Đề tham khảo học kì I năm học 2009 - 2010 môn Vật lý lớp 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo học kì I năm học 2009 - 2010 môn Vật lý lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010 Thời gian: 60 phút Môn Vật Lý Lớp 6 TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta: a.mét(m) b. Đềximét(dm) c. Centimét(cm) d. milimét(mm) Câu 2/ Dụng cụ dùng để đo chiều dài là: a. Cân b. Thước c. Bình chia độ d. Lực kế Câu 3/ Dụng cụ đo khối lượng của một vật: a. Thước êke b. bình chia độ c. lực kế d. Cân Câu 4/ Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thăm nước thì người ta xác định thể tích vật rắn bằng cách: a. Đo thể tích bình tràn b.Đo thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa c. Đo thể tích bình chứa d. Đo thể tích nước còn lại trong bình tràn Câu 5/ Đơn vị đo thể tích chất lỏng là: a. Mét khối b. mét c.Mét vuông d. Niutơn Câu 6 / Người ta dùng bình chia độ ghi tới cm3. Chứa 55cm3nước. Khi thả hòn đá vào bình, nước trong bình dâng lên tới vạch 100cm3. Vậy thể tích của hòn đá là: a. V=55cm3 b.V=100cm3 c. V=155cm3 d. V=45cm3 Câu 7/ Số nào sao đây chỉ lượng chất chứa trong vật. a. 3 mét b.1,5 lít c. 10gói d. 2kilogam Câu 8/Trên vỏõ hộp sữa có ghi 450g. Số đó cho biết: a. Thể tích của hộp sữa b. Trọng lượng của hộp sữa c. Khối lượng của sữa trong hộp d. Trọng lượng của sữa trong hộp Câu 9/ Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là: a. Lực b. Trọng lực c. Hai lực cân bằng d. Trọng lượng Câu 10/.Máy cơ đơn giản thường dùng là: a.mặt phẳng nghiêng b.đòn bẩy c.ròng rọc d.cả a, b, c đều đúng Câu 11/ Đơn vị chính dùng để đo Trọng lực là: a. Gam(g) b. Tấn(t) c. Kilôgam(kg) d. Niutơn(N) Câu 12/ Trọng lượng của quả nặng 300g là bao nhiêu: a.30N b. 300N c. 3N d. 0,3N Câu 13/ Nếu chỉ có hai lực F1 và F2 tác dụng lên vật mà vật vẫn đứng yên thì ta nói a.F1 cân bằng F2 b. F1> F2 c. F1< F2 d. không giải thích được Câu 14/ Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ giếng lên người ta phải dùng một lực F nào trong các trường hợp sau: a.F < 20N b. F =20N c. 20N < F <200N d. F=200N Câu 15/ Khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3 thì trọng lượng riêng của nhôm là: a.2700N/m3 b. 27000N/m3 c. 270000N/m3 d. 270N/m3 B.TỰ LUẬN(7 điểm) Câu 1/ Một vật nặng treo vào đầu sợi dây.( 2 đ) Vật chịu tác dụng những lực nào? Tại sao vật đứng yên? Nếu cắt đứt dây thì vật sẽ như thế nào? Giải thích tại sao? Câu 2/Trọng lực là gì? Cho biết phương và chiều của trọng lực. Đơn vị của trọng lực là gì(2 đ) Câu 3/ Hãy trình bày cách cân một vật bằng cân Rô béc van( 1,5 đ) Câu 4/ Một khối sắt có thể tích 50dm3, khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 Tính khối lượng của khối sắt (1 đ) Tính trọng lượng của khối sắt. (0,5 đ) ĐÁP ÁN A Trắc nghiệm: 1a, 2b, 3d, 4b, 5a, 6d, 7d, 8c, 9a, 10d, 11d, 12c, 13a, 14d, 15b. B Tự luận: Câu 1/ a. _Lực hút của Trái Đất, lực kéo của dây (0,5 đ) _ Hai lực đó can bằng (0,5 đ) b. _ Vật nặng rơi xuống (0,5 đ) _ Vì chỉ còn lực hút của Trái Đất (0,5 đ) Câu 2/ _ Lực hút của Trái đất (0,5 đ) _Phương thẳng đứng (0,5 đ) _ chiều từ trên xuống (0,5 đ) _ Đơn vị Niutơn (0,5 đ) Câu 3/ _Điều chỉnh kim cân nằm đúng vạch số không (0,25 đ) _ Đặt vật cần cân lên một đĩa cân (0,25 đ) _ Đặt các quả cân lên đĩa cân kia, kết hợp con mã cho kim cân nằm giữa. (0,5 đ) _ Tổng các quả cân cộng vối số chỉ của con mã chính là khối lượng của vật. (0,5 đ) Câu 4/ a. Khối lượng của khối sắt m= D.V=7800kg/m3. 0,05m3 =390kg (1 đ) b. Trọng lượng của khối sắt P= 10.m =10. 390kg =3900N (0,5 đ)
File đính kèm:
- De thi Vat ly 6 de nghi Toan 7.doc