Đề tham khảo kiểm tra học kì II lớp 10 (số 1)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo kiểm tra học kì II lớp 10 (số 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đấ̀ THAM KHẢO KIấ̉M TRA HKII LỚP 10 (Sễ́ 1) Bài 1: Giải các bṍt phương trình sau: 1) 2) 3) Bài 2: Cho hàm sụ́ f(x) = 1) Tìm m đờ̉ f(x) = 0 a) Có 2 nghiợ̀m dương phõn biệt. b) có 2 nghiợ̀m thỏa 2) Tìm m đờ̉ vụ nghiệm Bài 3: 1) Cho sinα =; và . Tính 2) Chứng minh rằng: Bài 4: Trong mặt phẳng cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(3; 4) và C(5; -3) 1) Viờ́t phương trình đường trung tuyờ́n BM. 2) Viờ́t phương trình cạnh AC, tính diợ̀n tích tam giác ABC. 3) Viờ́t phương trình đường tròn (C) tõm B và tiờ́p xúc với AC. 4) Viờ́t phương trình đường thẳng qua A và cách B mụ̣t khoảng Đấ̀ THAM KHẢO KIấ̉M TRA HKII LỚP 10 (Sễ́ 2) Bài 1: Giải các bṍt phương trình sau: 1) 2) Bài 2: Cho hàm sụ́ f(x) = 1) Tìm m đờ̉ f(x) = 0 a) Có 2 nghiợ̀m dương phõn biợ̀t b) Có 2 nghiợ̀m ,Tìm GTNN của biểu thức 2) Tìm m đờ̉ . Bài 3: 1)Cho cosα =;(). Tính 2) Chứng minh biờ̉u thức sau khụng phụ thuụ̣c A = Bài 4: Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(3; 2), C(0; -4). 1. Viờ́t phương trình AB, phương trỡnh đường cao hạ từ A. 2. Tìm D đờ̉ ABCD là hình bình hành, tính diợ̀n tích hình bình hành ABCD. 3. Viờ́t phương trình đường thẳng qua C và tạo với AB mụ̣t góc . 4. Viờ́t phương trình đường tròn (C) có tõm nằm trờn d: x -2y + 5 = 0 và đi qua hai điờ̉m A, B. Đấ̀ THAM KHẢO KIấ̉M TRA HKII LỚP 10 (Sễ́ 3) Bài 1: Giải các bṍt phương trình sau: 1) 2) 3) Bài 2: Cho hàm sụ́ f(x) = 1) Tìm m đờ̉ f(x) = 0 a) Có 2 nghiợ̀m õm phõn biợ̀t. b) Có 2 nghiợ̀m thỏa 2) Tìm m đờ̉ . Bài 3: 1)Cho tanα =;(). Tính 2) Cmr: a). B= Bài 4: Cho đường tròn (C): x + y + 4x -10y +4 = 0 1) Tìm tõm I và bán kính của (C). 2) Viờ́t PTTT của (C) tại M(-1 ; 3). 3) Tìm giao điờ̉m của : 4x – y - 4 = 0 và (C). 4) Viờ́t phương trình đường thẳng d qua P(-3 ; 4) sao cho d cắt (C) tại điờ̉m A, B sao cho P là trung điờ̉m của AB. Đấ̀ THAM KHẢO KIấ̉M TRA HKII LỚP 10 (Sễ́ 4) Bài 1 : Giải cỏc bất phương trỡnh sau : 1) 2) 3) Bài 2: Cho hàm sụ́ f(x) = (m –2)x2 + 2(2m –3)x + 5m – 6 1) Tìm m đờ̉ f(x) = 0 cú 2 nghiợ̀m a) trỏi dấu. b) dương phõn biệt . 2) Tìm m đờ̉ . Bài 3: 1)Cho . Tớnh 2) Chứng minh rằng: . Bài 4: Cho 2 điểm A(–1; 2), B(3; 1) và đường thẳng r : . 