.
Cột A
(Các loại lá biến dạng)
Cột B
(Tên gọi)
Cột C
(Trả lời)
1. Lá đậu Hà Lan
a. Tay móc
1.
2.Lá cây nắp ấm
b. Lá dự trữ
2.
3. Lá ngọn cây mây
c. Tua cuốn
3.
4. Củ hành tây
d. Lá bắt mồi
4.
Câu 9: Chọn câu đúng đánh chữ (Đ) hay sai đánh chữ (S) ở cuối các câu cho dưới đây? (1đ)
a.Cây ổi có thân cột 	b.Củ khoai tây là rễ biến dạng 
c.Mạch rây vận chuyển chất hữu cơ	d.Biểu bì bảo vệ các bộ phận bên trong thân non
Phần II.Tự luận:(4đ) 
Câu 1: Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào? Chức năng của mỗi phần là gì?
Câu 2: Hô hấp là gì? Viết sơ đồ tóm tắt của hô hấp?
Bài làm:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm:Mỗi câu đúng được 0.5đ
c
b
d
a
c
d
Câu 7:Mỗi câu đúng được 0.25đ
a
b
c
d
Cacbônic
Ôxi
Tế bào vỏ
Thịt vỏ
Câu 8:Mỗi câu đúng được 0.25đ
1
2
3
4
c
d
a
b
Câu 9:Mỗi câu đúng được 0.25đ
a
b
c
d
S
S
Đ
Đ
II.Phần tự luận:
Câu 1:Trình bày được ba phần của phiến lá và chức năng được 2.5 đ
Trong đó biểu bì và gân lá 1.5đ, thịt lá 1đ
Câu2: Nêu đầy đủ khái niệm được 1đ
Viết đúng sơ đồ được 0.5đ

File đính kèm:

  • docDe tham khao HKI Sinh6 so 8(1).doc
Đề thi liên quan