Đề tham khảo học kỳ I
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Thuận An ĐỀ KIỂM TRA HKI-Năm học 2012-2013 Trường THCS Châu Văn Liêm Môn: Ngữ văn 7 – Thời gian: 90’ ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I A.ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Khoanh trịn vào đáp án trả lời đúng nhất trong từng câu. 1. Hai bài thơ “Cảnh khuya” và “ Rằm tháng giêng” được Hồ Chí Minh viết ở đâu? A.Ở nhà lao Tưởng Giới Thạch. B.Ở nước Pháp. C.Ở thủ đơ Hà Nội. D. Ở chiến khu Việt Bắc. 2. Bài ca dao “Số cô chẳng giàu thì nghèo…” đả kích ai? A.Thầy cúng. B. Thầy bói. C.Thầy thuốc. D.Thầy địa lý. 3. Bài “Phò giá về kinh” của tác giả nào? A.Trần Quốc Tuấn B.Trần Nhân Tông C.Lí Thường Kiệt D.Trần Quang Khải. 4. Văn bản: “Mẹ tơi” A.Là một bức thư người bố gửi cho con B.Là một bức thư người mẹ gửi cho con C.Là một bức thư người con gửi cho người bố D.Là một bức thư người con gửi cho người mẹ 5. Chủ đề của bài “Tĩnh dạ tứ” là: A.Lên núi nhớ bạn. B.Nhìn trăng nhớ quê. C.Non nước hữu tình. D.Trước cảnh sinh tình. 6. Hình ảnh nổi bật nhất xuyên suốt bài thơ “Tiếng gà trưa” là: A.Tiếng gà trưa. B.Quả trứng hồng. C.Người bà. D. Người chiến sĩ. 7. Bài văn “ Một thứ quà của lúa non: Cốm” thuộc thể loại gì? A.Kí sự B.Hồi kí C.Truyện ngắn D.Tuỳ bút 8. Từ nào trong các từ sau là từ Hán Việt? A. Mưa giĩ B. Bạch mã C.Mâm bát D.Nhà cửa. 9. Cĩ mấy dạng điệp ngữ? A.Một B.Hai C.Ba D.Bốn 10. Lối chơi chữ nào được sử dụng trong hai câu sau: “Mênh mơng muơn mẫu một màu mưa Mỏi mắt miên man mãi mịt mờ ” A.Từ ngữ đồng âm B.Cặp từ trái nghĩa C. Nĩi lái D.Điệp âm 11. Trong những dòng sau, dòng nào không phải là thành ngữ? A.Nhanh như chớp B.Một nắng hai sương C.Nhất nước, nhì phân,tam cần, tứ giống. D.Ngày lành tháng tốt 12. Dòng nào sau đây nói đúng về văn biểu cảm? A.Chỉ thể hiện cảm xúc, không có các yếu tố miêu tả và tự sự B.Không có lí lẽ,lập luận C.Cảm xúc chỉ thể hiện trực tiếp D.Cảm xúc có thể được bộc lộ trực tiếp và gián tiếp II. TỰ LUẬN:( 7đ) Cảm nghĩ về một người thân (ơng, bà, cha, mẹ …) Duyệt BGH Tổ trưởng chuyên mơn Người ra đề B: MA TRẬN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng ThÊp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Văn học 1.Văn bản nhật dụng Câu 4 1câu 0,25đ 2.Ca dao Câu 2 1câu 0,25đ 3.Thơ trung đại VN Câu 3 1câu 0,25đ 4.Thơ Đường Câu 5 1câu 0,25đ 5.Thơ hiện đại VN Câu 1 Câu 6 2câu 0,5đ 6.Tùy bút Câu 7 1câu 0,25đ Tiếng Việt 1.Từ Hán Việt Câu 8 1câu 0,5đ 2.Thành ngữ Câu 11 1câu 0,25đ 3.Điệp ngữ Câu 9 1câu 0,25đ 4.Chơi chữ Câu 11 1câu 0,25đ Tập làm văn Văn biểu cảm Câu 12 1câu 0,25đ Bài viết Phần tự luận 1câu 7 đ Tổng Câu 3 9 1 13 câu Điểm 0,75đ 2,25đ 7đ 10đ C: ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm:3đ-Chọn đúng mỗi câu được 0,25đ. 1D, 2B, 3D, 4A, 5B, 6A, 7D, 8B, 9C, 10D, 11C, 12D. II. Tự luận:7đ A. Yêu cầu: 1. Nội dung: a. Bài viết trình bày cảm xúc,suy nghĩ của HS về một người thân của mình. b/Bài có bố cục hợp lí: - MB: Giới thiệu người thân và cảm nghĩ chung về người thân - TB: Lần lượt trình bày các cảm nghĩ về người thân theo một trình tự hợp lí - KB: Tình cảm của em đối với người thân 2. Hình thức: Bài viết diễn đạt rõ ràng, mạch lạc; bài ngắt câu, dùng từ, viết chữ đúng. B. Biểu điểm: 1. Điểm 6-7: Bài viết cơ bản đảm bảo được các yêu cầu trên. 2. Điểm 3-5: Bài nhìn chung đảm bảo được yêu cầu a/ về nội dung (Bài viết…của mình).Tuy nhiên, bài còn mắc một trong các loại lỗi sau: - Bốù cục còn lủng củng; - Còn vài chỗ sa vào tả,kể mà không nhằm mục đích biểu cảm; - Còn mắc một số lỗi về hình thức làm ảnh hưởng đến nội dung. 3. Điểm 1-2: Cho các bài: - Nội dung sơ sài,qua loa. - Xa đề, lạc đề; - Mắc quá nhiều lỗi về hình thức. 4. Điểm 0: Bài không làm được, chỉ viết vài dòng; hoặc bài để giấy trắng.
File đính kèm:
- DethiHKI 20122013(1).doc