1) Viết phương trỡnh đường thẳng qua A và song song với r. 2) Tỡm điểm C trờn r sao cho tam giỏc ABC là tam giỏc cõn tại C. 3) Viết phương trỡnh đường trũn (C) tõm A và đi qua B. 4) Viết phương trỡnh đường thẳng d qua P(2, -5) sao cho d cắt đường trũn (C) tại hai điểm MN cú độ dài . Đấ̀ THAM KHẢO KIấ̉M TRA HKII LỚP 10 (Sễ́ 5) Bài 1: Giải cỏc bất phương trỡnh sau: 1) 2) . Bài 2: Cho hàm số 1) Tỡm m để f(x) = 0 thỏa: a) cú hai nghiệm dương phõn biệt b) cú hai nghiệm cựng dấu. C) cú hai nghiệm thỏa 2) Tỡm m để f(x) 0 cú nghiệm Bài 3: 1) Cho . Tớnh 2) . Tớnh . Bài 4: Cho ba điểm 1) Lập PTTS cạnh AB và trung trực OC. 2) Lập PTTQ cạnh BC và tớnh . 3) Lập đường trũn (C) đi qua A, B, C. 4) Viết PTTT của (C) tại B. 5) Viết đt d song song BC cỏch A một khoảng bằng . Đấ̀ THAM KHẢO KIấ̉M TRA HKII LỚP 10 (Sễ́ 6) Bài 1: Giải cỏc bất phương trỡnh sau: 1) 2) Bài 2: Cho hàm số . 1) Tỡm m để f(x) = 0 thỏa: a) ) cú hai nghiệm cựng dấu b) cú hai nghiệm õm phõn biệt. C) cú hai nghiệm thỏa 2) Tỡm m để f(x) 0 cú nghiệm Bài 3: Cho .Tớnh 1) Cho . Tớnh Bài 4: Cho đường trũn (C):1) Tỡm tõm và bỏn kớnh của (C). 2) Chứng tỏ điểm M(1; -1) thuộc (C). Viết ptrỡnh tiếp tuyến của (C) tại M 3) Viết phương trỡnh tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến qua điểm A(3; 5) 4) Viết phương trỡnh đường thẳng d qua C(-3,4) biết cắt (C) tại hai điểm phõn biệt PQ = . Đấ̀ THAM KHẢO KIấ̉M TRA HKII LỚP 10 (Sễ́ 7) Bài 1: Giải các bṍt phương trình sau: 1) 2) Bài 2: Cho hàm sụ́ f(x) = 1) Tìm m đờ̉ f(x) = 0 a) Có 2 nghiợ̀m õm phõn biệt b) có 2 nghiợ̀m phõn biệt x1, x2 thỏa: 2) Tìm m đờ̉ cú nghiệm. Bài 3: 1) Cho tanα =;.Tính 2)CM: a/ b/. Bài 4: 1) Cho đường trũn (C): và đường thẳng d: 4x – 3y + m = 0. a/ Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến vuụng gúc vơi d. b/.Tỡm m biết đường thẳng d cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho gúc AIB bằng 1200. 2)Cho A(2; -4), B(4; 6) và đường thẳng d: x + y – 3 = 0. a/ Viết phương trỡnh đường trung trực AB. b/ Tỡm điểm đối xứng của A qua d. c/ Tỡm điểm M trờn d sao cho diện tớch tam giỏc ABM bằng 23. Đấ̀ THAM KHẢO KIấ̉M TRA HKII LỚP 10 (Sễ́ 8) Bài 1: Giải cỏc bất phương trỡnh: 1/ 2/ 3/ Bài 2: Cho hàm số . Tỡm m để: 1/ f(x) = 0 cú nghiệm. 2/ f(x) = 0 cú hai nghiệm dương phõn biệt. 3/ f(x) > 0 cú nghiệm . Bài 3: 1/Cho () Tớnh cosx, cos( x- ), cos, 2/ CMR : a/ b/ Bài 4: Cho A(2 ; 0), B(6 ; 4) và đường thẳng d: x -2y + 4 = 0. 1/Viết phương trỡnh đường thẳng AB, đường trung trực của AB. 2/ Viết phương trỡnh đường thẳng qua A và song song với d. 3/ Tỡm M trờn d sao cho tam giỏc AMB cõn tại M. 4/ Viết phương trỡnh đường trũn (C) tiếp xỳc với Ox tại A và khoảng cỏch từ tõm của (C) đến B bằng 5.
File đính kèm:
- DE THAM KHAO KY 2 TOAN 10.doc