Đề tham khảo định kì giữa học kì I - Năm học 2013 - 2014 môn: Toán lớp 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo định kì giữa học kì I - Năm học 2013 - 2014 môn: Toán lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THAM KHẢO ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2013- 2014 Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian: 40 phút Giáo viên: Trương Thị Vĩnh Thảo A. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là: A. 928 B. 982 C. 899 D. 988 2. ............- 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 260 B. 340 C. 430 D. 240 3. 1/3 của 24kg là: A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg 4. Cho dãy số: 9; 12; 15; ; ; ; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là: A. 18; 21; 24 B. 16; 17; 18 C. 17; 19; 21 D. 18; 20; 21 B. Phần tư luận 1/ Đặt tính rồi tính. 32 x 2 74 x 5 75 : 6 84 : 4 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... 2/ Tìm x. 39: x = 3 X + 5 = 75 ......................................... .................... ..................... ......................................... .................... ..................... 1 4 3/ Bài toán. Một cửa hàng có 40 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng đê bân bao nhiêu máy bơm? Tóm tắt: Bài giải: ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... 4) Số. 8m=.... .. ...cm 1dam=............m 4m7dm=...........dm 9m3cm=...........cm 5) Vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm.
File đính kèm:
- KIEM TRA GIUA KI I LOP 3(1).doc