Đề tham khảo ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THỦ KHOA NGHĨA BỘ MÔN TOÁN ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI THPT QG– KHỐI 12 NGÀY :11/04/2017 Câu Câu hỏi và lựa chọn Mức 1 Đường thẳng nào sau đây lần lượt là đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ? A. B. C. D. 1 2 Cho hàm số . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox . A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 2 3 Hình bên là đồ thị của hàm số nào ? A. B. C. D. 1 4 Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. và B. C. D. và 2 5 Cho hàm số . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . A. B. C. D. 3 6 Số giao điểm nhiều nhất của đồ thị hàm số với đường thẳng (với là tham sô) là bao nhiêu? A. B. C. D. 3 7 Cho hàm số có bảng biến thiên sau : Với giá trị nào của m thì phương trình có đúng 2 nghiệm ? A. B. C. hoặc D. hoặc 3 8 Với giá trị nào của m thì hàm số luôn đồng biến trên ? A. B. C. hoặc D. hoặc 3 9 Hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có đúng một cực trị B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng C. Hệ số D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 10 Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số . A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3 11 Cho hàm số . Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn điều kiện . A. và . B. và . C. . D. và . 4 12 Cho a > 0 và a ¹ 1,, và v là hai số dương.Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. B. C. D. 1 13 Tìm nghiệm của phương trình . A. B. C. D. 1 14 Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một khoảng tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền người đó gửi hàng tháng gần với số tiền nào nhất trong các số sau? A. đ B. đ. C. đ . D. đ. 3 15 Cho biểu thức : . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. 2 16 Cho với a, b>0, a khác 1 . Khẳng định nào sau đây sai? A. B. C. D. 2 17 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . A. B. C. D. 2 18 Tìm đạo hàm của hàm số . A. B. C. D. 2 19 Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào dưới đây? A. B. C. D. 1 20 Gọi S là tập tất cả các số thực dương thỏa mãn .Xác định số phần tử n của S. A. . B. . C. . D. . 4 21 Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm. A. . B. . C. . D. . 4 22 Tìm nguyên hàm của hàm số . A. B. C. D. 1 23 Cho f là hàm số liên tục trên [a;b] thỏa . Tính . A. B. C. D. 2 24 Biết liên tục và .Tính giá trị của . A. 29 B. 5 C. 19 D. 9 2 25 Cho và . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. B. C. D. 3 26 Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi parabol và đường thẳng . A. B. C. D. 3 27 Nếu đặt thì trở thành A. B. C. D. 3 28 là một nguyên hàm của thì giá trị của a, b bằng bao nhiêu? A. B. C. D. 4 29 Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức . A. Phần thực bằng và phần ảo bằng . B.Phần thực bằng và phần ảo bằng . C. Phần thực bằng và phần ảo bằng . D. Phần thực bằng và phần ảo bằng . 1 30 Hỏi điểm biểu diễn của số phức trong mp (Oxy) là điểm nào trong các điểm M,N,P,Q ở hình bên? A. Điểm M. B. Điểm P. C. Điểm Q. D. Điểm N . . 1 31 Tìm số phức z biết A. . B. . C. . D. . 2 32 Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn . Tìm mô đun của số phức A. 5. B. C. D. 2 33 Cho hai số phức thỏa . Tính A. 1. B. -1. C. 0 D. 3 34 Cho số phức z thỏa Chọn khẳng định đúng . A. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường tròn tâm và bán kính R=2. B. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường tròn tâm và bán kính R=2. C. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường tròn tâm và bán kính R=4. D. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường tròn tâm và bán kính R=4.. 4 35 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Tính thể tích của khối lập phương đó. A. . B. . C. . D. . 1 36 Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58cm3 và diện tích đáy bằng 16cm2. Tính chiều cao của lăng trụ đó. A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. 2 37 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, BC = 2a, SA = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp SABCD tính theo a. A. . B. . C. . D. . 3 38 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh , tam giác SAD cân tại S và mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng . Tính khoảng cách h từ B đến (SCD). A. . B. . C. . D. . 4 39 Tính bán kính của mặt cầu có diện tích bằng 36p . A. 9 B.3 C. D. 2 40 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, . Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: A. Trung điểm cạnh SD. B. Trung điểm cạnh SC. C. Giao điểm của hai đường chéo AC và BD. D. Trọng tâm tam giác SAC. 2 41 Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào đấy ba quả banh tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính quả banh. Gọi là tổng diện tích của ba quả banh, là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số diện tích A.2 B.1 C.5 D.3 4 42 Cho mặt cầu S(O; R) và mặt phẳng (P) cách O một khoảng bằng . Khi đó (P) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn. Tìm bán kính dường tròn . A. B. C. D. 4 43 Tìm phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm N(1; -2; 5) và có vectơ chỉ phương . A. B. C. D. 1 44 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ? A. B. C. D. 1 45 Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến .Tìm phương trình mặt phẳng (P). A. B. C. D. 1 46 Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm ,, .Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc với AB . A. B. C. D. 2 47 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và . Viết phương trình mặt cầu (S) nhận AB làm đường kính. A. B. C. D. 3 48 Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài đoạn AM. A. . B. . C. . D. . 3 49 Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng và . A. B. C. D. 3 50 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2; 5) .Gọi M ,N ,P lần lượt là hình chiếu của điểm I trên các trục Ox ,Oy , Oz.Viết phương trình mặt phẳng (MNP) A.. B . . C. . D. . 4 Hướng Dẫn Câu 14: Sau 1 tháng người đó có số tiền: Sau 2 tháng người đó có số tiền: Theo quy luật đo sau 15 tháng người đó có số tiền Thay các giá trị , suy ra Câu 20: Chú ý: Sử dụng chức năng Table bấm Mode 7 của MTCT nhập vào hàm: Sau đó chọn Start 0 End 5 Step 0,5 được bảng như hình vẽ ,thấy rằng khi nên phương trình vô nghiệm khi Câu 21: Phương trình đã cho tương đương có nghiệm khi và chỉ khi Câu 48:
File đính kèm:
- de_tham_khao_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_nam_hoc_20.doc